Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 Global Success
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Exercise 7 Unit 1, 2, 3
VnDoc.com mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng nội dung bài tập Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
I. Nối động từ ở cột A với từ hoặc cụm danh từ ở cột B
A | B |
1. to have 2. to grow 3. to be 4. to raise 5. to look 6. to do 7. to work 8. to cook | a. vegetables b. the housework c. a seat d. at work e. on a farm f. cattle g. lunch h. at a picture |
Đáp án
1. f | 2. a | 3. e | 4. c | 5. h | 6. b | 7. d | 8. g |
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. - Where's your father?
- He's __________ work.
2. We're talking ___________ Lan's family.
3. A farmer works hard __________ morning _________ night.
4. My mother is a teacher. She works ___________ a primary school.
5. Mr. Tuan is a journalist. He wirtes ___________ "Nhan Dan".
6. There's a good house ___________ 27 Hai Ba Trung Street.
7. I found a place __________ us to live in Hue.
8. It is the highest building ____________ the city center.
Đáp án
1. - Where’s your father?
- He’s _____at____ work.
2. We’re talking _______to____ Lan’s family.
3. A farmer works hard ______in____ morning ____at_____ night.
4. My mother is a teacher. She works _____at______ a primary school.
5. Mr. Tuan is a journalist. He wirtes ____for_______ “Nhan Dan”.
6. There’s a good house _____at______ 27 Hai Ba Trung Street.
7. I found a place _____for_____ us to live in Hue.
8. It is the highest building ______in______ the city center.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
House garden living clean flowers
bedroom kitchen quiet village neighbors
I live in a small village not far from Ha Noi. My ___________ is not very big but it is quite ___________. It's an old farmhouse. There is a large ___________ with a lot of beautiful plants and colorful ___________. There are six rooms in the house- a ___________ room, three bedrooms, a ____________ and a bathroom. There's a wonderful view from my ___________. I really like the house and the village is nice, too. It's very ____________ and my ___________ are very friendly.
Đáp án
I live in a small village not far from Ha Noi. My ___village________ is not very big but it is__ quite __. It’s an old farmhouse. There is a large ____garden_______ with a lot of beautiful plants and colorful _____flowers______. There are six rooms in the house- a ______living_____ room, three bedrooms, a ______kitchen______ and a bathroom. There’s a wonderful view from my ____house_______. I really like the house and the village is nice, too. It’s very ______clean______ and my ___neighbors________ are very friendly.
IV. Viết lại các câu sau thành câu cảm thán
1. She is a pretty girl.
2. The classroom is very bright.
3. It's raining heavily.
4. They are beautiful flowers.
5. The story is very interesting
6. This boy is very clever.
7. The kitchen is amazing.
8. The cat is very nice.
Đáp án
1. How pretty the girl is!
2. How bright the classroom is!
3. How heavy the rain is!
4. How beautiful the flowers are!
5. How interesting the story is!
6. How clever this boy is!
7. How amazing the kitchen is!
8. How nice the cat is!
V. Chia động từ
There are four people in Minh's family: his father, mother, his older sister and him. His father (be)_________ a worker. He (work)_________ in a factory. His factory (produce)__________ bicycles. His mother (be)_________ a nurse. She (take)__________ care of sick people in the hospital. His sister (study)__________ at university and she (be)___________ a teacher next year. Minh (be)___________ a pupil. He (study)___________ very well. All the members of the family (feel)___________ happy together. They (go)___________ to Nha Trang for their holidays this summer.
Xem đáp ánThere are four people in Minh’s family: his father, mother, his older sister and him. His father (be)___is______ a worker. He (work)___works______ in a factory. His factory (produce) _____produces_____ bicycles. His mother (be)_____is____ a nurse. She (take)______takes____ care of sick people in the hospital. His sister (study)______studies____ at university and she (be) _____will be______ a teacher next year. Minh (be)_____is______ a pupil. He (study)___studies________ very well. All the members of the family (feel)______feel_____ happy together. They (go)______go_____ to Nha Trang for their holidays this summer.
VI. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. London is much (old)________________ than New York.
2. Of the three cities, Ho Chi Minh City is (big)________________ one.
3. Everything in this city is (expensive) __________________ than I thought.
4. I feel a little (good)________________ than yesterday.
5. Our parents want to find a (beautiful) __________________ house than the old one.
6. In our class Viet is (good)________________ student of all.
7. The streets in Hue are (narrow)________________ than those in Hanoi, but they are much (clean)______________.
8. Which pen of these do you prefer? – The (small) ________________ one.
Xem đáp án1. London is much (old)________older________ than New York.
2. Of the three cities, Ho Chi Minh City is (big)_________the biggest_______ one.
3. Everything in this city is (expensive) _______more expensive___________ than I thought.
4. I feel a little (good)________better________ than yesterday.
5. Our parents want to find a (beautiful) __________more beautiful_______ house than the old one.
6. In our class Viet is (good)_______the best_________ student of all.
7. The streets in Hue are (narrow)_____narrower___________ than those in Hanoi, but they are much (clean)_______cleaner_______.
8. Which pen of these do you prefer? – The (small) __________smaller______ one.
VII. Dùng từ gợi ý viết thành câu so sánh thích hợp
1. This room/ nice/ the hotel.
2. Films/ interesting/ plays.
3. Jack/ intelligent pupil/ the class.
4. Russia/ large country/ world.
5. Everest/ high moutain/ world.
6. He/ good player/ team.
7. Good health/ important thing/ life.
8. This car/ expensive/ that car.
VIII. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. I will meet you __________ the corner ___________ Wednesday.
2. He is not interested ___________ anything outside his work.
3. The players ___________ our team are all _________ red shirt.
4. He returned ___________ England __________ August 10th.
5. I am not satisfied ___________ your explanation.
6. Peter is always late ___________ class.
7. Do you take sugar ____________ your coffee?
8. I speak to my friend ___________ the phone every week.
9. February comes ___________ March.
10. What do you have __________ breakfast?
IX. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
1. many/ went/ to/ volunteer/ ,/ Last year/ the/ and/ flooded area/ free food/ people/ gave to/./
________________________________________________________________________
2. rebuild/ helped/ houses/ They/ trees/ also/ plant/ and/ people/./
________________________________________________________________________
3. people/ donated/ generous/ for/ people/ Many/ poor/ money/./
________________________________________________________________________
4. I/ joined/ a student/ ,/ was/ When/ charitable work/ I/ often/ in/./
________________________________________________________________________
5. my friends/ used to/ remoted areas/ travel/ help/ to/ to/ people there/ I/ with/./
________________________________________________________________________
Xem đáp án1. Last year, many volunteers went to the flooded area and gave free food to people.
Năm ngoái, nhiều tình nguyện viên đã đi tới vũng lũ và phát đồ ăn miễn phí cho mọi người.
2. They also helped people rebuild houses and plant trees.
Họ cũng giúp mọi người xây lại nhà cửa và trồng cây.
3. Many generous people donated money for poor people.
Rất nhiều người hào phóng đã quyên góp tiền cho người nghèo.
4. When I was a student, I often joined in charitable work.
Khi tôi còn là một sinh viên, tôi thường tham gia công việc từ thiện.
5. I used to travel to remote areas with my friends to help people there.
Tôi đã từng đi đến những vùng xa xôi với bạn bè để giúp những người ở đó.
X. Read the following passsage carefully, and then answer the questions
We send young people of different nationalities on expeditions around the world. Our volunteers get the chance to work with local people to learn about different cultures.
There are ten expeditions every year. Each expedition lasts for ten weeks and takes 150 culunteers.They go to countries such as Chile, Namibia, Mongolia and Viet Nam.Some of our volunteers work with local people to provide facilities, for example, building schools.Others work in national parks or help scientists to do environmentel research.
These adventurous, young people come from all over the world.To become a volunteer, have to be between 17 and 25; you have to speak some English and you also have to be enthusiastic, flexible and hard-working members of a team.
1. Who goes on the expeditions?
_______________________________________________
2. How many expeditions are there every year?
_______________________________________________
3. How long does each expeditions last?
_______________________________________________
4. What do the volunbeers help scientists?
_______________________________________________
5. Which language must we know to become a volunbeer?
_______________________________________________
Xem đáp án1. Young people of different nationalities go on the expeditions.
2. There are ten expeditions every year.
3. It lasts for ten weeks.
4. They help scientists to do environmental research.
5. We have to speak English to become a volunteer.
XI. Choose the correact answer
Have you ever wanted to do something __________ (1)? Five years ago Will Slade read about __________ (2) organisation called “Earthwatch”. Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and __________ (3) different parts of the world.
Will __________ (4) to join an expendition to study elephants in Africa. “I wasn’t sure about it before I went”, says Will. “But in fact, I really enjoyed every mintue of the expedition. We slept __________ (5) tents and we cooked our own food, but it was great to see the elephants and all the other animals there”.
1. A. difference | B. indifferent | C. different | D. differently |
2. A. a | B. X | C. the | D. an |
3. A. to explore | B. explore | C. exploring | D. for exploring |
4. A. like | B. advised | C. decided | D. suggested |
5. A. in | B. on | C. under | D. out of |
1. C | 2. D | 3. B | 4. C | 5. A |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3.
Tham khảo thêm
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 - lớp 8 (Thí điểm) Phòng GD&ĐT Kim Bôi, Hòa Bình năm học 2016 - 2017
Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
Unit 2 lớp 7 Skills 2
6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai
Viết một đoạn văn nói về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh lớp 7
- Chia sẻ bởi: Cô Linh - Tiếng Anh THCS
- Nhóm: Tổng hợp
- Ngày: 24/10/2023
Gợi ý cho bạn
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 sách Global Success
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Học trực tuyến lớp 7 trên truyền hình Ngày 29/11/2024
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 TPHCM qua các năm có đáp án chi tiết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Mẫu đơn xin học thêm
9 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 CÓ ĐÁP ÁN
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy living
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Lớp 7
Tiếng Anh 7 mới
Tiếng Anh 7 mới
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai
6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án
Từ khóa » đề Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 2
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 1 + 2 + 3
-
Ôn Tập Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7 (Bà I 1, 2, 3) - Phần Mềm CRM-HR
-
Trắc Nghiệm Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 (có đáp án): My ...
-
Trắc Nghiệm Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 (có đáp án): My Hobbies
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Thí điểm
-
Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 - 123doc
-
Tải Đề Kiểm Tra 15 Phút Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 - 123doc
-
Top 10 ôn Tập Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 7 Thí điểm 2022
-
Top 10 De Kiểm Tra Tiếng Anh 7 Unit 1, 2, 3 2022 - Cùng Hỏi Đáp
-
Unit 1 Lớp 7: Hobbies | Giải Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức.
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1: My Hobbies
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí