Bài Tập Mệnh đề Trạng Ngữ Có đáp án

Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com

Bài tập mệnh đề trạng ngữ

Bài 1. I haven't seen Tom ............... he gave me this book.

A. since

B. for

C. until

D. before

Bài 2. ….. it is getting dark, she still waits for him.

A. Unless

B. Since

C. while

D. although

Bài 3. …….. he has a headache, he has to take an aspirin.

A. How

B. Because

C. Where

D. Although

Bài 4. He had left …….. I came.

A. when

B. while

C. since

D. by the time

Bài 5. ……. it rained heavily, they went to school on time.

A. Even though

B. despite

C. Though

D. A and C are correct

Bài 6. Our visit to Japan was delayed …….. my wife's illness.

A. because

B. because of

C. thanks to

D. though

Bài 7. ……… he comes to theater with me, I shall go alone.

A. Because of

B. Unless

C. Because

D. When

Bài 8. Trees won't grow ……. there is enough water.

A. if

B. when

C. unless

D. as

Bài 9. The flight had to be delayed …. the bad weather.

A. because

B. due to

C. because of

D. B and C are correct

Bài 10. ………. she's busy, she still helps you.

A. Although

B. Because

C. Since

D. As

Bài 11. ................. the traffic was bad, I arrived on time.

A. Although

B. In spite of

C. Despite

D. Even

Bài 12. Take a map with you ............... you lose your way.

A. in case

B. so

C. because

D. although

Bài 13. When I _________ him tomorrow, I will ask him.

A. saw

B. have seen

C. will see

D. see

Bài 14. I couldn't unlock it ................ I had the wrong key.

A. because

B. so that

C. although

D. so

Bài 15. He agreed to go climbing .............. he hated heights.

A. although

B. in case

C. since

D. because

Bài 16. He got a new alarm clock .................... he'd get up on time.

A. although

B. so that

C. since

D. so

Bài 17. He hasn't written to us ................. he left.

A. as long as

B. since

C. by the time

D. as soon as

Bài 18. She'll only do the job .............. you pay her more.

A. before

B. after

C. if

D. While

Bài 19. I never take an umbrella ...... it's raining heavily.

A. when

B. whenever

C. if

D. unless

Bài 20. …….. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.

A. Despite

B. Although

C. Because

D. Since

Bài 21. A small fish needs camouflage to hide itself …….. its enemies cannot find it.

A. so that

B. so

C. therefore

D. due to

Bài 22. The gate was shut …… the cows won't get out of the cage.

A. so as to

B. in order to

C. so as not

D. so that

Bài 23. The car was easy to recognize, ……….. it wasn't difficult for the police to catch the thieves.

A. because

B. that

C. so

D. but

Bài 24. He works hard ................... help his family.

A. so as that

B. in order to

C. in order that

D. A&B are correct

Bài 25. We moved to the front row ................ we could see and hear better.

A. so

B. so that

C. such

D. such that

Bài 26. Mozart could write music ............... he was only five.

A. because

B. although

C. when

D. however

Bài 27. I made a mistake ............. I was tired.

A. though

B. so that

C. because

D. if

Bài 28. I will wait ............ ... he comes.

A. however

B. until

C. so that

D. In spite of

Bài 29. .............. a headache, he enjoyed the film.

A. Although

B. In spite of

C. Because of

D. However

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:  Đáp án A

Since(prep) từ khiBefore(prep) trướcUntil(prep)(conj): cho đến khiLiên từ chỉ lý do for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Tôi đã không gặp Tom từ khi anh ấy đưa tôi cuốn sách này

Câu 2:  Đáp án D

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùLiên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clauseWhile(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Dịch nghĩa: Dù trời đang tối dần, cô ấy vẫn đợi anh ta

Câu 3:  Đáp án B

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Vì anh ấy đau đầu, anh ấy phải uống thuốc aspirin

Câu 4:  Đáp án D

when: (conj) khi màWhile(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Since(prep) từ khiBy the time : vào lúc mà Trong câu chứa "By the time", mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clause) có động từ được chia ở Thì Quá khứ đơn, thì mệnh đề chính (Main Clause) có động từ được chia ở Thì Quá khứ hoàn thành. Dịch nghĩa: Anh ta đã rời khỏi vào lúc mà tôi đến

Câu 5:  Đáp án D

Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùIn spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấpDịch nghĩa: Dù trời mưa to, họ vẫn đến trường đúng giờ

Câu 6:  Đáp án B

because of + N : bởi vì, doLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vìThanks to + N: nhờ có Dịch nghĩa: Chuyến thăm Nhật Bản của chúng tôi bị hoãn lại vì vợ tôi bị ốm

Câu 7:  Đáp án B

Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clauseLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vìbecause of + N : bởi vì, dowhen: (conj) khi màDịch nghĩa: Trừ khi anh ta đi xem phim với tôi không thì tôi sẽ đi một mình

Câu 8:  Đáp án C

Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause. Đáp án A không hợp về nghĩa when: (conj) khi màAs(conj) khi mà (trong khi điều gì đó đang diễn ra)Dịch nghĩa: Cây sẽ không lớn trừ khi có đủ nước

Câu 9:  Đáp án D

Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ cóLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vìDịch nghĩa: Chuyến bay phải bị hoãn vì thời tiết xấu

Câu 10:  Đáp án A

Liên từ chỉ lý do as, b Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vìDịch nghĩa: Dù cô ấy bận nhưng cô ấy vẫn giúp bạn

Câu 11:  Đáp án A

Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùIn spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấpDịch nghĩa: Dù giao thông thật tồi tệ, tôi đã về nhà đúng giờ

Câu 12:  Đáp án A

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vìLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùSo: vì thếIn case : phòng khi ( thường dùng kèm thì QKĐ và thì HTĐ)Dịch nghĩa: Mang theo bản đồ phòng khi bạn lạc đường

Câu 13:  Đáp án D

Thì hiện tại đơn dùng trong các mệnh đề thời gian, những mệnh đề bắt đầu bằng When, while as soon as, before, after,until,…Dịch nghĩa: Ngày mai khi tôi gặp anh ta thì tôi sẽ hỏi anh ta

Câu 14:  Đáp án A

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Tôi không thể mở khóa vì tôi đã dùng sai chìa khóa

Câu 15:  Đáp án A

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì In case : phòng khi ( thường dùng kèm thì QKĐ và thì HTĐ)Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Anh ta đồng ý đi leo núi mặc dù anh ta ghét độ cao

Câu 16:  Đáp án B

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Anh ấy mua chiếc đồng hồ báo thức để anh ta thức dậy đúng giờ

Câu 17:  Đáp án B

By the time : vào lúc mà Since(prep) từ khiAs soon as : ngay lúc màAs long as : miễn là Dịch nghĩa: Anh ta đã không viết thư cho chúng tôi từ khi anh ta rời đi

Câu 18:  Đáp án C

Before(prep) trướcAfter(prep) sau khiWhile(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clauseDịch nghĩa: Cô ấy sẽ chỉ làm việc đó nếu bạn trả cô ấy thêm nhiều hơn

Câu 19:  Đáp án D

Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clausewhen: (conj) khi màWhenever= no matter when: bất cứ khi nàoDịch nghĩa: Tôi không bao giờ mang ô trừ khi trời mưa to

Câu 20:  Đáp án A

In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấpLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Dù mưa hay tuyết, luôn có hơn năm mười ngàn fan ở trận bóng đá

Câu 21:  Đáp án A

Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màThus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậyDue to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ cóDue to the fact that + clause = because + clauseDịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để tránh kẻ thù

Câu 22:  Đáp án D

Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màSo as(not) to do st = in order(not)to do st : để làm gìDịch nghĩa: Cánh cổng đã bị đóng để những con bò không ra khỏi chuồng

Câu 23:  Đáp án C

But(conj): nhưngSo (conj) vì thếLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Chiếc xe thật dễ nhận ra, vì thế không khó để cảnh sát bắt những tên trộm

Câu 24:  Đáp án B

So as(not) to do st = in order(not)to do st : để làm gìso as to /in order to + V = in order that + clause: để mà chỉ mục đíchDịch nghĩa: Anh ta làm việc chăm chỉ để giúp đỡ gia đình

Câu 25:  Đáp án B

So: vì thểLiên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Dịch nghĩa: Chúng tôi chuyển lên hàng trên đề nghe và nhìn rõ hơn

Câu 26:  Đáp án C

when: (conj) khi màYet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clauseLiên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Mozart có thể soạn nhạc từ khi mới năm tuổi

Câu 27:  Đáp án C

Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màLiên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clauseLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Tôi đã phạm sai lầm vì tôi quá mệt mỏi

Câu 28:  Đáp án B

Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để màYet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clause Until(prep)(conj): cho đến khiIn spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấpDịch nghĩa: Tôi sẽ đợi tới khi anh ta đến

Câu 29:  Đáp án B

Yet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clauseIn spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấpDue to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ cóLiên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dùDịch nghĩa: Bất chấp cơn đau đầu, anh ta vẫn tận hưởng bộ phim

Từ khóa » Bài Tập Because As Since Có đáp án