Bài Tập Nguyên Phân – Giảm Phân Có Lời Giải - Sinh Học Lớp 9

Tài liệu môn Sinh học mới nhất
  • Tài liệu môn Sinh học
  • Tài liệu môn Sinh học
  • Các dạng bài tập Sinh học 12 ôn thi Tốt nghiệp THPT
  • Các dạng bài tập Sinh học 10 có lời giải
  • Các dạng bài tập Sinh học 9 có lời giải
  • Bộ câu hỏi ôn tập Sinh học lớp 10
  • Tổng hợp Công thức Sinh học 12
  • Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết
  • Công thức về cơ chế tự nhân đôi của ADN hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức về ADN đầy đủ, chi tiết
  • Công thức về Cấu trúc ARN hay, chi tiết
  • Công thức về cơ chế tổng hợp ARN hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức về ARN đầy đủ, chi tiết
  • Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)
  • Công thức về cơ chế tổng hợp Protein hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức về Protein đầy đủ, chi tiết
  • Công thức về cơ chế di truyền và biến dị hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức Sinh học lớp 10
  • Công thức về Cấu trúc ADN lớp 10 hay, chi tiết
  • Công thức về cơ chế tự nhân đôi của ADN lớp 10 hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức về ADN lớp 10 đầy đủ, chi tiết
  • Công thức về Cấu trúc ARN lớp 10 hay, chi tiết
  • Công thức về cơ chế tổng hợp ARN lớp 10 hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức về ARN lớp 10 đầy đủ, chi tiết
  • Công thức Phân bào lớp 10 hay, chi tiết
  • Tổng hợp Công thức Sinh học 9
  • Công thức ADN, ARN và GEN 9 hay, chi tiết
  • Công thức tính Nhiễm sắc thể NST 9 hay, chi tiết
  • Công thức Sinh học 9 nâng cao hay, chi tiết
  • Cách giải bài tập Định luật Menđen 9 hay, chi tiết
Bài tập Nguyên phân – Giảm phân và cách giải
  • HOT Sale 40% sách cấp tốc Toán - Văn - Anh vào 10 ngày 25-12 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Bài tập Nguyên phân – Giảm phân có lời giải với đầy đủ các dạng bài tập và phương pháp giải chi tiết giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức trọng tâm từ đó biết cách làm bài tập Sinh học 9.

Bài tập Nguyên phân – Giảm phân và cách giải

(199k) Xem khóa học KHTN 9 KNTTXem khóa học KHTN 9 CDXem khóa học KHTN 9 CTST

A – NGUYÊN PHÂN

1. Công thức tính số NST, cromatic, tâm động của tế bào ở các kỳ trong nguyên phân:

Cấu trúc

Kì trung gian

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau 

Kì cuối (Chưa tách)

Kì cuối      (Đã tách)

Số NST

2n

2n

2n

4n

4n

2n

Trạng thái

Kép

Kép

Kép

Đơn

Đơn

Đơn

Số cromatit

4n

4n

4n

0

0

0

Số tâm động

2n

2n

2n

4n

4n

2n

2. Công thức tính số lần nguyên phân, số tế bào con tạo ra, số NST trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân:

- Nếu có 1 tế bào mầm nguyên phân x lần:

+ Số tế bào con tạo ra: 1.2x (tế bào)

+ Số NST có trong các tế bào con tạo ra: 1.2n.2x (NST)

+ Số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân: 1.2n.(2x – 1) (NST)

+ Số NST chứa hoàn toàn nguyên liệu mới từ môi trường:

 = 2n×(2x – 2)

[Với x là số lần NP của tế bào]

Nếu có a tế bào mầm nguyên phân x lần bằng nhau thì thay 1 = a

B – GIẢM PHÂN

1. Công thức tính số NST, số cromatic, số tâm động của tế bào ở các kỳ trong giảm phân:

Kì trung gian

Giảm phân I

Giảm phân II

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau

Kì cuối

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau

Kì cuối

Số NST

2n

2n

2n

2n

n

n

n

2n

n

Trạng thái

Kép

Kép

Kép

Kép

Kép

Kép

Kép

Đơn

Đơn

Số cromatit

4n

4n

4n

4n

2n

2n

2n

0

0

Số tâm động

2n

2n

2n

2n

n

n

n

2n

n

2. Công thức tính số tế bào con, số NST có trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân:

* Số tinh trùng tạo ra = 4 × số tinh bào bậc 1

* Số trứng tạo ra = số noãn bào bậc 1

* Số thể cực (thể định hướng) = 3 × số noãn bào bậc 1

[Với n là bộ NST đơn bội của loài]:

* Số NST có trong các tế bào con tạo ra sau GP = nNST × số tế bào

5. Công thức tính số hợp tử được tạo thành, hiệu suất (H%) thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng:

* Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh

* H% thụ tinh của tinh trùng = (số tinh trùng được thụ tinh x 100) / tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh.

* H% thụ tinh của trứng = (số trứng được thụ tinh x 100) / tổng số trứng tham gia thụ tinh 

II. Ví dụ minh họa

Bài 1: Một tế bào sinh dục đực sơ khai của 1 loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp 1/4 số tế bào con được tạo ra tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình hình thành giao tử là 96. Giả sử hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50%, của trứng là 25% a. Tìm bộ NST của loài.

b. Xác định số tế bào sinh trứng 

Hướng dẫn giải

a. Xác định bộ NST lưỡng bội (2n) 

- Số tế bào con tạo thành: 25 = 32 

- Số tế bào con tiến hành giảm phân: 32/4 = 8 tế bào

Tổng số NST đơn môi trường cung cấp cho 8 TB con tiến hành giảm phân: 

2n × 8 = 96 → 2n = 12 

b. Xác định số tế bào trứng tạo thành 

Ta có: Số tinh trùng tạo thành là: 8 x 4 = 32 

(Vì 1 TB sinh tinh qua giảm phân cho 4 giao tử, mà theo đề có 8 TB tiến hành GP) 

Mặc khác: 

Bài tập về ARN và cách giải

→ TT thụ tinh = Bài tập về ARN và cách giải

Suy ra: số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh = 16 

Ta lại có: Htrứng = Trứng thụ tinh . 100% 

→ ∑Trứng = Bài tập về ARN và cách giải

Vì 1 TB sinh trứng giảm phân cho 1 TB trứng 

→Nên ta có số TB sinh trứng = số TB trứng = 64Bài 2: Một loài có bộ NST 2n = 10. Ba hợp tử của một loại nguyên phân một số đợt liên tiếp tạo ra các tế bào con có số NST đơn là 280. Biết hợp tử 1 tạo ra số tế bào con = 1/4 số tế bào con của hợp tử 2. Hợp tử 2 có số tế bào con gấp đôi tế bào con của hợp tử 3. Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử?

Hướng dẫn giải

Gọi:

Số TB con của hợp tử 1 là x với số lần nguyên phân là k1 

Số TB con của hợp tử 2 là y với số lần nguyên phân là k2 

Số TB con của hợp tử 3 là z với số lần nguyên phân là k3 

Theo đề bài, ta có: x = 1/4 y → y = 4x 

y = 2z → 4x = 2z → z = 2x 

Mặc khác: Tổng số NST đơn của các TB con tạo thành từ 3 hợp tử là 280 

Hay: 2n (x + y + z) = 280 

10(x + 4x + 2x) = 280 

→ x = 4 → k1 = 2 

y = 16 → k2 = 4 

z = 8 → k3 = 3

Bài 3: Một hợp tử của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp, các tế bào con của hợp tử trên đã chứa tất cả 624 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định: 

a. Số lần nguyên phân của hợp tử 

b. Số NST trong các TB có nguyên liệu hoàn toàn mới.

Hướng dẫn giải

a. Số lần nguyên phân của hợp tử (k) 

Theo giả thiết, ta có: 

Số NST trong cá tế bào con tạo thành là 624 NST 

∑ NST = 2n. 2k 

624 = 78. 2k → k = 3 

(Lưu ý: 2n là bộ NST của 1 TB con, 2k là số TB con tạo thành) 

Vậy hợp tử của gà đã trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp. 

b. Số NST trong các TB có nguyên liệu hoàn toàn mới 

∑ NST = 2n. (2k – 2) = 78. ( 23 – 2) = 468 NST 

Vậy 468 NST trong các tế bào con có nguyên liệu hoàn toàn mới. 

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 44 

a. Tính số NST, số tâm động, số cromatic ở các kì của quá trình nguyên phân 

b. Tính số NST, tâm động, cromatic ở kì giữa I và kì sau II của quá trình giảm phân.

Bài 2: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra được 40 tế bào con. Tế bào trên đã trải qua mấy lần nguyên phân?

Bài 3: Với hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và của tinh trùng là 10% Hãy xác định số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần thiết để tạo ra 12 hợp tử.

Bài 4: Ở một loài, giả sử một trứng được thụ tinh cần có 100.000 tinh trùng tham gia. Một cá thể cái đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của các hợp tử là 60%. Xác định: a/ Số hợp tử được tạo thành. 

b/ Số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh.

Bài 5: Một tế bào sinh dưỡng 2n của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp 8 đợt, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tạo ra NST tương đương với 11730 NST đơn. Tìm bộ NST lưỡng bội của loài.

Bài 6: Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng lội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Xác định số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài.

Bài 7: Ở loài thực vật, bộ NST lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Xác định số đợt nguyên phân từ tế bào trên.

Bài 8: Ở một loài có bộ NST 2n=40, thực hiện quá trình nguyên phân 3 lần liên tiếp. Xác định số tế bào và số lượng NST ở thế hệ tế bào cuối cùng. Biết rằng quá trình nguyên phân diễn ra bình thường.

Bài 9: Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. a/ Tính số hợp tử tạo thành. b/ Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và số tế bào sinh tinh đã sử dụng.

Bài 10: Vịt nhà có bộ NST 2n = 80, có 25 tế bào sinh dục đực và 50 tế bào sinh dục cái của vịt nhà giảm phân. Xác định: 

a/ Số tinh trùng được tạo ra cùng với số NST của chúng. 

b/ Số trứng được tạo ra cùng với số NST của chúng. 

c/ Số thể định hướng được tạo ra cùng với số NST của chúng.

(199k) Xem khóa học KHTN 9 KNTTXem khóa học KHTN 9 CDXem khóa học KHTN 9 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 hay, chi tiết khác:

  • Bài tập Phân bào và cách giải
  • Bài tập Lai một cặp tính trạng dạng thuận và cách giải
  • Bài tập Lai một cặp tính trạng dạng nghịch và cách giải
  • Bài tập Lai một cặp tính trạng và cách giải
  • Bài tập lai hai cặp tính trạng dạng thuận và cách giải
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

TÀI LIỆU CLC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đề thi vào 10 các sở Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh..

( 45 tài liệu )

Đề thi giữa kì, cuối kì 9

( 120 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 9....

( 36 tài liệu )

Giáo án word 9

( 76 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...9

( 77 tài liệu )

Đề thi HSG 9

( 9 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên lop  1-2-3-8

Dịch vụ nổi bật:

  • Giải bài tập SGK & SBT
  • Tài liệu giáo viên
  • Sách
  • Khóa học
  • Thi online
  • Hỏi đáp

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Giải bài tập:

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Np Gp