Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 Nâng Cao: Vấn đề 6 - GV. Trần Sĩ Tùng
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Bài tập Lượng giác lớp 10 nâng cao: Vấn đề 6 - GV. Trần Sĩ Tùng doc 7 543 KB 247 445 4.2 ( 5 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Bài tập Lượng giác lớp 10 Bài tập lượng giác nâng cao Bài tập lượng giác Công tác nhân Công thức tính công tác nhân Bài tập Công tác nhân
Nội dung
Trần Sĩ Tùng Lượng giác VẤN ĐỀ 6: Công thức nhân Công thức nhân đôi sin2 2sin .cos cos2 cos2 sin2 2cos2 1 1 2sin2 tan2 2tan 1 tan2 ; cot2 cot2 1 2cot Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*) 1 cos2 2 1 cos2 2 cos 2 1 cos2 2 tan 1 cos2 sin3 3sin 4sin3 cos3 4cos3 3cos 3tan tan3 tan3 1 3tan2 sin2 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) cos2 , sin2 , tan2 khi cos 5 3 , 13 2 b) cos2 , sin2 , tan2 khi tan 2 4 3 c) sin , cos khi sin2 , 5 2 2 7 d) cos2 , sin2 , tan2 khi tan 8 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 4 5 c) C cos .cos .cos 7 7 7 1 16 1 ĐS: 8 1 ĐS: 8 d) D cos100.cos500.cos700 ĐS: a) A cos20o.cos40o.cos60o.cos80o b) B sin10o.sin50o.sin70o e) E sin6o.sin42o.sin66o.sin78o f) G cos 2 4 8 16 32 .cos .cos .cos .cos 31 31 31 31 31 h) H sin5o.sin15o.sin25o.... sin75o.sin85o i) I cos100.cos200.cos300...cos700.cos800 .cos .cos cos cos 48 48 24 12 6 2 3 4 5 6 7 l) L cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos 15 15 15 15 15 15 15 k) K 96 3sin Trang 67 ĐS: 3 8 1 ĐS: 16 1 ĐS: 32 2 512 3 ĐS: 256 ĐS: ĐS: 9 ĐS: 1 128 Lượng giác Trần Sĩ Tùng 2 ĐS: .cos .cos 16 16 8 8 Bài 3. Chứng minh rằng: a a a a sina P cos cos cos ... cos a) a 2 22 23 2n 2n.sin 2n 2 n 1 .cos ... cos b) Q cos 2n 1 2n 1 2n1 2n 2 4 2n 1 .cos ... cos c) R cos 2n 1 2n 1 2n 1 2 Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: 3 1 5 3 a) sin4 cos4 x cos4x b) sin6 x cos6 x cos4x 4 4 8 8 1 x x 1 c) sin x.cos3 x cos x.sin3 x sin4x d) sin6 cos6 cos x(sin2 x 4) 4 2 2 4 1 sin2 x x 1 2 e) 1 sin x 2sin f) 2 4 2 2cot x .cos x 4 4 1 cos x x 1 sin2x 2 1 g) tan . h) tan x 4 2 4 cos2x sin x 2 x cos x tan2 2x tan2 x cot i) k) tan x.tan3x 1 sin x 4 2 1 tan2 x.tan2 2x 2 l) tan x cot x 2cot x m) cot x tan x sin2x m) M sin n) 1 1 1 1 1 1 x cos x cos , vôù i 0 x . 2 2 2 2 2 2 8 2 Bài 5. a) VẤN ĐỀ 7: Công thức biến đổi 1. Công thức biến đổi tổng thành tích cosa cosb 2cos a b a b .cos 2 2 a b a b .sin 2 2 a b a b sina sinb 2sin .cos 2 2 a b a b sina sinb 2cos .sin 2 2 cosa cosb 2sin Trang 68 tana tanb sin(a b) cosa.cosb tana tanb sin(a b) cosa.cosb cot a cot b sin(a b) sina.sinb cot a cot b sin(b a) sina.sinb Trần Sĩ Tùng Lượng giác sin cos 2.sin 2.cos 4 4 sin cos 2sin 2cos 4 4 2. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos(a b) cos(a b) 2 1 sina.sinb cos(a b) cos(a b) 2 1 sina.cosb sin(a b) sin(a b) 2 cosa.cosb Bài 1. Biến đổi thành tổng: a) 2sin(a b).cos(a b) c) 4sin3x.sin2x.cos x e) sin(x 30o).cos( x 30o) g) 2sin x.sin2x.sin3x. i) sin x .sin x .cos2x 6 6 Bài 2. Chứng minh: a) 4cos x.cos x cos x cos3x 3 3 Áp dụng tính: b) 2cos(a b).cos(a b) 13x x d) 4sin .cos x.cos 2 2 2 f) sin .sin 5 5 h) 8cos x.sin2x.sin3x k) 4cos(a b).cos(b c).cos(c a) b) 4sin x.sin x sin x sin3x 3 3 A sin10o.sin50o.sin70o B cos10o.cos50o.cos70o C sin200.sin400.sin800 Bài 3. Biến đổi thành tích: a) 2sin4x 2 D cos200.cos400.cos800 b) 3 4cos2 x d) sin2x sin4x sin6x f) sin5x sin6x sin7x sin8x h) sin2(x 90o ) 3cos2(x 90o) k) cos x sin x 1 c) 1 3tan2 x e) 3 4cos4x cos8x g) 1 sin2x – cos2x – tan2x i) cos5x cos8x cos9x cos12x Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: cos7x cos8x cos9x cos10x sin2x 2sin3x sin4x a) A b) B sin7x sin8x sin9x sin10x sin3x 2sin4x sin5x 1 cos x cos2x cos3x sin4x sin5x sin6x c) C d) D cos4x cos5x cos6x cos x 2cos2 x 1 Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 7 a) A cos cos b) B tan tan 5 5 24 24 2 o 2 o 2 o 2 o c) C sin 70 .sin 50 .sin 10 d) D sin 17 sin2 43o sin17o.sin43o Trang 69 Lượng giác e) E g) G Trần Sĩ Tùng 1 o 2sin10 2sin70o tan80o cot25o cot75o f) F 1 o sin10 3 cos10o cot10o tan25o tan75o h) H tan90 tan270 tan630 tan810 ĐS: A 1 2 B 2( 6 C 3) E=1 F=4 G=1 Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: 7 13 19 25 a) sin sin sin sin sin 30 30 30 30 30 b) 16.sin10o.sin30o.sin50o.sin70o.sin90o 1 3 D 64 4 H=4 1 32 ĐS: 1 ĐS: c) cos24o cos48o cos84o cos12o ĐS: 2 4 6 cos cos 7 7 7 2 3 e) cos cos cos 7 7 7 5 7 f) cos cos cos 9 9 9 2 4 6 8 g) cos cos cos cos 5 5 5 5 3 5 7 9 h) cos cos cos cos cos 11 11 11 11 11 Bài 7. Chứng minh rằng: a) tan9o tan27o tan63o tan81o 4 d) cos ĐS: ĐS: ĐS: 8 3 .cos20o 3 e) tan20o tan40o tan80o tan60o 8sin40o ( k ) 2 3 (n 1) b) S2 sin sin sin ... sin . n n n n 3 5 (2n 1) c) S3 cos cos cos ... cos . n n n n 1 1 1 d) S4 ... , vôù i a . cosa.cos2a cos2a.cos3a cos4a.cos5a 5 1 1 1 1 e) S5 1 1 1 ... 1 n 1 cos x cos2x cos3x cos2 x Trang 70 1 2 ĐS: –1 c) tan10o tan50o tan60o tan70o 2 3 f) tan6 20o 33tan4 20o 27tan2 20o 3 0 Bài 8. Tính các tổng sau: a) S1 cos cos3 cos5 ... cos(2n 1) 1 2 ĐS: 0 b) tan20o tan40o tan80o 3 3 d) tan30o tan40o tan50o tan60o 1 2 1 2 Trần Sĩ Tùng Lượng giác sin2n ĐS: S1 ; 2sin S4 S2 cot tan5a tana 1 sina ; 2n S3 cos ; n tan2n 1x S5 x tan 2 5; Bài 9. 1 a) Chứng minh rằng: sin3 x (3sin x sin3x) (1) 4 a a a a o (1), tính Sn sin3 3sin3 ... 3n 1 sin3 . b) Thay x n vaø 2 3 3 3 3n 1 n a ĐS: Sn 3 sin n sina . 4 3 Bài 10. a) Chứng minh rằng: cosa sin2a . 2sina x x x b) Tính Pn cos cos 2 ... cos n . 2 2 2 ĐS: Pn sin x . x n 2 sin 2n Bài 11. 1 x cot cot x . sin x 2 1 1 1 ... (2n 1 k ) b) Tính S n 1 sin sin2 sin2 a) Chứng minh rằng: ĐS: S cot cot2n 1 2 Bài 12. a) Chứng minh rằng: tan2 x.tan2x tan2x 2tan x . a a 2a 2 a n 1 2 a b) Tính Sn tan .tana 2tan 2 .tan ... 2 tan n .tan n 1 2 2 2 2 2 n ĐS: Sn tana 2 tan Bài 13. Tính sin2 2x, biết: 1 2 1 2 1 2 1 2 tan x cot x sin x cos x Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau: a) cot x tan x 2tan2x 4cot4x c) 1 cos6 x tan6 x 3tan2 x cos2 x 1 b) 7 8 9 1 2sin2 2x 1 tan2x 1 sin4x 1 tan2x d) tan4x 1 sin2x cos2x cos4x sin2x cos2x e) tan6x tan4x tan2x tan2x.tan4x.tan6x sin7x f) 1 2cos2x 2cos4x 2cos6x sin x g) cos5x.cos3x sin7x.sin x cos2x.cos4x Bài 15. a) Cho sin(2a b) 5sinb . Chứng minh: ĐS: 2tan(a b) 3 tana Trang 71 a 2n Lượng giác Trần Sĩ Tùng b) Cho tan(a b) 3tana . Chứng minh: sin(2a 2b) sin2a 2sin2b Bài 16. Cho tam giác ABC. Chứng minh: A B C a) sin A sin B sinC 4cos cos cos 2 2 2 A B C b) cos A cosB cosC 1 4sin sin sin 2 2 2 sin2 A sin2 B sin2 C 4sin A .sin B .sin C c) d) cos2A cos2B cos2C 1 4cos A.cosB.cosC e) cos2 A cos2 B cos2 C 1 2cos A.cosB.cosC f) sin2 A sin2 B sin2 C 2 2cos A.cosB.cosC Bài 17. Tìm các góc của tam giác ABC, biết: 1 a) B C vaøsinB.sinC . ĐS: B , C , A 3 2 2 6 3 5 2 1 3 b) B C ĐS: A , B , C vaøsin B.cosC . 3 12 4 3 4 Bài 18. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC vuông: a) cos2A cos2B cos2C 1 b) tan2A tan2B tan2C 0 b c a B a c c) d) cot cosB cosC sin B.sinC 2 b Bài 19. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC cân: A B a) atan A btan B (a b)tan b) 2tan B tanC tan2 B.tanC 2 sin A sin B 1 C 2sin A.sin B c) d) cot (tan A tan B) cos A cosB 2 2 sinC Bài 20. Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC đều: 3 3 a) sin A sin B sinC HD: Cộng sin vào VT. 3 2 3 b) cos A cosB cosC HD: Cộng cos vào VT. 2 3 c) tan A tan B tanC 3 3 (với A, B, C nhọn) d) cos A.cosB.cosC 1 8 HD: Biến đổi cos A.cosB.cosC Bài 21. a) Trang 72 1 về dạng hằng đẳng thức. 8 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Đề thi mẫu TOEIC Trắc nghiệm Sinh 12 Tài chính hành vi Hóa học 11 Giải phẫu sinh lý Bài tiểu luận mẫu Lý thuyết Dow Đồ án tốt nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam Mẫu sơ yếu lý lịch Thực hành Excel Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » Bài Toán Lượng Giác Khó
-
Phương Trình Lượng Giác Hay Và Khó - Tài Liệu - 123doc
-
Một Số Bài Toán Lượng Giác Hay Và Khó - TaiLieu.VN
-
Chuyên đề Phương Trình Lượng Giác - Đặng Thành Nam
-
200 Bài Tập Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 Có Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
-
Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 Cơ Bản Có Đáp Án Chi Tiết. - Kiến Guru
-
Tuyển Chọn Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 Cơ Bản - Bạn Cần Biết
-
8 Bài Toán Lượng Giác Khó, Mình Cần Giúp đỡ!
-
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CỰC HAY VÀ KHÓ
-
Một Số Phương Trình Lượng Giác Khó Và Hay. - Toán
-
Bài Tập Về Các Hàm Số Lượng Giác Lớp 11 Nâng Cao "hiếm Có Khó Tìm"
-
Các Dạng Toán Phương Trình Lượng Giác, Phương Pháp Giải Và Bài ...
-
Luận Văn: Các Dạng Phương Trình Lượng Giác, HAY, 9đ - SlideShare
-
Chuyên đề Các Bài Toán Biến đổi Lượng Giác