BÀI TẬP MÔN THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG NUCE - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Thủy lực học là ngành kĩ thuật nghiên cứu về các vấn đề mang tính thực dụng bao gồm: lưu trữ, vận chuyển, kiểm soát, đo đạc nước và các chất lỏng khác. Việc luyện tập các bài tập khác nhau sẽ giúp các em hệ thống kiến thức cũng như nâng khao khả năng giải bài tập, sau đây là tài liệu trình bày một số bài tập môn Thủy lực đại cương. Mời các em cùng tham khảo tài liệu. Link nguồn : https:www.ebookbkmt.com201910sachhuongdangiaibaitapthuyluc.htmlLink nguồn : https:www.ebookbkmt.com201910sachhuongdangiaibaitapthuyluc.html
Trang 1đề bài tập môn thuỷ lực đại cương
BàI Mở ĐầU -tính nhớt của chất lỏng
bài 1 Một vật hình khối chữ nhật có khối lượng M trượt trên lớp
dầu có hệ số nhớt động lực , trên mặt phẳng nằm ngang
Chiều dầy lớp dầu rất mỏng là h; diện tích tiếp xúc của
khối với lớp dầu là A Khi được thả tự do, vật có khối lượng
m sẽ kéo căng sợi dây làm cho vật có khối lượng M tăng
tốc Bỏ qua trọng lượng của dầu, ma sát tại puli và sức cản
của không khí Xác định sự thay đổi của vận tốc theo thời
gian Tìm vận tốc cực đại của khối có khối lượng M
Bài 1 Xác định áp suất thuỷ tĩnh tuyệt đối và áp suất dư
theo các đơn vị kG/m 2 ,N/m 2 , at tại điểm A ở đáy bình
hở chứa nước, khi biết chiều sâu mực nước trong bình
h 2 h 3 tn
Trang 2bài 3 - Tìm chiều cao chân không h ch nếu áp suất
tuyệt đối tại điểm M (là điểm được nối với
chân không kế) là p tM = 30 kN/m 2
- Nếu độ sâu của điểm M là h M = 102 cm thì
áp suất tuyệt đối tại mặt thoáng p 0tđ bằng
Bài 5 Xác định chiều cao cột thuỷ ngân h? Cho
biết: điểm A của ống dẫn nước bên trái nằm
cao hơn điểm B của ống dẫn nước bên phải
34cm và độ chênh áp suất giữa 2 điểm A và
A 34 cm
B
d 10cm n 65cm n 35cm
Trang 3Bài 7 Xác định áp suất tuyệt đối của khí trong bình
chứa p 0 và chiều cao cột nước H 1 trong ống ở
bên phải nếu số đọc của áp kế thuỷ ngân bên
trái H 2 = 0,15m và H 3 = 0,8m
Cho biết: n = 9810N/m 3 ; tn = 133416N/m 3
( ĐS: p 0 = 7,16T/m 2 ; H 1 = 2,84m)
Bài 8 Xác định cao độ của mực thuỷ ngân tại A khi
cho biết áp suất trên mặt thoáng trong bình
chứa dầu (tỷ trọng = 0,8) là p 1d = 0,9atm,
trong bình chứa nước là p 2d = 1,86atm và độ
cao các mực chất lỏng biểu diễn như hình vẽ
(ĐS: Z A = 30,2cm)
p 1d 120cm
p 2d 112cm (Dầu)
(Nước) 106cm
Thuỷ ngân Z A = ?
A
Khí
H 3 n
H 1
p a
p a H 2
tn ( n )
Trang 4Bài 2 Xác định trị số và điểm đặt áp lực dư của nước tác
dụng lên cửa van của một cống tháo nước hình chữ
nhật có chiều cao h = 2 m và chiều rộng b = 4 m Cho
biết: Chiều sâu mực nước trước đập H 1 = 5 m; sau đập
H 2 = 1,5 m
(ĐS: P = 27,5 T; điểm đặt D cách trọng tâm C 0,015m)
Bài 3 Xác định độ lớn và điểm đặt của áp lực thủy tĩnh dư
tổng hợp của dầu tác dụng lên tấm phẳng OAB
gồm hình chữ nhật ở trên và hình tam giác cân ở
dưới, cho δ d = 0,86
(Bên phải cửa van OAB là hình chiếu cạnh của cửa
van) (ĐS: P = 5,759 T; z D = 2,306 m ; x D = 0,6 m)
bài 4 Cửa van đồng chất AB, hình chữ nhật, có chiều
rộng 1,2m, quay được xung quanh khớp quay B
Tính lực F thẳng đứng cần đặt vào trọng tâm cửa
van để giữ cho nó được cân bằng như hình vẽ Cho
biết, cửa van nặng 20000N
Trong tính toán, lấy g = 10m/s 2 (ĐS: F = 52000N )
p a
1,5 m
A (p a ) 1,5 m 45 0 B
p a
h 1 (p a )
h 2
Trang 5Bài 5 Cửa van đồng chất AB, hình chữ nhật, có chiều
rộng b = 4 m, quay được xung quanh khớp quay B,
chắn nước như hình vẽ Cho biết: Cửa van nặng
15000 N; h 1 = 1,5 m; h 2 = 2,5 m; h 3 = 1 m Trong tính
toán lấy g = 9,81m/s 2 và bỏ qua lực ma sát tại khớp
quay B
1) Vẽ định tính biểu đồ phân bố áp suất thủy tĩnh
dư lên 1m chiều rộng cửa van
2) Tính lực F cần đặt vào cửa van để giữ cho nó
Bài 6 Một cửa van chắn kênh dẫn nước được đặt nghiêng một góc
45 0 và quay quanh trục O biết chiều rộng cửa van b = 3 m ;
H 1 = 3,5 m; H 2 = 1,5 m; H 3 = 5 m Trong tính toán, bỏ qua trọng
lượng cửa van và lực ma sát tại khớp quay O
1) Vẽ định tính biểu đồ phân bố áp suất thủy tĩnh dư lên cửa
van
2) Xác định trị số và điểm đặt áp lực thủy tĩnh lên cửa van
3) Xác định lực T cần thiết phải đặt vào dây tời để mở cửa
van (ĐS: P d = 21,213 T; OD = 5,209 m ; T = 22,10 T)
H3T
H245°
Bài 7 Cửa cống thép ABC dùng để chắn nước như hình vẽ, có thể quay
quanh trục bản lề tại A (A và C nằm trên đường thẳng đứng) Các
khoảng cách h = 7m, AC = 4m, BC = 3m Biết cửa cống rộng b =3m và
có trọng lượng G = 80kN, đặt tại điểm M cách AC về bên trái là a 1 = 1m
và cao hơn BC là a 2 = 2m Trong tính toán, bỏ qua các lực ma sát
1) Vẽ định tính biểu đồ phân bố áp suất thủy tĩnh dư lên bề mặt cửa
cống ABC
2) Tính phản lực của thành cống tác dụng vào cửa cống tại điểm C
(ĐS: R C = 55,539 T)
Bài 8 Một cửa van hình tròn, có thể quay xung quanh trục C
đi qua trọng tâm của nó, chịu tác dụng của nước và
được giữa cân bằng nhờ lực F Cho biết, đường kính
của van d = 4,5m, độ sâu đỉnh cửa van h = 1,5m Bỏ
qua ma sát tại trục quay
F
pa( n)
Trang 6Bài 9 Xác định trị số và điểm đặt áp lực thủy tĩnh của hai
loại chất lỏng tác dụng lên tấm ngăn giữa hai bể
chứa, dạng hình tam giác cân MNK (xem hình vẽ)
có chiều cao h = 1,5 m và đáy NK = 3 m,; Chất lỏng
áp suất tuyệt đối trên mặt thoáng p 0 = 0,85 atm, bên
ngoài bể là không khí với áp suất khí quyển bình p a , tấm
phẳng là hình chiếu cạnh của cửa van
(pa)
Bài 11 áp suất dư của không khí phía trên bề mặt chất
lỏng trong bình là 40kPa Chất lỏng có tỷ trọng
= 0,8 Cửa van hình chữ nhật có chiều rộng
lớp dầu có mật độ d = 900kg/m 3 với độ sâu là
0,8m, nằm ở phía trên Phía dưới là lớp nước có
=0,8 Cửa van 3m
P
Trang 7bài 13 Một cửa van phẳng hình chữ nhật, đặt thẳng đứng,
có thể quay theo chiều kim đồng hồ xung quanh
trục nằm ngang O, nhờ mố chặn như hình vẽ Mực
nước hạ lưu sau cửa van H 2 =1,5m Hỏi: trục quay O
phải được đặt cách đáy kênh bao nhiêu (X = ?) để
cửa van có thể bắt đầu tự động mở khi mực nước
thượng lưu trước cửa van H 1 3,0 m Bỏ qua các lực
ma sát (ĐS: X = 1,167m)
Thuỷ tĩnh học
áP LựC ThủY tĩnh TáC DụNG LÊN THàNH cong
Bài 1 Hãy vẽ mặt cắt ngang biểu diễn thể tích vật áp lực cho các mặt cong được biểu diễn trong hình
vẽ dưới đây và chỉ ra hướng tác dụng của thành phần lực thẳng đứng P Z :
bài 2 Xác định độ lớn và điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh
tác dụng lên cửa van cung hình tròn Chiều sâu
mực nước trước cửa van H = 4,0m; chiều dài cửa
Trang 8bài 3 Một cửa van 1/4 hình trụ tròn tâm O 1 nằm ngang
chắn nước như hình vẽ Bán kính của cửa van
R = 3m; chiều dài cửa van L = 4,0m
1) Tính độ lớn của áp lực nước tác dụng lên cửa
van (ĐS: P = 33,51 T)
2) Tính mô men đối với O do áp lực nước gây ra
Trong tính toán, lấy g = 10m/s 2
(ĐS: M O = 180000N.m)
Bài 4 Cửa van nửa hình trụ tròn nằm ngang ngăn nước
như hình vẽ Cửa van có đường kính 1,2m, dài
1,0m Biết rằng cửa van nặng 5000N và hệ số ma
sát giữa cửa van và các đường dẫn khe van là f =
0,1 Hãy tính lực ban đầu T cần thiết để nâng cửa
van lên Trong tính toán, lấy g = 10m/s 2
(ĐS: T = 1865N)
Bài 5 Khối trụ có bán kính R = 2m, chiều rộng b = 3 m, nằm
ngang, tựa trên một mặt phẳng nghiêng = 45 0 so với
mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ
1) Vẽ định tính biểu đồ phân bố áp suất thủy tĩnh dư lên
phần mặt cong của khối trụ tiếp xúc với nước
2) Xác định độ lớn, phương chiều và điểm đặt của áp
lực thủy tĩnh lên khối trụ
Bài 6 Cửa van hình trụ tròn đường kính 3m chịu
tác dụng của nước ở cả hai phía như hình vẽ
Hãy xác định độ lớn, phương chiều và điểm
pa T
1,5 m
O 1,2 m (Nước)
p a
p a 3m
1,5m
Trang 9Bài 7 Cửa van hình trụ tròn dài 1,0m, bán kính R=2m,
Bài 8 Cánh cống cong 1/4 đường tròn có bán kính 2,0m,
chiều rộng không đổi 4,0m có thể quay xung
quanh khớp quay O như hình vẽ Đỉnh cống nằm
dưới mực nước 5,0m Nếu bỏ qua trọng lượng
cánh cống, hãy tính lực R để đóng được cánh
cống Tính phản lực tại khớp quay O ứng với lực
R này Bỏ qua lực ma sát nếu có
( ĐS: R = 52,57 T; R O = 48 T)
Bài 9 Người ta đóng cửa cống lấy nước bằng một cửa van hình
bán cầu như hình vẽ Biết R = 2,5m, H = 4,5m
1) Vẽ định tính biểu đồ phân bố áp suất thủy tĩnh dư trên
đường viền là đường tròn cửa cống tiếp xúc với nước
2) Xác định trị số, phương chiều và điểm đặt của áp lực
thủy tĩnh dư tác dụng lên cửa van
(ĐS: P d = 94,22T; θ = 20,32º)
Bài 10 Đường hầm CED có dạng nửa trụ tròn, bán kính
R = 2,0m, nằm dưới đáy biển sâu H = 25m Giả
thiết rằng:
1) Từ mặt thoáng đến mặt A-A có độ sâu h 1 =
20m, trọng lượng riêng của nước bển biến đổi
theo quy luật sau: = 0 (1+0,02
2) Từ mặt A-A đến đáy biển, trọng lượng riêng của
nước biển coi như không đổi
2m
p a
(Nước) 5,0 m
O /
2 m O (p a )
R
C D
Trang 10đẳng nhiệt Phía dưới, bên ngoài thùng có treo
một khối kim loại, ngập chìm trong nước Khối
kim loại có khối lượng riêng KL = 7840kg/m 3 Cho
Trang 11LƯU Lượng và Phương trình LIÊN TụC CủA DòNG CHảY MộT CHIềU
BàI 1 Nước chảy trong ống rẽ nhánh như hình vẽ Đoạn
AB có đường kính d 1 = 75mm, đoạn BC có đường
kính d 2 = 100mm; vận tốc trung bình v 2 = 2 m/s Đoạn
ống CD có v 3 = 1,5 m/s Đoạn ống CE có d 4 = 50 mm
Biết rằng lưu lượng chảy trong đoạn CD bằng 2 lần
lưu lượng chảy trong đoạn CE
C
D
E
- Xác định lưu lượng và vận tốc trung bình trong từng đoạn ống và đường kính d 3 của đoạn ống
CD Trong tính toán, bỏ qua tổn thất cột nước
1) Xác định lưu lượng Q theo u max và r 0
2) Xác định vận tốc trung bình mặt cắt V theo u max
3) Tính giá trị của Q và V với số liệu: r 0 = 15 cm; u max = 2,5 m/s (ĐS: Q = 0,088 m 3 /s ; V = 1,25 m/s)
Phương trình Bernoulli chưa xét đến trạng thái chảy
bài 1 Thiết bị đo lưu lượng Venturi được lắp trên
đường ống Biết độ chênh mực nước của
các ống đo áp là h = 20 cm, đường kính
ống d 1 = 10 cm, đường kính chỗ co hẹp là
d 2 = 5,6 cm Trong tính toán, bỏ qua tổn
thất cột nước dọc đường và tổn thất do co
hẹp dòng chảy
d1
d2
hQ
- Hãy xác định lưu lượng nước chảy trong đường ống (ĐS: Q = 5,143 l/s)
Trang 12Bài 2 ố ng Pi-tô là thiết bị để đo lưu tốc điểm của
dòng chảy Trên trục ống dẫn nước nằm
ngang, người ta đặt ống Pi-tô với vi áp kế
thuỷ ngân Xác định lưu tốc cực đại tại trục
ống u max của dòng chảy nếu độ chênh mực
thuỷ ngân trong áp kế là h = 18mm
( ĐS: u max = 2,11m/s)
Bài 3 Bỏ qua tổn thất cột nước, xác định đường kính
của đoạn ống thu hẹp d 2 sao cho với lưu lượng
1 ; các ống nằm
ngang (ĐS: d 2 = 5cm)
Bài 4 Mực nước dâng lên trong ống Pitô đặt
ở điểm cao nhất của dòng chất lỏng
được biểu diễn như hình vẽ Xác định
lưu lượng súng phun và góc giữa
súng phun và phương ngang Bỏ qua
sức cản của không khí đối với luồng
phun
(ĐS: Q = 3,11 l/s ; cos = 0,7746 ; =
39,23 0 )
bài 5 - Xác định lưu lượng nước chảy từ bể
qua đường ống có đường kính không
đổi d = 100mm, chiều dài L = 50m vào
khí quyển Trên đường ống có đặt khoá
Z L 1 (p a )
Q
u max
n tn h
(p a )
3m
2cm 2m
0,4m
d 1 Q
d 2
p a H
Trang 13const p a
h
v
d L
(pa )
bài 6 Nước chảy từ bể qua đường ống có đường kính
không đổi d =100mm, chiều dài L = 90 m vào khí
quyển với lưu lượng Q = 12 (l/s) Trên đường ống
L
L1
bài 7 1) Xác định lưu lượng nước chảy qua đường ống
có đường kính không đổi d = 5cm Biết rằng, độ
sâu mực nước trong bể h = 0,97m được giữ không
đổi và ống có chiều dài L = 5,0m Cho biết: =
0,03; V = 0,5 Bỏ qua cột nước vận tốc trong bể
khi tính toán ( ĐS: Q = 0,01m 3 /s)
2) Tại mặt cắt nào trên đường ống có áp suất
chân không bằng 0,49.10 4 N/m 2 ? Tại mặt cắt nào
sẽ có áp suất chân không cực đại? Tính giá trị
của áp suất chân không cực đại đó
(ĐS: Mặt cắt có p ck = 0,49.10 4 N/m 2 cách mặt cắt ra của đường ống một đoạn 2,473m; Tại mặt cắt vào đường ống có p ck max = 10 4 N/m 2 )
Trang 14các trạng thái chảy tổn thất cột nước theo chiều dài
Bài 1 Chất lỏng có hệ số nhớt động học , chuyển
động trong ống có đường kính không đổi d,
chiều dài l, dưới tác dụng của cột nước H
- Lập biểu thức tính cột nước phân giới H pg ứng
với sự chuyển đổi trạng thái từ chảy tầng sang
chảy rối
- Tính H pg với = 2.10 5 m 2 /s; l = 1000m; d =
100mm Lấy số Reynolds phân giới Re pg 2000;
Bỏ qua tổn thất cục bộ
(ĐS:
2 3
Phương trình Bernoulli có xét đến trạng thái chảy
Bài 1 Dầu nặng chảy từ A đến B theo một đường ống nằm ngang, có đường kính D = 15cm, chiều dài
L = 900m áp suất dư tại A là 11atm, tại B là 0,35atm Hệ số nhớt động học = 4,13.10 4 m 2 /s và mật độ = 918kg/m 3 Chứng tỏ rằng, dòng chảy trong ống ở trạng thái chảy tầng Tính lưu lượng dầu trong ống (ĐS: Q = 38,05 l/s)
Bài 2 Người ta bơm dầu bôi trơn loại trung bình, có tỷ trọng = 0,860, qua đường ống nằm ngang, có
chiều dài L = 300m, đường kính D = 5cm, với lưu lượng Q = 1,2 l/s Độ chênh áp suất dư giữa hai đầu ống đo được là p = 2,1.10 5 Pa Chứng tỏ rằng, dòng chảy trong ống ở trạng thái chảy tầng Tính độ nhớt động lực của dầu (ĐS: = 0,0895 Pa.s)
bài 3 Một máy bơm lấy nước từ giếng với lưu lượng
Q = 50 l/s Nước ở nhiệt độ 20 0 C Xác định
chiều cao lớn nhất H 1 max tính từ mặt nước dến
trục máy bơm nếu áp suất tuyệt đối trước máy
bơm p 2 = 0,3.10 5 Pa Trên đường ống hút bằng
gang có đường kính d = 0,25m và chiều dài L
= 50m, có đặt một lưới chắn rác, khuỷu ngoặt
êm và một khoá điều chỉnh Cho biết: ltv = 6;
d v=0
l
KH K Bơm (p a )
H 1 const
A
L+V
Trang 15Bài 4 Một máy bơm có công suất Q = 0,01m 3 /s hút nước từ giếng Giếng được nối với hồ chứa bằng
đường ống gang có đường kính D = 150mm, chiều dài L = 100m; độ nhám = 1,0mm Tại miệng vào của đường ống gang có đặt lưỡi chắn rác
bài 5 - Xác định lưu lượng nước Q ở 15 0 C, chuyển qua xi phông làm bằng đường ống thép mới
Cho biết, đường kính của nó d = 50mm, chiều dài L = 10m; độ chênh mực nước giữa hai bể
H = 1,2m; điểm cao nhất của xi phông S nằm trên mực nước của bể A một đoạn h = 1,0m; khoảng cách từ mặt cắt vào đến đỉnh S của xi-phông là L 1 = 3,0m; độ nhớt động học của nước là 0,0115cm 2 /s; độ nhám =0,06mm; U = 0,45 (ĐS: Q = 3,7 l/s)
- Vẽ đường năng, đường đo áp
- Xác định mặt cắt ướt của xi-phông có áp suất tuyệt đối nhỏ nhất Xác định giá trị áp suất tuyệt đối nhỏ nhất đó (ĐS: p Smin = 8473,5 kG/m 2 )
l + v
D R
L
Từ khóa » Giải Thủy Lực đại Cương
-
CÁC DẠNG VÀ CÁC GIẢI BÀI TẬP MÔN THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
-
(PDF) Bài Tập Thủy Lực đại Cương | Thanh Toàn Đặng
-
BÀI TẬP LỚN MÔN THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG - Hỗ Trợ Ôn Tập
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Thủy Lực Đại Cương _ Phần 1, Tailieuxanh
-
Bài Tập Thủy Lực đại Cương Có Lời Giải - Kiến Thức Thú Vị Trong Cuộc Sống
-
BÀI TẬP THUỶ LỰC ( Có Lời Giải ) - TailieuXANH
-
Bài Tập Thủy Lực đại Cương - Tailieunhanh
-
Download Tài Liệu Bài Tập Thủy Lực
-
[PDF] đại Cương
-
Giải Bài Tập Thủy Lực - TaiLieu.VN
-
[ Thủy Lực Đại Cương ] Áp Suất Và Các Bài Toán Liên Quan - YouTube
-
Giải Bài Tập Thủy Lực đại Cương
-
Giảm Giá Hướng Dẫn Giải Bài Tập Thủy Lực - BeeCost
-
Thủy Lực Đại Cương_NUCE - Facebook