Bài Tập Nitơ Photpho Nâng Cao - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bài tập nitơ photpho nâng cao 5 2,1K 53 TẢI XUỐNG 53
Đang tải... (xem toàn văn)
XEM THÊM TẢI XUỐNG 53 1 / 5 trang TẢI XUỐNG 53THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 5 |
Dung lượng | 120,5 KB |
Nội dung
Bài tập nitơ-photpho nâng cao Câu Cho a gam hỗn hợp FeO, Fe3O4 CuO có số mol tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu 3,136 lít hỗn hợp khí C gồm NO NO2 có tỉ khối so với hiđro 20,143 Giá trị A là: A 52,7 B 93 C 23,04 D 46,08 Câu Cho tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp X gồm FeS FeS 290 ml dung dịch HNO 3, thu khí NO dung dịch Y Để tác dụng hết với chất dung dịch Y, cần lít dung dịch Ba(OH) 0,1M Kết tủa tạo thành đem nung không khí đến khối lượng không đổi 64,06 gam chất rắn Z Nồng độ mol dung dịch HNO3 dùng là: A M B M C M D M Câu Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe oxi sau thời gian thu 11,62g hỗn hợp Y Hòa tan hoàn toàn Y dung dịch HNO3 dư thu 1,344 lít NO (đktc) sản phẩm khử Số mol HNO phản ứng là: A 0,56 mol B 0,64 mol C 0,48 mol D 0,72 mol Câu Hòa tan gam hỗn hợp Mg, Al, Zn dung dịch HNO vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y hỗn hợp gồm 0,02 mol NO, 0,02 mol N2O Làm bay dung dịch Y thu 25,4 gam muối khan Số mol HNO bị khử là: A 0,08 B 0,06 C 0,09 D 0,07 Câu Hòa tan 54,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, MgCO3 Fe(NO3)2 (trong oxi chiếm 31,858% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,04 mol NaNO 2,24 mol HCl Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu dung dịch Y 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm khí có tỉ khối so với He 11 Cho dung dịch AgNO dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử nhất); đồng thời thu 334,4 gam kết tủa Nếu cô cạn dung dịch Y thu 111,44 gam muối Phần trăm khối lượng Fe3O4 X gần với: A 50% B 40% C 60% D 70% Đáp án: 25,66% Câu Một hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S, Cu, CuS, FeS2 nặng 1,36g cho tác dụng hết với 250ml dd HNO3 1M, sau phản ứng thu 0,035 mol khí NO sản phẩm khử dung dịch Y Nếu cho Y tác dụng với lượng dư BaCl thu 2,33g kết tủa Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu Giá trị gần m là? A.2,95 B 2,65 C 4,89 D 4,55 Đáp án: 4,88g Câu Cho m gam X gồm Fe, Cu, Mg, Zn vào Oxi thu 29,7 gam Y Hòa tan Y vào HNO đặc dư thu 0,8 mol NO2 Cho m gam X vào H2SO4 đặc dư thu 84,1 gam muối khí SO2 Các sản phẩm khử Tìm m: A 20,9 gam B 20,1 gam C 26,5 gam D 23,3 gam Câu Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO3)2 y mol Cu(NO3)2 thu hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H2 22 Tỷ số x/y bằng: A B 1/2 C 1/3 D 3/2 Câu Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 H2SO4, đun nóng, đến phản ứng xảy hoàn toàn, dung dịch A; 0,896 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, có khí hóa nâu không khí 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có số mol Tỉ khối B H2 Khối lượng muối tạo thành A là: A 23,80 B 39,16 C 19,32 D 21,44 Câu đề dư kiện Câu 10 Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al Zn dung dịch chứa 0,2 mol HNO 0,64 mol NaHSO4 Sau kết thúc phản ứng thu dung dịch X chứa muối trung hòa có khối lượng 93,15 gam 1,44 gam hỗn hợp khí Y gồm N 2O N2 Cho từ từ dung dịch NaOH 1,2M vào dung dịch X đến đạt kết tủa cực đại thu dùng V lít Lọc lấy kết tủa, nung không khí đến khối lượng không đổi thu 16,75 gam rắn khan Giá trị V là: A 0,6 B 0,4 C 0,48 D 0,54 Câu 11 Hòa tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS CuS dung dịch HNO dư Khi kết thúc phản ứng thu dung dịch Y 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 NO có tỉ khối so với hiđro 61/3 Nếu cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khí thoát Phần trăm số mol FeS X A 92,59% B 33,33% C 66,67% D 25,00% Câu 12 Đốt 12,8 gam Cu không khí thu chất rắn X Hòa tan hết X lượng vừa đủ dung dịch HNO 0,5M thu 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử đktc) Thể tích dung dịch HNO dùng A 0,42 lít B 0,63 lít C 0,21 lít D 0,84 lít Câu 13 Cho gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO H2SO4, đun nhẹ, điều kiện thích hợp, đến phản ứng xảy hoàn toàn thu dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, có khí hóa nâu không khí lại 0,44 gam chất rắn không tan Biết tỉ khối B H 11,5 Giá trị m A 36,04 B 27,96 C 31,08 D 29,34 Câu 14 Đốt cháy 32 gam hỗn hợp X gồm Al; Zn; Cu 0,224 lít O (đktc); sau phản ứng thu hỗn hợp Y gồm oxit kim loại dư Cho hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 720 ml dung dịch HNO 2M, thu dung dịch Z chứa m gam muối 5,6 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO N2O có tỉ khối so với H2 16,4 Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m là: A 102,24g B 33,28g C 98,96g D 99,76g Câu 15 Hòa tan hết 32,85 gam hỗn hợp gồm Al oxit Fe dung dịch HNO loãng dư thu dung dịch X (không chứa NH4NO3) 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO N2O có tỉ khối so với He 8,375 Cho NaOH dư vào dung dịch X Lọc lấy kết tủa nung không khí đến khối lượng không đổi thu 32,0 gam rắn Số mol HNO phản ứng Facebook: Luyện thi đại học môn Hóa-Mr Long A 1,6 mol B 1,8 mol C 1,9 mol D 1,7 mol Câu 16 Hòa tan 7,575 gam hỗn hợp gồm PBr PBr5 có tỉ lệ mol tương ứng : vào lít dung dịch NaOH 0,1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu m gam rắn khan Giá trị m A 12,145 gam B 10,655 gam C 12,695 gam D 14,495 gam Câu 17 Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl 3, ZnCl2, CuCl2, FeCl3 thu kết tủa Y Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi chất rắn Z, cho luồng H dư qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu chất rắn T Trong T có chứa A Al2O3, Zn B Fe, Cu C Al2O3, Cu, Fe D Al2O3 Fe Câu 18 Cho cân sau diễn hệ kín: → 2NO2 (khí màu nâu đỏ) ¬ N2O4 (khí không màu) Biết làm lạnh thấy màu hỗn hợp khí nhạt Các yếu tố tác động vào hệ cân làm cho cân chuyển dịch theo chiều nghịch A tăng nhiệt độ giảm áp suất B giảm nhiệt độ giảm áp suất C tăng nhiệt độ cho thêm chất xúc tác D tăng nhiệt độ tăng áp suất Câu 19 Lấy mẫu Al Mg nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xẩy hoàn toàn - Với mẫu Al: thu 1,344 lít khí X dung dịch chứa 52,32 gam muối - Với mẫu Mg: Thu 0,672 lít khí X dung dịch chứa 42,36 gam muối Biết X khí nguyên chất, khí đo điều kiện tiêu chuẩn Xác định m? A 5,508 gam B 6,480 gam C 5,832 gam D 6,156 gam Câu 20 Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu (có số mol nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu dung dịch X 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O, N2; số mol N2 số mol NO2 Cô cận cẩn thận dung dịch X thu 58,8 gam muối khan Số mol HNO3 phản ứng là: A 0,893 B 0,700 C 0,725 D 0,832 Câu 21 Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 200 ml dd NaOH x mol/lit thu dung dịch chứa 14,64 gam chất tan Giá trị x là: A 0,8 B 0,9 C 1,0 D 1,1 Câu 22 Hòa tan hoàn toàn m gam Zn dung dịch HNO loãng dư thu dung dịch X 0,448 lít khí N (đktc) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu (m + 26,80) gam muối Giá trị m là: A 12,40 gam B 13 gam C 19,80 gam D 13,80 gam Câu 23 Hỗn hợp chất rắn X gồm FeS, FeS 2, Fe, FexOy Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO 3, sau phản ứng thu dung dịch Y không chứa muối amoni 38,7 gam hỗn hợp khí gồm NO NO Cô cạn dung dịch Y thu 77,98 gam hỗn hợp muối khan Mặt khác, cho Ba(OH) dư vào Y, lấy kết tủa nung không khí đến khối lượng không đổi thu 83,92 gam chất rắn khan Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo sản phẩm khử NO Giá trị m là: A 11,2 B 23,12 C 11,92 D 11,52 Câu 24 Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam photpho trihalogenua thu dung dịch X Để trung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M Công thức photpho trihalogenua A PF3 B PCl3 C PBr3 D PI3 Câu 26 Hòa tan hoàn toàn bột Al vào 120 gam dung dịch HNO 22,05% thu dung dịch X (không chứa ion NH 4+) khí Y Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X đến bắt đầu xuất kết tủa dùng 120 ml Còn cho 300 ml 410 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu kết tủa tương ứng 2a gam a gam Khí Y A NO B N2 C N2O D NO N2O Câu 27 Hỗn hợp X gồm kim loại M oxit (M có hóa trị không đổi hợp chất) Hòa tan 2,8 gam X 90 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng thấy vừa đủ, tạo thành dung dịch Y giải phóng hỗn hợp khí NO, NO2 (có tỉ khối so với H2 17) Cô cạn Y thu chất muối E Nung E đến khối lượng không đổi thu gam rắn F M A Ni B Mg C Al D Cu Câu 28 Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4 → H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O Sau lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa số nguyên tử bị khử A 10 18 B C D 18 10 Câu 29 Hòa tan 32 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư thu hỗn hợp khí X gồm NO NO2 Thêm vào X lượng vừa đủ khí oxi cho vào nước để chuyển toàn X thành HNO3 Thể tích oxi (đkc) thêm vào là: A 5,6 lít B 11,2 lít C 4,48 lít D 8,96 lít Câu 30 Cho 21,6 gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu dung dịch X 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2O khí Z Làm bay X thu 176,4 gam muối khan Z A NH3 B NO C NO2 D N2 Facebook: Luyện thi đại học môn Hóa-Mr Long Câu 31 Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam Fe(NO3)2 m2 gam Al(NO3)3 thu hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) hỗn hợp khí Y Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H 2O ( không thấy có khí thoát ra) dung dịch có pH = 1,7 Giá trị m1 m2 là: A 4,5 6,39 B 2,700 3,195 C 3,60 2,130 D 1,80 0,260 Câu 32 Cho 1,5 quặng phophorit (tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ m gam dung dịch H 2SO4 98%, cô cạn dung dịch sau phản ứng (chỉ có nước bay hơi) thu loại phân supephotphat đơn có độ dinh dưỡng 26,83% Giá trị m A 850 kg B 900 kg C 950 kg D 800 kg Câu 33 Cho luồng khí CO qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm Al 2O3 Fe2O3 nung nóng Sau thời gian thu 29,0 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 Al2O3 Hòa tan hết X cần dùng 120 gam dung dịch HNO 87,15% thu 7,616 lít khí NO2 (sản phẩm khử điều kiện chuẩn) Phần trăm khối lượng Al 2O3 hỗn hợp X A 28,14% B 24,62% C 19,34% D 21,10% Câu 34 Hoà tan 22,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3, Fe3O4 vào 240 gam dung dịch HNO3 26,25% thu dung dịch Y (không chứa ion NH4+) hỗn hợp khí Z gồm CO 2, NO Lượng HNO3 dư Y tác dụng vừa đủ 320 ml dung dịch NaOH 0,5M Cho Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O N2 có tỉ lệ mol tương ứng : 0C áp suất 0,375 atm Sau giữ bình nhiệt độ 00C bình không O2 áp suất cuối 0,6 atm % khối lượng Fe3O4 X A 52,73% B 26,63% C 63,27% D 42,18% Câu 35 Hòa tan hỗn hợp gồm 14,4 gam Mg 8,0 gam MgO dung dịch HNO loãng (lấy dư 25% so với phản ứng) thu dung dịch Y chứa 122,4 gam muối 1792 ml khí Y (đktc) Số mol HNO lấy A 2,325 mol B 1,76 mol C 2,20 mol D 2,64 mol Câu 36 Cho chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 Fe(NO3)2 Nếu nung chất đến khối lượng không đổi bình kín không khí, cho nước vào bình, số bình tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm A B C D Câu 37 Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO 2M, thu hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO lại 2,8 gam kim loại Giá trị V lít là: A 0,45 B 0,55 C 0,575 D 0,61 Câu 38 Cho 3,48 gam bột Mg tan hết dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) KNO 3, thu dung dịch X chứa m gam muối 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 H2 Khí Y có tỉ khối so với H2 11,4 Giá trị m A 16,085 B 14,485 C 18,300 D 18,035 Câu 39 Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe Fe 3O4 dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 0,5 mol HNO3, thu dung dịch Y hỗn hợp gồm 0,1 mol NO a mol NO2 (không sản phẩm khử khác) Chia Y thành hai phần nhau: - Phần tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu 5,35 gam chất kết tủa - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu m gam kết tủa Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m là: A 20,62 B 41,24 C 20,21 D 31,86 Câu 40 Cho hỗn hợp A gồm kim loại R, M, T có hóa trị III, II, I tỉ lệ mol : : 3, số mol R x mol Hòa tan hoàn toàn A dung dịch có chứa y (gam) HNO (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) Sau phản ứng thu V lít khí NO2 NO (là sản phẩm khử đktc) Biểu thức tính y theo x V A y = 1,5.(9 x + V V ).63 ).63 B y = 1,5.(10 x + 22, 22, C y = 1, 25.(10 x + V ).63 22, D y = 1, 25.(9 x + V ).63 22, Câu 41 Cho m kg loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, lại tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn Độ dinh dưỡng supephotphat thu sau làm khô hỗn hợp sau phản ứng A 42,31% B 26,83% C 53,62% D 34,20% Câu 42 Hòa tan hoàn toàn 41,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, ZnO Fe 3O4 vào V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau phản ứng thu 3,92 lít hỗn hợp khí X gồm khí N2O, NO (ở đktc) dung dịch Y (không chứa muối amoni) Cô cạn cẩn thận Y thu 129,3 gam muối khan Z, tiếp tục đun nóng Z đến khối lượng không đổi thu 48,3 gam chất rắn Giá trị V A 2,10 B 1,50 C 1,75 D 1,80 Câu 43 Một loại quặng có chứa 74,4% Ca3(PO4)2, lại CaCO3 SiO2 Để điều chế phân supephotphat đơn (hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 CaSO4) từ 100 kg quặng người ta cần dùng vừa đủ 110 kg dung dịch H 2SO4 63,7% Xác định độ dinh dưỡng loại supephotphat đơn điều chế trên? A 19,34 % B 9,70 % C 38,67 % D 22,22 % Câu 44 Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 FeS2 63 gam HNO3, thu 1,568 lít NO2 (đktc) Dung dịch thu cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu 9,76 gam chất rắn Nồng độ % dung dịch HNO có giá trị là: A 47,2% B 46,2% C 46,6% D 44,2% Facebook: Luyện thi đại học môn Hóa-Mr Long Câu 45 Đốt bột sắt không khí thời gian thu m gam hỗn hợp chất rắn X Hòa tan hoàn toàn X 0,25 mol HNO3 đặc nóng thu hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 19,8 dung dịch Y chứa hai chất tan (không chứa muối amoni) Để phản ứng hết với chất tan Y cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu 7,49 gam kết tủa Giá trị m A 5,234 B 5,520 C 4,726 D 5,168 Câu 46 Cho phương trình phản ứng với a, b, c hệ số cân sau: aAl + bHNO3 → aAl(NO3)3 + 2NO + N2 + cH2O Giá trị b A 20 B 24 C 30 D 36 Câu 47 Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 PBr3 vào nước dung dịch Y Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M Tỉ lệ % khối lượng PCl3 X A 8,08% B 26,96% C 30,31% D 12,125% Câu 48 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe dung dịch HNO thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO bay Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu chất rắn có khối lượng là: A 24,27 g B 26,92 g C 19,5 g D 29,64 g Câu 49 Trong bình kín có chứa V lít hỗn hợp hai khí nitơ hiđro (tỉ lệ mol 2:3) Đun nóng bình nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thể tích khí bình giảm 29% so với ban đầu Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH là: A 72,5% B 36,25% C 75% D 65% Câu 50 Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe3O4 (trong Fe3O4 chiếm ¼ tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu 15,68 lít hỗn hợp khí X gồm CO NO (NO sản phẩm khử nhất, khí đktc) có tỉ khối so với H 18 dung dịch Y Cô cạn dung dịch Y thu m + 280,80 gam muối khan.Giá trị m A 154,80 B 141,58 C 148,40 D 173,60 Câu 51 Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% khối lượng) cần vừa dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl 0,25 mol HNO3 thu 1,68 lít NO (đktc) sản phẩm khử dung dịch Y Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO vừa đủ thu m gam kết tủa dung dịch Z Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu 28 gam chất rắn Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị gần với m là: A 90 B 100 C 110 D 80 Câu 52 Đốt cháy 14,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu (có số mol) oxi, thu 18,7 gam hỗn hợp chất rắn Y Hòa tan hết hỗn hợp Y m gam dung dịch HNO 63% (biết lượng HNO dư 20% so với lượng phản ứng) Biết sản phẩm khử ion nitrat NO Giá trị m A 108 B 86,4 C 96 D 90 Câu 53 Cho phát biểu sau: (1) Độ dinh dưỡng phân lân đánh giá hàm lượng phần trăm kali phân (2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều supephotphat kép (Ca(H 2PO4)2) (3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân quặng photphorit đolômit (4) Bón nhiều phân đạm amoni làm cho đất chua (5) Thành phần phân lân nung chảy hỗn hợp muối photphat silicat canxi magie (6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali gọi chung phân NPK (7) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho dạng ion nitrat (NO 2-) ion amoni (NH4+ ) (8) Amophot hỗn hợp muối (NH4)2HPO4 KNO3 Số phát biểu A B C D Câu 54 Trong công nghiệp, phân lân Supephotphat kép sản xuất theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2à H3PO4à Ca(H2PO4)2 Để sản xuất 468 kg Ca(H2PO4)2 cần m kg dung dịch H2SO4 70% Biết hiệu suất trình 80% Giá trị m A 700 kg B 560 kg C 448 kg D 600 kg Câu 55 Cho hỗn hợp gồm Al Zn ( có tổng số mol x mol) tan hoàn toàn dung dịch chứa y mol HNO ( x : y = : 21 ) thu hợp chất khí ( sản phẩm khử N+5) dung dịch chứa muối nitrat Số mol electron lượng kim loại nhường bị hoà tan A 0,75y B 2,1x C 0,833y D y Câu 56 Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 KNO3 thu hỗn hợp khí Y Trộn Y với a mol NO2 cho toàn vào nước thu lít dung dịch (chứa chất tan nhất) có pH = Giá trị a là: A 0,5 B 0,2 C 0,3 D 0,4 Câu 57 Một loại phân đạm ure có độ dinh dưỡng 46,00% Giả sử tạp chất phân chủ yếu (NH 4)2CO3 Phần trăm khối lượng ure phân đạm là: A 92,29% B 96,19% C 98,57% D 97,58% Câu 58 Chia 110,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại Fe Cu thành hai phần: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 (đkc) Facebook: Luyện thi đại học môn Hóa-Mr Long - Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu 23,52 lít NO (đkc, sản phẩm khử nhất) Thành phần phần trăm khối lượng Cu X là: A 53,33% B 69,57% C 91,14% D 36,36% Facebook: Luyện thi đại học môn Hóa-Mr Long ... chảy hỗn hợp muối photphat silicat canxi magie (6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali gọi chung phân NPK (7) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho dạng ion nitrat (NO 2-) ion amoni (NH4+ ) (8) Amophot... lượng phần trăm kali phân (2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều supephotphat kép (Ca(H 2PO4)2) (3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân quặng photphorit đolômit (4) Bón nhiều phân đạm amoni làm... 11,92 D 11,52 Câu 24 Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam photpho trihalogenua thu dung dịch X Để trung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M Công thức photpho trihalogenua A PF3 B PCl3 C PBr3 D PI3 CâuNgày đăng: 24/08/2017, 09:53
Xem thêm
- Bài tập nitơ photpho nâng cao
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
- bài tập vật lí nâng cao
- bài tập điều khiển nâng cao
Từ khóa » Bài Tập Nâng Cao Về Nitơ
-
Bài Tập Nitơ Photpho Nâng Cao - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Tập Về Nitơ, Photpho Cơ Bản, Nâng Cao Có Lời Giải (P1) - Khóa Học
-
Bài Tập Vận Dụng Cao Về Nitơ - Photpho Hóa 11 Có Lời Giải
-
8 Dạng Bài Tập Về Nito, Photpho Trong đề Thi Đại Học Có Giải Chi Tiết
-
Các Dạng Bài Tập Nhóm Nitơ, Photpho Chọn Lọc, Có đáp án Chi Tiết
-
Giải Bài Tập Hóa Học 11 - Chương 2: Nhóm Nitơ (Nâng Cao)
-
CHUYÊN ĐỀ NITƠ, PHOTPHO HÓA HỌC 11 (8 Dạng Bài Tập Về ...
-
Các Dạng Bài Tập Hay Và Khó Của Nito Va Photpho | PDF - Scribd
-
Các Dạng Bài Tập Về Nitơ - Photpho - Tài Liệu ôn Tập Môn Hóa Học ...
-
Giải Bài Tập Hóa 11 Nâng Cao Bài 10 - Nitơ
-
[PDF] Các Dạng Bài Tập Về Nitơ - Photpho
-
Chương 2. Nhóm Nitơ | Giải Bài Tập Hóa 11 Nâng Cao - TopLoigiai
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Ni Tơ Phốt Pho Môn Hóa Học Lớp 11 Mức độ ...
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Về Nitơ Và Các Hợp Chất - Baitap123