Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Hỗ Trợ Ôn Tập - Hotroontap

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế QUẢNG CÁO Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:Các bài tập môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án)

Mục Lục

Quảng Cáo
  • BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
  • Đề:
  • Bài…2…..:
  • Bài……5…..:
  • Bài…1….:
  • Bài……3….:
  • Bài……4….:
  • Bài….6…….:
  • Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ

Đề:

Bài…2…..:

Tiền lương của một tổng thể bao gồm 7 nhân viên quản lý thuộc 1 công ty trong tháng 9/2010 như sau: 4,7 ; 6,9 ; 7,3 ; 7,6 ; 7,8 ; 8,7 ; 8,9 (tr.đ)

Một mẫu bao gồm 4 nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ 7 nhân viên trên, số liệu về tiền lương như sau: 4,7 ; 7,3 ; 7,8 ; 8,7 (triệu đồng)

Yêu cầu:

  1. Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương của tổng thể
  2. Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương mẫu.

Bài làm:

  1. Tiền lương trung bình của tổng thể là:

x = =7.4

Phương sai về tiền lương của tổng thể là:

(µ)2
4.7 1 4.7 22.09 7.29
6.9 1 6.9 47.61 0.25
7.3 1 7.3 53.29 0.01
7.6 1 7.6 57.76 0.04
7.8 1 7.8 60.84 0.16
8.7 1 8.7 75.69 1.69
8.9 1 8.9 79.21 2.25
Tổng: 7 51.9 396.49 11.69

µ = = =7.4

s2 = =11.69/7 = 1.67

  1. Tiền lương trung bình của mẫu là:

x = = = 7.125

(µ)2
4.7 1 4.7 22.09 5.88
7.3 1 7.3 53.29 0.03
7.8 1 7.8 60.84 0.46
8.7 1 8.7 75.69 2.48
Tổng: 4 28.5 211.91 8.85

µ = = = 7.125

s2 = = 8.85/4 = 2.2125

Đề:

Bài……5…..:

Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau:

Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A

B

C

Kg

Mét

lít

8

10

9

1000

2000

4000

9

10,2

9,4

1100

2400

6000

Yêu cầu: Tính chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq

Bài làm:

Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800

Chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq:

Iq = = = 1.36

Đề:

Bài…1….:

Lượng hàng bán ra và giá cả 2 mặt hàng ở hai thị trường TP.HCM và Hà Nội

Mặt hàng TP.HCM Hà Nội
Lượng Giá Lượng Giá
X 700 20.000 430 24.000
Y 280 35.000 230 40.000
Z 480 16.000 650 12.000

Tính sự biến động về khối lượng, giá cả hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên?

Bài làm

Chỉ số không gian giá tổng hợp :

Gía cả hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 95.83%, ít hơn 4.17% tương ứng là 130.16 triệu đồng

Chỉ số không gian lượng tổng hợp:

.Lượng hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 119.95%, nhiều hơn 19.95% tương ứng là 5343.9 đơn vị

Đề:

Bài……3….:

Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân trong một xí nghiệp như sau (kg):

Năng suất lao động Số công nhân (người)
<43

43 – 47

47 – 51

51 – 55

55 – 59

59 – 63

≥ 63

4

5

9

13

8

7

4

Yêu cầu:

  1. Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
  2. b) Tính mốt về năng suất lao động

Bài làm:

Năng suất lao động Số công nhân
41

45

49

53

57

61

65

4

5

9

13

8

7

4

Tổng: 50

Năng suất lao động tung bình của công nhân trong xí nghiệp là:

(kg/ng)

Mod:

(kg/ng)

Đề:

Bài……4….:

Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau:

Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A

B

C

Kg

Mét

lít

8

10

9

1000

2000

4000

9

10,2

9,4

1100

2400

6000

Yêu cầu: Tính chỉ số chung về giá theo phương pháp ip

Bài làm:

Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800

Phương pháp Laspeyrers:

Ip =

Ip = = 1.047 =104.7%

Phương pháp Peasche:

Ip =

Ip = = 1.046 =104.6%

Phương pháp Fisher:

Ip =

Ip = = 1.046 =104.6%

Kết luận:

Gía cả ba mặt hàng A,B,C năm 2006 so năm 2007 bằng 0.146 lần (hay 104.6%) tăng 0.046 lần (hay 4.6%) tương ứng với tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 2944 triệu đồng.

Đề:

Bài….6…….:

Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau:

Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A

B

C

Kg

Mét

lít

8

10

9

1000

2000

4000

9

10,2

9,4

1100

2400

6000

Yêu cầu:

Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2007 so với năm 2006 do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ

Bài làm:

Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007
Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800

Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa:

Ip = Ip x Iq

=x

=x

1.418 = 1.046 x 1.356

Số tuyệt đối:

= (-)+(-)

(90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000)

26780 = 3980+22800

Số tương đối:

=

=+

41.84% = 6.22% + 35.62%

Nhận xét:

Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương ứng số tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động:

Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng.

Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng tăng 22796.8 triệu đồng.

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

 Tải Xuống Tại Đây  

Từ khóa » Nguyên Lý Thống Kê Chương 3 Bài Tập