Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung Cơ Bản Bài 5 ChineMaster
Có thể bạn quan tâm
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online cùng Thầy Vũ
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản bài 5 là nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ,chuyên đề sẽ cung cấp đến cho các bạn nội dung trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao các kĩ năng Luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.
Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản bài 4
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với khóa Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn để dành cho tất cả các học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có một môi trường học tập tiếng Trung thật hiệu quả
Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế cùng Thầy Vũ
Tiếp theo là chuyên mục Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế tổng hợp lại tất cả những bài giảng về học tiếng Trung ứng dụng
Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế cùng Thầy Vũ
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm qua,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé
Tuyển chọn Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản Bài 5 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Mẫu câu bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch sang tiếng Việt bên dưới |
1 | 你的房间里空气不好 | nǐ de fáng jiān lǐ kōng qì bú hǎo | Không khí trong phòng của bạn thật tệ |
2 | 新鲜 | xīn xiān | tươi mới, tươi |
3 | 这里空气很新鲜 | zhè lǐ kōng qì hěn xīn xiān | Không khí ở đây trong lành |
4 | 今天晚上六点,电影院有好电影 | jīn tiān wǎn shàng liù diǎn ,diàn yǐng yuàn yǒu hǎo diàn yǐng | Có một bộ phim hay ở rạp chiếu phim lúc sáu giờ tối nay |
5 | 明天下午我没有课,上午有 | míng tiān xià wǔ wǒ méi yǒu kè ,shàng wǔ yǒu | Chiều mai tôi không có lớp. Tôi có một cái vào buổi sáng |
6 | 我们上午九点上课,十点半下课 | wǒ men shàng wǔ jiǔ diǎn shàng kè ,shí diǎn bàn xià kè | Chúng tôi có lớp học lúc chín giờ sáng và kết thúc lúc mười giờ ba mươi |
7 | 你明天早上几点去清华大学? | nǐ míng tiān zǎo shàng jǐ diǎn qù qīng huá dà xué ? | Bạn sẽ đến Đại học Thanh Hoa lúc mấy giờ sáng mai? |
8 | 你有汉语老师吗? | nǐ yǒu hàn yǔ lǎo shī ma ? | Bạn có giáo viên tiếng Trung không? |
9 | 她有美国同学吗? | tā yǒu měi guó tóng xué ma ? | Cô ấy có bạn học người Mỹ nào không? |
10 | 大卫有自行车吗? | dà wèi yǒu zì háng chē ma ? | David có xe đạp không? |
11 | 李军明天有时间吗? | lǐ jun1 míng tiān yǒu shí jiān ma ? | Ngày mai Li Jun có rảnh không? |
12 | 玛丽有汉语词典吗? | mǎ lì yǒu hàn yǔ cí diǎn ma ? | Mary có từ điển tiếng Trung không? |
13 | 周末 | zhōu mò | ngày cuối tuần |
14 | 周末 | zhōu mò | ngày cuối tuần |
15 | 周末你忙吗? | zhōu mò nǐ máng ma ? | Cuối tuần bạn có bận không? |
16 | 这个周末你有时间吗? | zhè gè zhōu mò nǐ yǒu shí jiān ma ? | Bạn có thời gian vào cuối tuần này không? |
17 | 不过 | bú guò | Tuy nhiên |
18 | 不过,我不喜欢你 | bú guò ,wǒ bú xǐ huān nǐ | Nhưng tôi không thích bạn |
19 | 怎么 | zěn me | Đúng? |
20 | 汉语怎么学? | hàn yǔ zěn me xué ? | Làm thế nào để học tiếng Trung? |
21 | 怎么走 | zěn me zǒu | Làm thế nào chúng ta có thể đến đó? |
22 | 去银行怎么走? | qù yín háng zěn me zǒu ? | Làm thế nào tôi có thể đến ngân hàng? |
23 | 这是什么路? | zhè shì shénme lù ? | Con đường là gì? |
24 | 我学汉语和英语 | wǒ xué hàn yǔ hé yīng yǔ | Tôi học tiếng trung và tiếng anh |
25 | 公共汽车 | gōng gòng qì chē | xe buýt |
26 | 我们都是越南人 | wǒ men dōu shì yuè nán rén | Chúng ta đều là người việt nam |
27 | 我到了 | wǒ dào le | tôi vừa mới tới |
28 | 你到了吗? | nǐ dào le ma ? | Bạn đã đến đó chưa? |
29 | 骑自行车 | qí zì háng chē | đi xe đạp |
30 | 骑自行车很快 | qí zì háng chē hěn kuài | Đạp xe nhanh |
31 | 分钟 | fèn zhōng | phút |
32 | 五分钟 | wǔ fèn zhōng | Năm phút |
33 | 明天我就学汉语 | míng tiān wǒ jiù xué hàn yǔ | Tôi sẽ học tiếng trung vào ngày mai |
34 | 这个事情由谁决定? | zhè gè shì qíng yóu shuí jué dìng ? | Ai quyết định vấn đề này? |
35 | 家里所有的事情由我决定 | jiā lǐ suǒ yǒu de shì qíng yóu wǒ jué dìng | Mọi thứ ở nhà là tùy thuộc vào tôi |
36 | 我们应该帮助残疾人 | wǒ men yīng gāi bāng zhù cán jí rén | Chúng ta nên giúp đỡ người tàn tật |
37 | 她几乎没有了人情 | tā jǐ hū méi yǒu le rén qíng | Cô ấy có chút thông cảm |
38 | 校园 | xiào yuán | khuôn viên |
39 | 东南亚 | dōng nán yà | Đông Nam Á |
40 | 今天几号? | jīn tiān jǐ hào ? | Hôm nay là ngày mấy? |
41 | 今天七号 | jīn tiān qī hào | Hôm nay là thứ bảy |
42 | 房间 | fáng jiān | phòng |
43 | 这是谁的房间? | zhè shì shuí de fáng jiān ? | Đây là phòng của ai? |
44 | 房间号 | fáng jiān hào | số phòng |
45 | 你的房间号是多少? | nǐ de fáng jiān hào shì duō shǎo ? | Phòng của bạn số mấy? |
46 | 教室 | jiāo shì | lớp học |
47 | 电话 | diàn huà | Điện thoại |
48 | 号码 | hào mǎ | con số |
49 | 电话号码 | diàn huà hào mǎ | Số điện thoại |
50 | 手机 | shǒu jī | điện thoại di động |
51 | 手机号 | shǒu jī hào | Số điện thoại di động |
52 | 你的手机号是什么? | nǐ de shǒu jī hào shì shénme ? | Số điện thoại di động của bạn là gì? |
53 | 你等一会吧 | nǐ děng yī huì ba | Bạn đợi một chút |
54 | 湖边hú | hú biān h | Lakeside h ú |
55 | 湖边的空气很新鲜 | hú biān de kōng qì hěn xīn xiān | Không khí bên hồ trong lành |
56 | 跑步 | pǎo bù | chạy |
57 | 我常去湖边跑步 | wǒ cháng qù hú biān pǎo bù | Tôi thường đi chạy bên hồ |
58 | 她的劲很大 | tā de jìn hěn dà | Cô ấy có rất nhiều năng lượng |
59 | 出汗 | chū hàn | mồ hôi |
60 | 她出了很多汗 | tā chū le hěn duō hàn | Cô ấy đã đổ rất nhiều mồ hôi |
61 | 锻炼 | duàn liàn | tập thể dục |
62 | 你常锻炼身体吗? | nǐ cháng duàn liàn shēn tǐ ma ? | Bạn có thường xuyên tập thể dục không? |
63 | 你的身体很棒 | nǐ de shēn tǐ hěn bàng | Bạn đang có sức khỏe tốt |
64 | 你跑得很快 | nǐ pǎo dé hěn kuài | Bạn chạy nhanh |
65 | 散步 | sàn bù | đi dạo |
66 | 我常去湖边散步 | wǒ cháng qù hú biān sàn bù | Tôi thường đi dạo ven hồ |
67 | 明天你吃了饭来找我 | míng tiān nǐ chī le fàn lái zhǎo wǒ | Đến với tôi vào ngày mai sau bữa tối |
68 | 明天你下来班给我打电话 | míng tiān nǐ xià lái bān gěi wǒ dǎ diàn huà | Gọi cho tôi vào ngày mai khi bạn tan sở |
69 | 一会见 | yī huì jiàn | hẹn gặp lại |
70 | 明天 | míng tiān | Ngày mai |
71 | 上午 | shàng wǔ | buổi sáng |
72 | 下午 | xià wǔ | buổi chiều |
73 | 没有 | méi yǒu | Không, |
74 | 自行车 | zì háng chē | Xe đạp |
75 | 可是 | kě shì | Tuy nhiên |
76 | 没问题 | méi wèn tí | không vấn đề gì |
77 | 钥匙 | yào shí | Chìa khóa |
78 | 车棚 | chē péng | nhà kho xe đạp |
79 | 房间里 | fáng jiān lǐ | Trong phòng |
80 | 她工作得用功 | tā gōng zuò dé yòng gōng | Cô làm việc chăm chỉ |
81 | 她学习很用功 | tā xué xí hěn yòng gōng | Cô ấy học chăm chỉ |
82 | 她做得很快 | tā zuò dé hěn kuài | Cô ấy đã làm điều đó rất nhanh chóng |
83 | 基础 | jī chǔ | Khái niệm cơ bản |
84 | 你没有基础 | nǐ méi yǒu jī chǔ | Bạn không có nền tảng |
85 | 只好 | zhī hǎo | đành phải |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản Bài 5,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
Từ khóa » Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung Hsk 1
-
Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung HSK 1 - ChineMaster
-
Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung HSK 1 Bài 1
-
Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung Phần 1
-
Bài Tập Tiếng Trung Cơ Bản HSK 1 - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Top 9 Bài Tập Dịch Tiếng Trung Hsk 1 2022 - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Luyện Dịch Tiếng Trung HSK ứng Dụng Bài Tập 1
-
Bài Luyện Dịch Tiếng Trung 1 - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Sách - Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung ứng Dụng Sơ Trung Cấp Giao ...
-
Sách-Combo: Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung ứng Dụng Sơ ... - Shopee
-
Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung ứng Dụng (Sơ - Tiki
-
Bài Tập Luyện Dịch Tiếng Trung ứng Dụng (Sơ - Tiki
-
BÀI TẬP DỊCH : Luyện 30 Câu Dịch Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - StuDocu
-
Bài Tập Ngữ Pháp HSK 1 Có đáp án - Hoc Tieng Trung