Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 Global Success

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 7 Tiếng Anh 7 mới Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3 Global SuccessĐề kiểm tra Tiếng Anh 1 tiết lớp 7 Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Exercise 7 Unit 1, 2, 3

VnDoc.com mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng nội dung bài tập Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

I. Nối động từ ở cột A với từ hoặc cụm danh từ ở cột B

A

B

1. to have

2. to grow

3. to be

4. to raise

5. to look

6. to do

7. to work

8. to cook

a. vegetables

b. the housework

c. a seat

d. at work

e. on a farm

f. cattle

g. lunch

h. at a picture

Đáp án

1. f

2. a

3. e

4. c

5. h

6. b

7. d

8. g

II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. - Where's your father?

- He's __________ work.

2. We're talking ___________ Lan's family.

3. A farmer works hard __________ morning _________ night.

4. My mother is a teacher. She works ___________ a primary school.

5. Mr. Tuan is a journalist. He wirtes ___________ "Nhan Dan".

6. There's a good house ___________ 27 Hai Ba Trung Street.

7. I found a place __________ us to live in Hue.

8. It is the highest building ____________ the city center.

Đáp án

1. - Where’s your father?

- He’s _____at____ work.

2. We’re talking _______to____ Lan’s family.

3. A farmer works hard ______in____ morning ____at_____ night.

4. My mother is a teacher. She works _____at______ a primary school.

5. Mr. Tuan is a journalist. He wirtes ____for_______ “Nhan Dan”.

6. There’s a good house _____at______ 27 Hai Ba Trung Street.

7. I found a place _____for_____ us to live in Hue.

8. It is the highest building ______in______ the city center.

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

House garden living clean flowers

bedroom kitchen quiet village neighbors

I live in a small village not far from Ha Noi. My ___________ is not very big but it is quite ___________. It's an old farmhouse. There is a large ___________ with a lot of beautiful plants and colorful ___________. There are six rooms in the house- a ___________ room, three bedrooms, a ____________ and a bathroom. There's a wonderful view from my ___________. I really like the house and the village is nice, too. It's very ____________ and my ___________ are very friendly.

Đáp án

I live in a small village not far from Ha Noi. My ___village________ is not very big but it is__ quite __. It’s an old farmhouse. There is a large ____garden_______ with a lot of beautiful plants and colorful _____flowers______. There are six rooms in the house- a ______living_____ room, three bedrooms, a ______kitchen______ and a bathroom. There’s a wonderful view from my ____house_______. I really like the house and the village is nice, too. It’s very ______clean______ and my ___neighbors________ are very friendly.

IV. Viết lại các câu sau thành câu cảm thán

1. She is a pretty girl.

2. The classroom is very bright.

3. It's raining heavily.

4. They are beautiful flowers.

5. The story is very interesting

6. This boy is very clever.

7. The kitchen is amazing.

8. The cat is very nice.

Đáp án

1. How pretty the girl is!

2. How bright the classroom is!

3. How heavy the rain is!

4. How beautiful the flowers are!

5. How interesting the story is!

6. How clever this boy is!

7. How amazing the kitchen is!

8. How nice the cat is!

V. Chia động từ

There are four people in Minh's family: his father, mother, his older sister and him. His father (be)_________ a worker. He (work)_________ in a factory. His factory (produce)__________ bicycles. His mother (be)_________ a nurse. She (take)__________ care of sick people in the hospital. His sister (study)__________ at university and she (be)___________ a teacher next year. Minh (be)___________ a pupil. He (study)___________ very well. All the members of the family (feel)___________ happy together. They (go)___________ to Nha Trang for their holidays this summer.

Xem đáp án

There are four people in Minh’s family: his father, mother, his older sister and him. His father (be)___is______ a worker. He (work)___works______ in a factory. His factory (produce) _____produces_____ bicycles. His mother (be)_____is____ a nurse. She (take)______takes____ care of sick people in the hospital. His sister (study)______studies____ at university and she (be) _____will be______ a teacher next year. Minh (be)_____is______ a pupil. He (study)___studies________ very well. All the members of the family (feel)______feel_____ happy together. They (go)______go_____ to Nha Trang for their holidays this summer.

VI. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc

1. London is much (old)________________ than New York.

2. Of the three cities, Ho Chi Minh City is (big)________________ one.

3. Everything in this city is (expensive) __________________ than I thought.

4. I feel a little (good)________________ than yesterday.

5. Our parents want to find a (beautiful) __________________ house than the old one.

6. In our class Viet is (good)________________ student of all.

7. The streets in Hue are (narrow)________________ than those in Hanoi, but they are much (clean)______________.

8. Which pen of these do you prefer? – The (small) ________________ one.

Xem đáp án

1. London is much (old)________older________ than New York.

2. Of the three cities, Ho Chi Minh City is (big)_________the biggest_______ one.

3. Everything in this city is (expensive) _______more expensive___________ than I thought.

4. I feel a little (good)________better________ than yesterday.

5. Our parents want to find a (beautiful) __________more beautiful_______ house than the old one.

6. In our class Viet is (good)_______the best_________ student of all.

7. The streets in Hue are (narrow)_____narrower___________ than those in Hanoi, but they are much (clean)_______cleaner_______.

8. Which pen of these do you prefer? – The (small) __________smaller______ one.

VII. Dùng từ gợi ý viết thành câu so sánh thích hợp

1. This room/ nice/ the hotel.

2. Films/ interesting/ plays.

3. Jack/ intelligent pupil/ the class.

4. Russia/ large country/ world.

5. Everest/ high moutain/ world.

6. He/ good player/ team.

7. Good health/ important thing/ life.

8. This car/ expensive/ that car.

VIII. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. I will meet you __________ the corner ___________ Wednesday.

2. He is not interested ___________ anything outside his work.

3. The players ___________ our team are all _________ red shirt.

4. He returned ___________ England __________ August 10th.

5. I am not satisfied ___________ your explanation.

6. Peter is always late ___________ class.

7. Do you take sugar ____________ your coffee?

8. I speak to my friend ___________ the phone every week.

9. February comes ___________ March.

10. What do you have __________ breakfast?

IX. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.

1. many/ went/ to/ volunteer/ ,/ Last year/ the/ and/ flooded area/ free food/ people/ gave to/./

________________________________________________________________________

2. rebuild/ helped/ houses/ They/ trees/ also/ plant/ and/ people/./

________________________________________________________________________

3. people/ donated/ generous/ for/ people/ Many/ poor/ money/./

________________________________________________________________________

4. I/ joined/ a student/ ,/ was/ When/ charitable work/ I/ often/ in/./

________________________________________________________________________

5. my friends/ used to/ remoted areas/ travel/ help/ to/ to/ people there/ I/ with/./

________________________________________________________________________

Xem đáp án

1. Last year, many volunteers went to the flooded area and gave free food to people.

Năm ngoái, nhiều tình nguyện viên đã đi tới vũng lũ và phát đồ ăn miễn phí cho mọi người.

2. They also helped people rebuild houses and plant trees.

Họ cũng giúp mọi người xây lại nhà cửa và trồng cây.

3. Many generous people donated money for poor people.

Rất nhiều người hào phóng đã quyên góp tiền cho người nghèo.

4. When I was a student, I often joined in charitable work.

Khi tôi còn là một sinh viên, tôi thường tham gia công việc từ thiện.

5. I used to travel to remote areas with my friends to help people there.

Tôi đã từng đi đến những vùng xa xôi với bạn bè để giúp những người ở đó.

X. Read the following passsage carefully, and then answer the questions

We send young people of different nationalities on expeditions around the world. Our volunteers get the chance to work with local people to learn about different cultures.

There are ten expeditions every year. Each expedition lasts for ten weeks and takes 150 culunteers.They go to countries such as Chile, Namibia, Mongolia and Viet Nam.Some of our volunteers work with local people to provide facilities, for example, building schools.Others work in national parks or help scientists to do environmentel research.

These adventurous, young people come from all over the world.To become a volunteer, have to be between 17 and 25; you have to speak some English and you also have to be enthusiastic, flexible and hard-working members of a team.

1. Who goes on the expeditions?

_______________________________________________

2. How many expeditions are there every year?

_______________________________________________

3. How long does each expeditions last?

_______________________________________________

4. What do the volunbeers help scientists?

_______________________________________________

5. Which language must we know to become a volunbeer?

_______________________________________________

Xem đáp án

1. Young people of different nationalities go on the expeditions.

2. There are ten expeditions every year.

3. It lasts for ten weeks.

4. They help scientists to do environmental research.

5. We have to speak English to become a volunteer.

XI. Choose the correact answer

Have you ever wanted to do something __________ (1)? Five years ago Will Slade read about __________ (2) organisation called “Earthwatch”. Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and __________ (3) different parts of the world.

Will __________ (4) to join an expendition to study elephants in Africa. “I wasn’t sure about it before I went”, says Will. “But in fact, I really enjoyed every mintue of the expedition. We slept __________ (5) tents and we cooked our own food, but it was great to see the elephants and all the other animals there”.

1. A. difference

B. indifferent

C. different

D. differently

2. A. a

B. X

C. the

D. an

3. A. to explore

B. explore

C. exploring

D. for exploring

4. A. like

B. advised

C. decided

D. suggested

5. A. in

B. on

C. under

D. out of

Xem đáp án

1. C

2. D

3. B

4. C

5. A

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3.

Tham khảo thêm

  • Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 - lớp 8 (Thí điểm) Phòng GD&ĐT Kim Bôi, Hòa Bình năm học 2016 - 2017

  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

  • Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success

  • Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án

  • Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án

  • Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work

  • Unit 2 lớp 7 Skills 2

  • 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án

  • Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai

  • Viết một đoạn văn nói về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh lớp 7

Chia sẻ, đánh giá bài viết 144 65.156 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Cô Linh - Tiếng Anh THCS
  • Nhóm: Tổng hợp
  • Ngày: 24/10/2023
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: English 7 Exercise Unit 1 2 3 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 sách Global Success

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Học trực tuyến lớp 7 trên truyền hình Ngày 29/11/2024

  • Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 TPHCM qua các năm có đáp án chi tiết

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • 9 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 CÓ ĐÁP ÁN

  • Bảng động từ bất quy tắc lớp 7

  • Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy living

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

Xem thêm
  • Lớp 7 Lớp 7

  • Tiếng Anh 7 mới Tiếng Anh 7 mới

🖼️

Tiếng Anh 7 mới

  • Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success

  • Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai

  • 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án

  • Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work

  • Bài tập so sánh lớp 7 có đáp án

Xem thêm

Từ khóa » đề Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 2