Bài Tập Môn Nguyên Lý Thống Kê Có Lời Giải - 123doc

Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải

Trang 1

CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO

ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:

Mức Năng suất lao động

1 Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty

2 Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty

3 Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty

Phần II: Đáp án bài tập

f x x

i

i i

Trang 2

) ( 375 , 104 ) 25 70 ( ) 35 70 (

35 70

10 100

) (

) (

.

1 1

1 min

kg

f f f

f

f f h

x M

Mo Mo Mo

Mo

Mo Mo Mo

95 2

205 10 100

x M

Me

Me Me

Phần I: Nội dung bài tập

Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:

Chi phí hàng tuần

1 Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình

2 Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình

3 Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình

Phần II: Đáp án bài tập

Trang 3

1 571 , 71 ( 1000 )

140

80040

d f

f x x

i

i i

20 56

20 560

) (

) (

.

1 1

1 min

d

f f f

f

f f h

x M

Mo Mo Mo

Mo

Mo Mo Mo

40 2

140 20 560

x M

Me

Me Me

Phần I: Nội dung bài tập

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:

Sản lượng sữa hàng ngày

của 1 con bò (lít) Số con bò

1 Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò

2 Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò

3 Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò

Phần II: Đáp án bài tập

f x x

i

i i

Trang 4

) ( 35 , 12 ) 55 85 ( ) 23 85 (

23 85

2 11

) (

) (

.

1 1

1 min

lit

f f f

f

f f h

x M

Mo Mo Mo

Mo

Mo Mo Mo

35 2

200 2 11

x M

Me

Me Me

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải

Tỷ lệ thực hiện kế hoạch

về doanh thu (%)

Doanh thu thực tế (trđ)

Tỷ lệ thực hiện kế hoạch

về doanh thu (%)

Yêu cầu:

1 Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh

nghiệp bánh kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?

2 Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm

trong từng năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?

Phần II: Đáp án bài tập

Trang 5

f x x

%) 03 , 109 ( 0903 , 1 2 , 6255

x M

M x

%) 12 , 107 ( 0712 , 1 2 , 12455

13342 2

, 6255 6200

6820 6522

Phần I: Nội dung bài tập

Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:

Phân

xưởng

Năng suất lao động (kg/người)

Giá thành đơn vị sản phẩm (1000đ)

Sản lượng (kg)

Mức lương (1000đ/người)

Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:

1 Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?

2 Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?

3 Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?

Phần II: Đáp án bài tập

Giáthành

Sảnlượng

Mứclương Số CN CPhí

Tổnglương

Trang 6

) /

( 055 , 553 311

172000

nguoi kg

x M M NSLD

Sanluong

Sanluong soCN

sanluong g

NSLDBQchun

i i

1000 ( 872 , 18 172000

3246000

nguoi d

f

f x sanluong

anluong giathanhxs

Sanluong

Chiphí BQchung

Giáthành

i

i i

655100

nguoi d

f

f x SoCN

oCN mucluongxS soCN

luong chung

MucluongBQ

i

i i

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh

nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau:

Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II: Đáp án bài tập

f x

x

i

i i

16 , 4 555

Trang 7

2. bac

f

f x x e

i

i i

024 , 1 555

4 , 568

(

bac f

f x x

i

i i

024 , 1

3635 , 1

x

Phần I: Nội dung bài tập

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Tỷ lệ phế phẩm (%)

Gía trị sản xuất của từng PX trong tổng số

( % )

Tỷ lệ chính phẩm (%)

5,24,4

4025

95,496,4 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I

Phần II: Đáp án bài tập

Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375

tỷ đ

Trang 8

(tỷđ)

fi

TLCP(lần)

xi

GTCP

xi fi (tỷđ)

TTCP(%)

di

GTSX (tỷđ)fi

TLCP(lần)

xi

GTCP (tỷđ)

xi fi

TTCP(%)

tháng)Quý I: 0 , 952 ( 95 , 2 %)

1250

96 , 1189

f

f x X

Quý II: 0 , 957 ( 95 , 7 %)

1375

875 , 1315

f

f x X

6 tháng: 0 , 9546 ( 95 , 46 %)

2625

875 , 2505 1375

1250

875 , 1315 96

, 1189

Phần I: Nội dung bài tập

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Gía trị sản xuất (tỷđ)

Tỷ lệ phế phẩm (%)

1,61,4

250500

1,501,34

Trang 9

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.

Hãy tính:

a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6

tháng

b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá

trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi

Phần II: Đáp án bài tập

Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500  1,2

xi

GTCP

xi fi (tỷđ)

TTCP(%)

di

GTSX (tỷđ)fi

TLCP(lần)

xi

GTCP (tỷđ)

xi fi

TTCP(%)

tháng)Quý I: 0 , 9861 ( 98 , 61 %)

1250

625 , 1232

f

f x X

Quý II: 0 , 9865 ( 98 , 65 %)

1500

8 , 1479

f

f x X

6 tháng: 0 , 9863 ( 98 , 63 %)

2750

425 , 2712 1500

1250

8 , 1479 625

, 1232

b Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ

giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)

Trang 10

Phần I: Nội dung bài tập

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Tỷ lệ chính phẩm (%)

Giá trị chính phẩm (tr.đ)

Tỷ lệ phế phẩm (%)

GTCP(trđ)

TTCP(%)

GTCP(trđ)

TLPP(%)

TLCP(%)

GTSX(trđ)

TTCP(%)

tháng)

1640

855 , 1537

f

f x X

Trang 11

x M

M X

163 , 3174

855 , 3002 163

, 1534 1640

1465 855

, 1537

(Số liệu trong bảng)

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN

Phần I: Nội dung bài tập

Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:

Cửa

hàng

Doanh thu thực tế (trđ)

Tỷ lệ HTKH (%)

Kế hoạch về doanh thu (trđ)

Tỷ lệ HTKH (%)

Trang 12

TT

(trđ)

TLHTKH(%)

DTHUKH(trđ)

KH VềDTHU(trđ)

TLHTKH(%)

DTHUTT(trđ)

BQ về GTSX của cả liên hiệp

xí nghiệp trong quý (6 tháng)

i I

x M

M X

074 , 1 2827

489 , 3036

f

f x X

076 , 1 5 , 5509

489 , 5926 2827

5 , 2682

489 , 3036 2890

mỗi quý

=

DTHU TT mỗi CH trong quý

x100

DTHU TT của cả ctytrong quý

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:

Trang 13

Khối lượng tôm (tạ) Số hộ

a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ

b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ

c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ

Phần II: Đáp án bài tập

xi

xifi

Tần số tích luỹ

f

f x

 ( 1 )   1

) 1 ( min

0

0 0

0 0

0 0

0 0

M M

M M

M M

f f

f f

f f

h X

M

061 , 56 ) 15 40 ( ) 32 40 (

32 40 25

51 60 25

e

Phần I: Nội dung bài tập

Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:

Trang 14

Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia

a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.

b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới

c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới

Phần II: Đáp án bài tập

Tuổi thọ

bình quân

(năm)

Số quốcgia

fi

Trị sốgiữa

xi

xifi

Trị sốkhoảngcách tổ (hi)

Mật độphân phối

f

f x

 ( 1 )   1

) 1 ( min

0

0 0

0 0

0 0

0 0

M M

M M

M M

f f

f f

f f

h X

M

( 120 50 ) ( 120 20 ) 71,18

50 120 15

70 105 15

e

Phần I: Nội dung bài tập

Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:

Trang 15

f x

R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm)

8366 , 1 200

32 , 367

f

f x x

e

 

8376 , 4 200

52 , 967

f

f x x

2 , 2 8376 , 4

 

1 , 9 100 18 , 20

8366 , 1

2 , 2

x

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:

TSCĐ (trđ)

Lượng tăng giảm tuyệt

Trang 16

đối liên hoàn (trđ)

liên hoàn (%)

liên hoàn (%)

của 1% tăng giảm (trđ)

1 Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?

2 Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?

3 Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?

Phần II: Đáp án bài tập

TSCĐ (trđ)

Lượng tănggiảm tuyệtđối liênhoàn (trđ)

Tốc độphát triểnliên hoàn(%)

Tốc độtăng giảmliên hoàn(%)

Giá trịtuyệt đốicủa 1%tăng giảm(trđ)

Trang 17

) ( 67 , 307 6

1846 1

7

1200 3046

67 , 307 3046

) ( 01 , 3969 3

67 , 307 3046

) ( 34 , 3661 2

67 , 307 3046

2010 2009 2008

trd x

y

trd x

y

trd x

n y t

) ( 93 , 5668 )

168 , 1 (

3046

) ( 54 , 4853 )

168 , 1 (

3046

) ( 43 , 4155 )

168 , 1 (

3046

4 2010

3 2009

2 2008

trd y

trd y

trd y

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau:

2 Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?

Phần II: Đáp án bài tập

Trang 18

) ( 5 , 247 4

990 1

5

7510 8500

) ( 035 , 1 7510

8500

4

trd t

a

trd t

5 , 247 8500

) ( 5 , 9242 3

5 , 247 8500

) ( 8995 2

5 , 247 8500

2012 2011 2010

trd x

y

trd x

y

trd x

n y t

) ( 67 , 9622 )

0315 , 1 (

8500

) ( 81 , 9328 )

0315 , 1 (

8500

) ( 93 , 9043 )

0315 , 1 (

8500

4 2012

3 2011

2 2010

trd y

trd y

trd y

Phần I: Nội dung bài tập

Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:

TT (M+1) /

TT M (%)

TT (M+2) /

TT (M+1) (%)

KH (M+3) / TT (M+2) (%)

TT (M+3) /

KH (M+3) (%)

Phần II: Đáp án bài tập

Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng.

Trang 19

3 1

3

42 , 845 3

2255 42

, 3100

n

y

y y

y t

t

2255

42 ,

Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân

n L

M8 y(M3)1 , 11125  3100 , 42  1 , 6977  5263 , 583

Phần I: Nội dung bài tập

Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:

Trang 20

Phần II: Đáp án bài tập

Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:

NămChỉ tiêu

150 3

480 630 1

4 1

2 Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN

NSLĐ BQ 1 CN năm = Giá trị sản xuất thực tê nămSố công nhân BQ năm(Kết quả biểu hiện trên bảng)

Trang 21

3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào nămM+8.

Có thể sử dụng một trong 3 mô hh́ình sau:

a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ

8 (

) 8

SoCNSX

GTSX W

) 8 (

) 8

SoCNSX

GTSX W

871 , 3 4366 , 4 1

4 1

4366 ,

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm

2007 như sau:

Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067

Trang 22

Số công nhân ngày đầu tháng

Hãy tính:

a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?

b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?

c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

b Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý

Số công nhân bình quân

Số công nhân bình quân mỗi tháng

Số công nhân bình quân cả quý:

91 3

90 88 2

94 96

3

4 1

NSLĐ bình quân một = Tổng GTSX thực tế cả quý

Trang 23

công nhân cả quý Số công nhân bình quân cả quý

578 , 16950 91

55 , 1542502

1332517

55 , 1542502

CHƯƠNG IV

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm

2007 như sau:

2 Tháng 3

Tháng 4

Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606

Số công nhân ngày đầu tháng

Hãy tính:

a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?

b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?

c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

298327,2

704701,971

Trang 24

b Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý

Số công nhân bình quân

Số CN đầu tháng+ số CN cuối

tháng2

Số công nhân bình quân cả quý:

304 3

308 298 2

312 304

3

4 1

971 , 704701

627697

971 , 704701

Trang 25

CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau:

Loại điện thoại

Doanh thu (trđ) Tốc độ giảm giá

tháng 2 so với tháng 1 (%)

Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và

phân tích tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương phápthích hợp nhất?

1976000

%) 36 , 9

%, 64 , 90 ( 9064 , 0 2180000

1976000

1 1

1 1

trd i

q p

q p I

p

p p

2180000

%) 86 , 23

%, 86 , 123 ( 2386 , 1 1760000

2180000

0 0

1 0

trd

q p

q p I

1796000

%) 27 , 12

%, 27 , 112 ( 1227 , 1 1760000

1976000

0 0

1 1

trd

q p

q p I

1 0

1 0

1 1

q p x q p

q p q

p

q

p

1,1227=0,9064x1,2386

Trang 26

216000= - 204000+420000(trđ)

Phần I: Nội dung bài tập

Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất thực tế năm 2006 (tỷ đồng)

Năm 2008

Kế hoạch về sản lượng so với thực

tế năm 2006 (%)

Tỷ lệ hoàn thành

kế hoạch về sản lượng (%)

Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chiphí sản xuất thực tế là 1,3 lần

Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của

tổng chi phí sản xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh

0 0

2 1

1

1

3

0 0

1 1

) 3 , 1

(

3 , 1

q z q

z

q z

q z

%) 75 , 96

%, 75 , 196 ( 9675 , 1 96

88 , 188

0 0

0 0

tyd

q z

q z i I

q

q q

%) 1 , 14

%, 90 , 85 ( 8590 , 0 88 , 188

24 , 162

1 0

1 1

tyd

q z

q z I

%) 69

%, 169 ( 69 , 1 96

24 , 162

0 0

1 1

trd q

q z I

1 0

1 0

1 1

q z x q z

q z q

z

q

z

Trang 27

66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)

Phần I: Nội dung bài tập

Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:

Phân xưởng

Doanh thu thực tế năm 2008 (tỷ đồng)

Năm 2008

Kế hoạch về giá

cả so với thực tế năm 2006 (%)

Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động

của doanh thu toàn xí nghiệp

Phần II: Đáp án bài tập

2 1 1 0

0

1

3

0 0

1 1

) 6 , 1 (

6 , 1 6 , 0 1

q p q

p

q z

q z

%) 5 , 96

%, 5 , 196 ( 965 , 1 71 , 152

300

1 1

1 1

tyd p

i

q p

q p I

p p

%) 5 , 29

%, 5 , 129 ( 295 , 1 188 , 117

71 , 152

0 0

1 0

tyd

q p

q p I

%) 156

%, 256 ( 56 , 2 188 , 117

300

0 0

1 1

trd

q p

q p I

Trang 28

1 0

1 0

1 1

q p x q p

q p q

Phần I: Nội dung bài tập

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12

năm 2008 như sau:

Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá

bán và số lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?

Phần II: Đáp án bài tập

HùngThuận

MinhThoa Q PHTQ PMTQ p p. q HT p. q MT

PHT qHT PMT qMT

Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,9

9

18298,5

18542,48Heineke

n 232 100 238 180 180 41760 42840

234,6

7 23467 18773,6Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,7

74083,1

67144,58

) 1000 ( 3867 143305

139438 )

/ (

%) 7 , 2

%, 3 , 97 ( 973 , 0 143305

139438

) /

(

d MT

HT

Q P

Q P I

p

MT

HT MT

Trang 29

) 1000 ( 3867 139438

143305 )

/ (

%) 8 , 2

%, 8 , 102 ( 028 , 1 139438

143305

) /

(

d HT

MT

Q P

Q P I

p

HT

MT HT

, 67144 1

, 74083

%) 3 , 10

%, 3 , 110 ( 103 , 1 58 , 67144

1 , 74083

) /

(

) /

(

d q

q I

, 74083 58

, 67144

%) 4 , 9

%, 6 , 90 ( 906 , 0 1 , 74083

58 , 67144

) /

(

) /

(

d q

q I

Phần I: Nội dung bài tập

Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:

Loại cổ phiếu

Giá thực hiện (1000đ)

Khối lượng giao dịch

Giá thực hiện (1000đ)

Khối lượng giao dịch

Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai

thời điểm bằng phương pháp thích hợp?

23660000

21450000

21268500REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000

SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000

0

30768000

31342300

) 1000 ( 1324300 30768000

32092300

%) 3 , 4

%, 3 , 104 ( 043 , 1 30768000

32092300

1 0

1 1

d

q P

q P I

Trang 30

) 1000 ( 574300 31342300

30768000

%) 8 , 1

%, 20 , 98 ( 0982 31342300

30768000

0 0

1 0

d

q P

q P I

32092300

%) 4 , 2

%, 4 , 102 ( 024 , 1 31342300

32092300

0 0

1 1

d

q P

q P I

1 0

1 0

1 1

q P x q P

q P q

Phần I: Nội dung bài tập

Có số liệu sau của một cửa hàng:

Mặt hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng

hóa kỳ nghiên cứu (%)

Tỷ lệ % tăng (giảm) giá hàng so với kỳ gốc (%)

Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu

thụ hàng hoá qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứutăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng

Phần II: Đáp án bài tập

Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:

Tên hàng  1 1

1 1 1

q p

q p

)(1200125

,0150

1 1

0 0

tyd q

p

tyd a

pq q

Từ khóa » Nguyên Lý Thống Kê Chương 2 Bài Tập