Bài Tập ôn Hè Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6 Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Tài liệu 5 đề ôn tập môn Tiếng Anh 5 lên lớp 6 có đáp án nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
5 Đề thi vào lớp 6 năm 2024 môn tiếng Anh có đáp án
- I. Đề thi thử môn Tiếng Anh vào lớp 6 số 1
- II. Đề luyện thi vào lớp 6 môn Anh văn số 2
- III. Đề ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn tiếng Anh có đáp án số 3
- IV. Bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 môn tiếng Anh có đáp án số 4
- V. Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên 6 có đáp án số 5
I. Đề thi thử môn Tiếng Anh vào lớp 6 số 1
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. | 4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. |
1. It isn't a pen.
2. Nam and Ba aren't fine.
3. They aren't twenty.
4. I am not Thu.
5. We aren't eighteen.
6. She isn't Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. | 6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. |
1. What is your name?
2. I am Lan.
3. Is this Phong?
4. How are you today?
5. We are fine, thank you.
6. I am Lan and this is Hoa.
7. Hello, I am Ann.
8. This is my mom, her name is Mai.
9. They are eighteen years old.
10. He is not fine today.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are? 2. I'm fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I'm Hanh and I am is fine. | 6. I'm fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven. |
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. | You (be) Nga ? Yes, I (be) The children (be) in their class now. They (be) workers ? No, They (not be) Her name (be) Linh. How you (be) ? – We (be) fine, thanks. |
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. | 6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong. 7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? 8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. 9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/ 10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. |
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 = 3 + 4 = 8 : 2 = 20 – 17 = 9 + 5 = 2 x 4 = 9 – 2 = 3x 3 = | 4 x 5 = 6 x 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 – 4 = 5 +7 = 13 + 2 = 14 + 3 = | 13 + 1 = 16 + 2 = 10 + 2 = 10 – 2 = 20 – 1 = 12 + 6 = 20 – 6 = 17 + 2 = |
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
II. Đề luyện thi vào lớp 6 môn Anh văn số 2
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family. ………………………………………………………
house , eraser , window , stereo , class, play. …………………………………………….................
Bài 2: Tìm 1 từ khác với các từ cền lại:
1. pen | board | desk | teacher | 6. ruler | pencil | pen | student |
2. classroom | eraser | pencil | pen | 7. class | door | window | clock |
3. schoolbag | clock | wastebasket | bag | 8. house | school | eraser | classroom |
4. wastebasket | board | desk | city | 9. two | twenty | thirteen | nineteen |
5. I | we | you | my | 10. am | are | is | children |
Bài 3: Chuyển các câu sau sang số nhiều
1. This is an armchair. 2. I am a student. 3. It is a couch. | 4. What is this? It’s a stereo. 5. What is that ? It’s a bookshelf. 6. That is an eraser. |
Bài 4: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name? 2. How old is he? 3. What does he do? 4. How many people are there in his family? 5. How old is his father? | 6. Is his father an engineer? 7. How old is his mother? 8. Is his mother a nurse? 9. How old are his sisters? 10. What do his sister do? |
Bài 5. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 6: Điền giới từ phù hợp
1. Stand ............ 2. Sit ............................ 3. Come ............... 4. I live ..........a Street. 5. I live ............... a house . | 6. I live ....... VN. 7. I live ..... Le Loi Street. 8. I live ........ 326 Tran Phu Street. 9. I live ..... HCMC. 10. What’s this ............. English? |
Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ? Your name is phuong 2. What is he name? He name is Tam. 3. How many chair there are in your house? 4. What do your father do? 5. My sister is a engineer. 6. They are a nurses. 7. Who’s they? 8. Is Nam and Ba students? 9. Who they are? They are engineer. 10. Where Ha’s house? | ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He …………… three books. 5. Her school ……………….…20 classrooms
2. They ……………. two houses. 6. Ba and Bac ………………….. two pens.
3. My sister …………… a big bag. 7. His parents ……………….. three children.
4. This house ………….. 6 windows. 8. The boys …………………....5 rulers.
Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ……………at 6.00. 2. Mai and Hoa (wash) ………their faces. 3. Thanh (have) ……………breakfast. 4. My father (brush) ………..his teeth. 5. We (go) ………..to school. | 6. She (go) ……..to school in the morning. 7. I (get) ……………dressed. 8. He (brush) ………..his teeth everyday. 9. They (have) ……….breakfast. 10. My mother (get)……….. up at 5.00. |
Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school. 2. we brushes/ brush our teeth. 3. He do/ does his homework. 4. Hoa and Lan play/ plays games. 5. We goes/ go to school. | 6. I have/ has lunch at 12.00. 7. She watches/ watch TV. 8. They plays/ play soccer. 9. Thu has/ have breakfast. 10. I does/ do my homework. |
Bài 11: Chia động từ ỏ ngôi thứ ba số ít
take -> ......................, finish -> ......................, go -> ......................
watch -> ..................., do -> ..........................., play -> .....................
brush -> ...................., listen -> ......................, have -> ...................
get -> ........................, wash -> ......................, start -> ......................
Bài 12: Choose the correct answer
1. Peter (this / ’s / x) school is small.
2. (‘s / is / it ) Nam’s school big?
3. (Where / How ? Which) grade is he in?
4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
5. This is Mai’s house. (They’re / Those are / It’s) small.
6. Where is your classroom? It’s (on / in / at) the second floor.
7. It’s (a big house / a house big / big house)
8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have) ?
9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren’t / No, it isn’t)
III. Đề ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn tiếng Anh có đáp án số 3
I. Odd one out
1. A. one | B. five | C. second | D. nine |
2. A. my | B. your | C. his | D. she |
3. A. geography | B. housework | C. history | D. math |
4. A. farmer | B. driver | C. flower | D. teacher |
5. A. it | B. in | C. on | D. at |
6. A. morning | B. thanks | C. evening | D. afternoon |
7. A. fifteen | B. fourteen | C. night | D.three |
8. A. am | B. old | C. are | D. is |
9. A. bye | B. hi | C. hello | D. good morning |
10. A. Doctor | B. Teacher | C. Table | D. ruler |
11. A. Go | B. Read | C. book | D. Eat |
12. A. Stereo | B. Desk | C. get up | D. schoolbag |
13. A. on | B. at | C. in | D. telephone |
14. A. table | B. chair | C. board | D. city |
15. A. five | B. ten | C. second | D. fifteen |
16. A. orange | B. banana | C. apple | D. pen |
17. A. book | B. pen | C. ruler | D. student |
18. A. I | B. my | C. he | D. they |
19. A. father | B. student | C. doctor | D. they |
20. A. one | B. four | C. five | D. fine |
II. Choose the best option A, B, C or D to complete each sentence
1. Is there a yard behind her house? No, there…………………
A. is
B. are
C. isn’t
D. aren’t
2. How ………classrooms are there in your school?
A. many
B. much
C. number
D. about
3. My brother …………… his car on Sundays.
A. wash
B. washes
C. washing
D. to wash
4. The toystore is……….. the bookstore and the drugstore.
A. on
B. in
C. of
D. between
5. What ……….. Minh and Hung doing in the garden?
A. is
B. are
C. do
D. does
6. He …….. his face.
A. wash
B. washing
C. to wash
D. washes
7. What ….. she do?
A. do
B. is
C. does
D. are
8. They are ……
A. bench
B. stool
C. armchairs
D. ruler
9. We live …….. Hanoi.
A. in
B. at
C. on
D. to
10. we are ……. soccer.
A. play
B. playing
C. to play
D. plays
11. That is my father. …….. is thirty years old.
A. he
B. she
C. his
D. her
12. I ……… to school every day.
A. walk
B. walks
C. walking
D. to walk
13. My apartment is ……. the first floor.
A. at
B. from
C. on
D. in
14. Minh …….. his face in the morning.
A. wash
B.washes
C. washs
D. washing
15. She does …… homework in the evening.
A. his
B. her
C. she
D. my
16 Mr Ha travels to Ha Noi ……. plane.
A. from
B. in
C. on
D. by
17. I and Nam ……. volleyball.
A. play
B. watch
C. listen
D. do
18. Hello. …. are you? - fine, thanks.
A. How
B. How many
C. How old
D. What
19. My father lives …… Le Loi street.
A. in
B. on
C. at
D. to
20. There are four people …… my family.
A. in
B. on
C. from
D. at
III/ Read this passage carefully then answer the following questions
His name is Minh. He teaches English in a big school in town. The school is not near hishouse so he travels to work by motorbike. He often leaves his house at 6.30 in the morning and goes home at 11.30. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he doesn’t go to school, he reads books, watches TV and plays sports. He likes his job very much.
1. Is Mr Minh a farmer?
……………………………………………………………………………………
2. How does he travel to work?
…………………………………………………………………………….
3. What time does he leave his house?
……………………………………………………………………..
4. What does he do in the afternoon?
………………………………………………………………………
5. Does he like his job very much?
…………………………………………………………………………
IV/ Write a paragraph about yourself, using the questions below as cues.
- What’s your name?
- How old are you?
- Which class are you in?
- Who do you live with?
- What do you do everyday?
Beginning with:
My name is................
V/ Make questions for the underlined words
1. I get up at five o’clock every day.
2. Hoa’s house has two floors.
3. Phong lives in a small house in the country.
4. We want two bottles of water.
5. My sister wants some oranges.
6. They would like three apples.
7 Miss Trang feels tired.
8. There is some iced tea to drink after dinner.
9. An ice-cream is two dollars.
10. You can go to the supermarket to buy bee
11. Her favorite food is fried rice.
12. Our friends are playing in the school yard.
13. Tan is studying in his room.
14. It’s ten to five.
15. Mr Nam goes to work by car every day.
16. Linh is listening to music at the moment.
17. Her brother is an engineer.
18. Lan has history on Thursday.
19. I live on Le Loi Street.
20. It’s a stereo.
21. There are five rooms in my house.
22. We have math on Tuesday, Thursday and Friday.
23. My family go to the cinema once a month.
24. No, it isn’t . That is my hat.
25. Yes, she is. She is my mother
ĐÁP ÁN
I. Odd one out
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
6 - B; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - A;
11 - C; 12 - C; 13 - D; 14 - D; 15 - C;
16 - D; 17 - D; 18 - B; 19 - D; 20 - D;
II. Choose the best option A, B, C or D to complete each sentence
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - B;
6 - D; 7 - C; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
11 - A; 12 - A; 13 - C; 14 - B; 15 - B;
16 - D; 17 - A; 18 - A; 19 - B; 20 - A;
III/ Read this passage carefully then answer the following questions
1 - No, he isn't.
2 - By motorbike.
3 - At 6.30 in the morning.
4 - He reads books, watches TV and plays sports.
5 - Yes, he does.
V/ Make questions for the underlined words
1 - What time do I get up every day?
2 - How many floor does Hoa's house have?
3 - Where does Phong live?
4 - What do you want?
5 - Who want some oranges?
6 - What would they like?
7 - How does Miss Trang feel?
8 - What is there to drink after dinner?
9 - How much is an ice-cream?
10 - Where can I go to buy bee?
11 - What is her favorite food?
12 - Where are your friends playing?
13 - What is Tan doing in his room?
14 - What time is it?
15 - How does Mr Nam go to work every day?
16 - What is Linh doing at the moment?
17 - WHat is her brother do?
18 - When does Lan have history?
19 - Where do you live?
20 - What is it?
21 - How many rooms are there in your family?
22 - When do you have math?
23 - How often does your family go to the cinema?
24 - Is this your hat?
25 - Is she your mother?
IV. Bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 môn tiếng Anh có đáp án số 4
I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (1.0 điểm)
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listens B. watches C. listen D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
5. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
6. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
7. I need a large ………….. of toothpaste. A. bar B. can C. tube D. box
8. It's seven thirty and Minh is late…………….. school. A. for B. at C. to D. in
II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1.0 điểm)
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________
2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.
3. There are many car ____________ on our roads nowadays.
4. There is a store ________to the restaurant
5. We never go _____________ because we don't have a tent.
6. A : How ____________ do you go jogging ?- Once a week.
7. A : What would you like __________ breakfast?
B : I’d like a sandwich and a glass of milk.
8. A : What do you like?
B: I like beef. It’s my _____________ food.
III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng (1.0 điểm)
0. He don’t like coffee. He doesn’t like coffee.
1. We live in 50 Le Hong Phong street
..............................................................................................
2. Would you like go to the cinema tonight?
.............................................................................................
3. I’m the younger person in my family.
.............................................................................................
4. She’s my friend. She’s from French.
.............................................................................................
5. How height is the Petronas Twin Towers?
..............................................................................................
6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.
....................................................................................................................................
7. A: How many homework does he have?
B: He has a lot of homework.
....................................................................................................................................
8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.
....................................................................................................................................
IV. Điền 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (1.0 điểm)
This (1)……… Smith’s room. You can see, his room is not very large. (2)………. are two chairs, a table, a bed, a wardrobe (3)……….. a bookshelf in his room. The table is near (4) ……….. window. There is an ink- pot, some books and (5) ……… English- Vietnamese dictionary on thetable. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrobe is opposite the bed. Smith has many clothes. (6) ………. clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (7)…….. the wall. There are many (8)………. on it.
V. Đọc đoạn văn và làm các Bài tập dưới đây (1.0 điểm)
Manchester has a population of about five million but it’s not the capital city of Britain. London is the capital and it’s the biggest city in Britain. But Manchester is the wettest! In Manchester, it rains in spring, summer, fall and winter. The city is very noisy. There are a lot of cars and there is a lot of pollution. People drive their cars to work and children take bus to school. There aren’t many bikes or motorbikes because the weather is very cold. Near the city , there are lots of lakes and mountains. People go walking there on the weekend. Manchester also has a lot of cinemas and theatres so there is always something to do on the weekend .
1. viết T (True) vào câu em cho là đúng và F(false) vào câu sai so với đoạn văn trên.
1. Manchester is the capital city of Britain. ______
2. Manchester is very quiet. ______
3. Children go to school by bus in Manchester ______
4. There are a lot of cinemas and theatres in Manchester ______
2. Dưạ vào đoạn văn trên trả lời các câu hỏi sau :
1. Is Manchester bigger than London ?......................................................................................
2. What’s the weather like in winter in Manchester.
.....................................................................................
3. How do people go to work ?.....................................................................................
4. What do people do on the weekend ?
.....................................................................................
VI. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại (câu cuối cùng đã được làm) (1.0 điểm)
a. Yes. I need some eggs.
b. A kilo, please.
c. How much do you want ?
d. A kilo . Do you want any thing else ?
e. A dozen please. Thank you. Good bye.
f. How many do you want ?
g. I’d like some sugar .
h. Can I help you ?
i. Good bye
1.____ , 2. ____ , 3. ____ , 4. ____ , 5. ____ , 6. ____ , 7. ____ , 8. ____ , 9. i
VII. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc dể hoàn thành mỗi câu sau (2.0 điểm)
0. She ...... a student (be) She is a student.
1. She is very.................................. (beauty)
2. Mai’s sister is a ..................... . (sing)
3. Her ……….. are small and white. (tooth)
4. Is your father a ....................? (farm)
5. It’s very.................... in the city. (noise)
6. Our ................. are in the bookstore. (child)
7. Don’t go straight ahead. It ’s very................. (danger)
8. I ’m ...... .......... television now. (watch)
VIII. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới trong các câu trả lời sau (2.0 diểm)
1. They sometimes go sailing in the fall
..............................................................................................................
2.The weather is cool and wet now in London.
...................................................................................................
3.The Great Wall of China is over 6,000 kilometers long.
..................................................................................
4.She walks to school every day
.........................................................................................................................
5.The man in the car is our new teacher
...............................................................................................................
6.We are having bread and milk for breakfast
......................................................................................................
7.There are ten boys and nineteen girls in our class
.............................................................................................
8.My brother gets up at a quarter to six
.............................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (1.0 điểm)
1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - D; 6 - B; 7 - C; 8 - A;
II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1.0 điểm)
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the __hospital______
2. Nga is very thirsty. She wants something to ____drink_____.
3. There are many car ______going______ on our roads nowadays.
4. There is a store ____next____to the restaurant
5. We never go _______camping______ because we don't have a tent.
6. A : How _______often_____ do you go jogging ?- Once a week.
7. A : What would you like _____for_____ breakfast?
B : I’d like a sandwich and a glass of milk.
8. A : What do you like?
B: I like beef. It’s my _______favorite______ food.
III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng (1.0 điểm)
1 - in thành at;
2 - go thành to go
3 - younger thành youngest
4 - French thành France
5 - height thành high
6 - play thành plays
7 - many thành much
8 - bỏ long
IV. Điền 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (1.0 điểm)
This (1)……is… Smith’s room. You can see, his room is not very large. (2)……There…. are two chairs, a table, a bed, a wardrobe (3)……and….. a bookshelf in his room. The table is near (4) ……the….. window. There is an ink- pot, some books and (5) …an…… English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrobe is opposite the bed. Smith has many clothes. (6) …His……. clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (7)…on….. the wall. There are many (8)…books……. on it.
V. Đọc đoạn văn và làm các Bài tập dưới đây (1.0 điểm)
1. viết T (True) vào câu em cho là đúng và F(false) vào câu sai so với đoạn văn trên.
1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - T;
2. Dưạ vào đoạn văn trên trả lời các câu hỏi sau :
1 - No, it isn't.
2 - It is very cold
3 - They drive their cars to work
4 - They go walking, go to the cinema and theatres.
VI. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại (câu cuối cùng đã được làm) (1.0 điểm)
1 - h; 2 - g; 3 - c; 4 - b; 5 - d; 6 - a; 7 - f; 8 - e;
VII. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc dể hoàn thành mỗi câu sau (2.0 điểm)
0. She ...... a student (be) She is a student.
1. She is very................beautiful.................. (beauty)
2. Mai’s sister is a ...........singer.......... . (sing)
3. Her ……teeth….. are small and white. (tooth)
4. Is your father a ..........farmer..........? (farm)
5. It’s very.............noisy....... in the city. (noise)
6. Our .......children.......... are in the bookstore. (child)
7. Don’t go straight ahead. It ’s very......dangerous........... (danger)
8. I ’m ......watching........ television now. (watch)
VIII. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới trong các câu trả lời sau (2.0 diểm)
1 - What do they sometimes do in the fall?
2 - What is the weather like now in London?
3 - How long is the Great Wall of China?
4 - How does she go to school every day?
5 - Who is the man in the car?
6 - What are you having for breakfast?
7 - How many boys and girls in our class?
8 - What time does your brother get up?
V. Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên 6 có đáp án số 5
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. He often (go) ………………….. to school on foot.
2. It (rain) ……………………… very hard now.
3. The sun (warm) the air and (give) …………………………….. us light.
4. Look! A man (run) ……………………………… after the train.
5. She (go) ……………………………………… to school everyday.
6. Bad students never (work) ……………………………….. hard.
7. It often (rain) ……………………….in the summer. It (rain) …………………………now.
8. The teacher always (point) ……………….. at the black-board when he(want) …………………to explain something.
9. Mother (cook) ……………… some food in the kitchen at the moment, she always(cook) ……………… in the morning.
10. I always (meet) …………………………. him on the corner of this street.
11. Where you (go) ………………………….. now?- I (go) ………………….. tothetheater.
12. He (not do) ………………………………. morning exersices regularly.
13. He (do) ………………………..morning exersices now?
14. Wather (boil) ……………………………… at 100 degree centigrades.
15. He (meet) ………………………………… the dentist next week.
16. you (be) ……………………………..a food student?
17. They usually (not go) ……………………………. to school by motorbike.
18. He (swim) ………………………….. over there now.
19. She (come) ……………………………… here next month.
20. They (not be) ………………………………. doctors.
21. He often (get) ………………………………… up late.
22. You often (watch) ………………………………….. TV?
23. Mr.Brown (listen) …………………………….. to music now?
24. I usually (go) ………………………….. (shop) ………………………….. ontheweekend.
25. Hai often (wash) ……………………………………. his face at 6.15.
26. She (play) ………………………………badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) …………………………………………a movie on Saturday.
28. He often (take) …………………………. a bus to school?
29. We (be) …………………………….students in class 8A.
30. She often (not do) …………………………………….. homework in the evening.
31. He usually (take) ……………………………………a taxi to the airport.
32. They usually (not go) …………………………………. to school by bike.
33. They (be) ………………………………… beautiful?
34. Manh (not play) ………………………………………soccer at the moment.
35. Minh (play)………………………… chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) ……………………………….. their parents on Saturday.
37. She (study) ………………………………………… now?
38. Mi and I always (go) ………………………………. to the countryside.
39. He (not be) ………………………….at home now.
40. Hanh (not read) ………………………book at the moment.
41. Our teacher usually (give) ……………………………….us many exersices.
42. He often (catch) ……………………………..a train to work.
43. The cat (catch) …………………………………..mouse.
44. They (plant) ……………………………..trees overthere at the moment.
45. My old friend, Manh (write) …………………………………….to me twice a month.
46. What she says (be)…………………………… true.
47. Where she (buy) ……………………………….. her breakfast every morning?
48. Bi often (not phone) ………………………………to me.
49. Mrs. Green always (take) ………….a bus to work. But now she (drive) …………towork.
50. Look! The ball (fall) ……………………… down.
51. He usually (water) …………………………..the trees in the morning.
52. She (not listen) ………………………….. to the radio now.
53. The sun (rise) ………………..in the East and (set) …………………in the West.
54. He (play) ……………………….table tennis at the moment.
55. Mo and Nguyen (sing) ………………………the same song now.
56. They always (make) ………………………..noise in the class.
57. Hung often (not go) ……………………….camping in the summer.
58. Hanh (not read)………………………….. with the friends at the moment.
59. Son (write) ………………………to their friends every summer holiday?
60. What you (listen) ………………………on the radio?
61. Listen! Someone (cry)………………………..
62. Kien and Tuyen (be)……………. good students.
63. She (go) …………………..to work by bus tomorrow.
64. You (see) ………………………….the doctor next week?
65. Mai and Nam (go)………………………… to the movie theater tomorrow evening.
66. They (plant)…………………………. trees a long this street next month.
67. He (write) ………………………………to his friend next week.
68. They (not be)………………………. doctors.
69. He often (pick)……………… his friend up at the train way station morning.
70. He (watch)………………… a romantic film on TV this evening.
71. You often (do) ……………………………your homework in the evening?
72. I (read) ………………………an interesting novel at the moment.
73. You usually (watch)……………………… TV in the evening?
74. They always (talk) ……………………….to each other in the weekend.
75. They (play) ……………………………soccer at the moment.
76. She often (not go) ……………………..(shop) …………………on weekend.
77. They (not be) ……………………….classmates.
78. He (be) ……………………..your father?
79. She (listen) …………………………..to music now?
80. Thanh and Hung (read) ……………………….a wonderful story at the moment.
81. Mai and Hang (not play) ………………………the game at the moment.
82. I often (wash)…………………….. my clothes.
83. She (not be)………………………….. at home now.
84. You often (write) ………………………………to your friend?
85. Mr.Mai (water) …………………………….the plant every morning.
86. We (meet) ……………………………each other twice a month.
87. He (listen) …………………………………to the telephone at the moment.
88. They always (not go) ……………………………..to the school by train.
89. He (drink) …………………………..beer at the bar at the moment.
90. They usually (sing) …………………………..in the early morning
91. Mi and Thanh (talk) ……………………………..on the telephone now?
92. They (plant)………………………… trees in the early year.
93. He (not study)………………………. Math at the moment.
94. She (play) …………………………..badminton every afternoon?
95. They sometimes (do)…………………………. morning exercises at 5.30.
96. Thanh and I (be) …………………………at home now.
97. Hung (run) …………………………………..about 5 km every morning.
98. Hung and Minh sometimes (meet) …………………………………………….each other?
99. Every evening, she (jog) …………………………………..about 3 km.
100. He always (drive) ……………..his car to work. But now, he (ride) …………his motorbike to work.
ĐÁP ÁN
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. He often (go) ………goes………….. to school on foot.
2. It (rain) ………is raining…… very hard now.
3. The sun (warm) warms the air and (give) …………gives……….. us light.
4. Look! A man (run) ………is running…… after the train.
5. She (go) ……………goes…………… to school everyday.
6. Bad students never (work) ……………work……….. hard.
7. It often (rain) …………rains…………….in the summer. It (rain) ……………is raining……………now.
8. The teacher always (point) ………points……….. at the black-board when he(want) …………wants………to explain something.
9. Mother (cook) ……is cooking………… some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ………cooks……… in the morning.
10. I always (meet) …meet…………. him on the corner of this street.
11. Where you (go) ……………are you going…………….. now?- I (go) ………am going………….. to the theater.
12. He (not do) …………doesn't do………. morning exercises regularly.
13. He (do) ………Is he doing……..morning exercises now?
14. Water (boil) …………boils………… at 100 degree centigrades.
15. He (meet) ……………will meet…………… the dentist next week.
16. you (be) …………Are you…………..a food student?
17. They usually (not go) ……………don't go………. to school by motorbike.
18. He (swim) ………is swimming…………….. over there now.
19. She (come) ………will come………… here next month.
20. They (not be) ……………aren't……. doctors.
21. He often (get) ………gets……… up late.
22. You often (watch) …………Do you often watch………….. TV?
23. Mr. Brown (listen) ………Is Mr. Brown listening…………….. to music now?
24. I usually (go) ………go……….. (shop) ………………shopping………….. on the weekend.
25. Hai often (wash) ……………washes…………. his face at 6.15.
26. She (play) …………Is she playing………badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) …………see…………a movie on Saturday.
28. He often (take) ………Does he often take………. a bus to school?
29. We (be) …………are……….students in class 8A.
30. She often (not do) …doesn't do…….. homework in the evening.
31. He usually (take) ……………takes…………a taxi to the airport.
32. They usually (not go) ………………don't go…………………. to school by bike.
33. They (be) …………Are they…… beautiful?
34. Manh (not play) …………isn't playing…………soccer at the moment.
35. Minh (play)………is playing…… chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) ……………visit…….. their parents on Saturday.
37. She (study) ………Is she studying………… now?
38. Mi and I always (go) ……………go………. to the countryside.
39. He (not be) ……………isn't………….at home now.
40. Hanh (not read) …………isn't reading……………book at the moment.
41. Our teacher usually (give) …………gives…………….us many exercises.
42. He often (catch) ……catches……..a train to work.
43. The cat (catch) ………catches…………..mouse.
44. They (plant) ……………are planting………………..trees overthere at the moment.
45. My old friend, Manh (write) ………writes…………….to me twice a month.
46. What she says (be)…………is……… true.
47. Where does she (buy) …………buy………….. her breakfast every morning?
48. Bi often (not phone) …………doesn't phone……………to me.
49. Mrs. Green always (take) ……takes…….a bus to work. But now she (drive) …is driving………to work.
50. Look! The ball (fall) ……is falling…… down.
51. He usually (water) ………waters……..the trees in the morning.
52. She (not listen) …………isn't listening……………….. to the radio now.
53. The sun (rise) ………rises………..in the East and (set) ………sets…………in the West.
54. He (play) …………is playing……….table tennis at the moment.
55. Mo and Nguyen (sing) …………are singing…………the same song now.
56. They always (make) …………make……………..noise in the class.
57. Hung often (not go) ……………doesn't go………….camping in the summer.
58. Hanh (not read)…………isn't reading……….. with the friends at the moment.
59. Does Son (write) ………write………to their friends every summer holiday?
60. What do you (listen) ………listen………on the radio?
61. Listen! Someone (cry)……………is crying…………..
62. Kien and Tuyen (be)………are……. good students.
63. She (go) ………is going to go/ will go…………..to work by bus tomorrow.
64. You (see) …………Are you going to see ……….the doctor next week?
65. Mai and Nam (go)…………are going to go……… to the movie theater tomorrow evening.
66. They (plant)…………are going to plant……. trees a long this street next month.
67. He (write) ………… is going to write…………to his friend next week.
68. They (not be)…………aren't………. doctors.
69. He often (pick)………picks……… his friend up at the train way station morning.
70. He (watch)……… is going to watch……… a romantic film on TV this evening.
71. Do You often (do) …………do…………your homework in the evening?
72. I (read) …………am reading…………an interesting novel at the moment.
73. Do You usually (watch)…………watch…………… TV in the evening?
74. They always (talk) ………………talk……….to each other in the weekend.
75. They (play) ……………are playing………soccer at the moment.
76. She often (not go) …………doesn't go…………..(shop) …………shopping………on weekend.
77. They (not be) …………are not…………….classmates.
78. Is He (be) ……………………..your father?
79. Is She (listen) …………listening………..to music now?
80. Thanh and Hung (read) …………are reading…………….a wonderful story at the moment.
81. Mai and Hang (not play) ………are not playing…………the game at the moment.
82. I often (wash)……………wash……….. my clothes.
83. She (not be)…………isn't……….. at home now.
84. Do You often (write) …………write……………to your friend?
85. Mr. Mai (water) …………waters……….the plant every morning.
86. We (meet) ………meet……each other twice a month.
87. He (listen) ……is listening…………to the telephone at the moment.
88. They always (not go) ………don't go…………..to the school by train.
89. He (drink) ……………is drinking……..beer at the bar at the moment.
90. They usually (sing) ……sing………..in the early morning.
91. Are Mi and Thanh (talk) ………………talking……..on the telephone now?
92. They (plant)……………plants…………… trees in the early year.
93. He (not study)………isn't studying…………. Math at the moment.
94. Does She (play) ………play….. badminton every afternoon?
95. They sometimes (do)……………do……. morning exercises at 5.30.
96. Thanh and I (be) ……………are………… at home now.
97. Hung (run) ………runs………….. about 5 km every morning.
98. Do Hung and Minh sometimes (meet) ……meet……. each other?
99. Every evening, she (jog) ……………jogs……………..about 3 km.
100. He always (drive) ……drives………..his car to work. But now, he (ride) ……is riding……his motorbike to work.
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi tại: Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 6 các môn học khác nhau Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download.
⇔ Tham khảo thêm bộ đề khảo sát năng lực đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh tại:
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 số 2 NEW
- Đề khảo sát đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh
- Tổng hợp bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Anh
- Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 27/08/2024
Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2024
333,6 KB 06/07/2015 8:10:00 SATải file định dạng .DOC
234,3 KB 23/08/2020 5:10:26 CH
- PHƯƠNG THÚY
h
Thích Phản hồi 0 14/08/22 - PHƯƠNG THÚY
a
Thích Phản hồi 1 14/08/22 - PHƯƠNG THÚY
y
Thích Phản hồi 0 14/08/22 - PHƯƠNG THÚY
h
a
y
Thích Phản hồi 0 14/08/22 - PHƯƠNG THÚY
😞😢😢😢😢😭😭😭😭😭😭😭😭😭😭
Thích Phản hồi 0 14/08/22
Bài tập hè lớp 5 Tải nhiều
- Bộ đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán và Tiếng Việt
Bài tập hè lớp 5 môn Tiếng Việt
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt - Đề 1
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt - Đề 2
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt - Đề 3
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt - Đề 4
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt - Đề 5
- Bộ 5 đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt
- Bộ 24 đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Việt
Bài tập hè lớp 5 môn Toán
- Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 cơ bản số 1
- Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 cơ bản số 2
- Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 cơ bản số 3
- Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 cơ bản số 4
- Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 1
- Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 2
- Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 3
- Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 4
- Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 5
- 05 Bộ đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán
- Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán: Các phép tính về phân số, hỗn số
- Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán: Số tự nhiên, các phép tính về số tự nhiên
- Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán: Ôn tập về giải Toán có lời văn
Bài tập hè lớp 5 môn Tiếng Anh
- Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 1
- Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 2
- Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 3
- Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 4
- Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 5
Tham khảo thêm
Đề kiểm tra định kỳ môn Tiếng Anh lớp 5 trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (lần 2)
Bài tập tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án
Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 10 Lesson 2
Từ vựng unit 4 lớp 5 Travel
Ngữ pháp unit 4 lớp 5 Travel
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Special Edition
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 có file nghe
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng Anh lớp 5 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013-2014
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 5
3 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có file nghe
Gợi ý cho bạn
Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh theo từng Unit năm 2023
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you?
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 có đáp án
Ngữ pháp Unit 1 lớp 5 What's Your Address?
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Did you go to the party?
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Lớp 5
Tiếng Anh lớp 5
Toán lớp 5
Giải bài tập Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5 Sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 5
Văn mẫu lớp 5 Sách Mới
Văn mẫu lớp 5 Ngắn gọn Sách mới
Cùng em học Toán lớp 5
Toán lớp 5 nâng cao
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Sách mới có đáp án
Giải Toán lớp 5 VNEN
Lý thuyết Toán 5
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5
Giải vở bài tập Tiếng Việt 5 Sách mới
Tiếng Anh lớp 5
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 có file nghe
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Special Edition
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 5
Bài tập tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án
3 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có file nghe
Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 10 Lesson 2
Từ khóa » đề Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Tiếng Anh
-
Bộ đề Thi Tiếng Anh Lên Lớp 6 Năm 2022 - 2023
-
Top 15 Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh - Hocmai
-
Bộ đề ôn Thi Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6 - Thư Viện ... - Tìm đáp án
-
Bài Tập Tiếng Anh ôn Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 (số 1) - Thư Viện Đề Thi
-
Đề Thi Tiếng Anh Luyện Thi Vào Lớp 6, Có đáp án Chi Tiết
-
Bộ đề ôn Thi Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6 - Thư ... - MarvelVietnam
-
Top 10 De Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Tiếng Anh 2022 - Hàng Hiệu
-
Đề Tự Luyện Tiếng Anh Chuyển Cấp Vào Lớp 6 (Chuyên)
-
Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Có đáp án (Đề 6)
-
Đề Cương Tiếng Anh ôn Tập Hè Lớp 5 Lên Lớp 6 - Aland English
-
7 De Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Toán Mới Nhất
-
5 đề ôn Tập Hè Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6
-
Ôn Tập Hè Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6 - Gia Sư Dạy Kèm