Bai Tap Oxi Luu Huynh - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 8
  4. >>
  5. Công nghệ
Bai Tap Oxi Luu Huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 3:OXI-LƯU HUỲNH-HALOGEN Câu 1: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc? a. Có màu xanh đậm. b. Có màu đỏ. c. Có màu vàng. d. Không có hiện tượng. Câu 2: Hỗn hợp 2 khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? a. H2 và O2. b. N2 và O2. c. H2 và Cl2. d. Cl2 và O2. Câu 3: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 18. Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là: a. 25% và 75%. b. 30% và 70%. c. 35% và 65%. d. 40% và 60% Câu 4: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn? a. 2KClO3 ⃗ b. 2KMnO4 ⃗ t 0 2KCl + 3O2. t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2. c. 2H2O2 ⃗ d. 2KNO3 ⃗ t 0 2H2O + O2. t 0 2KNO2 + O2. Câu 5: Cho nổ bằng tia lửa điện hỗn hợp gồm 2 ml khí hiđro và 6 ml khí oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) trong bình kín. Hỏi sau khi nổ rồi đưa về điều kiện ban đầu thì trong bình còn khí nào và thể tích là bao nhiêu? a. 4 ml khí oxi. b. 2 ml khí oxi. c. 5 ml khí oxi. d. 1 ml khí hiđro. Câu 6: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorrua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của clo trong hỗn hợp A là:a. 26,5%.b. 73,5%.c. 62,5%.d. 37,5%. Câu 7. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Tính m? A. 1,0 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,2 gam. ⃗ PbS ↓ + 2HNO3. ⃗ H2S Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? a. H2S+ Pb(NO3)2 ❑ b. CuS + 2HCl ❑ ⃗ PbS ↓ + 2NaNO3. ⃗ H2S + FeCl2. + CuCl2. c. Na2S + Pb(NO3)2 ❑ d. FeS + HCl ❑ Câu 9: Cho 0,1 mol H2S hấp thụ hết vào 170 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng gồm a. NaHS và Na2S. b. NaHS . c. Na2S. d. Na2S và NaOH. Câu 10: Để điều chế các khí trong phòng thí nghiệm, nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai? A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2. B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2. C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S. D. Cho dd HCl dư vào dung dịch Na2SO3 tạo ra khí SO2. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Zn và ZnS bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí (A). Dẫn hỗn hợp khí (A) đi qua dung dịch CuCl2 dư, tạo ra 9,6 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp (A) là: a. H2= 50% và H2S = 50%.b. H2= 75% và H2S = 25%. c. H2= 35% và H2S = 65%. d. H2= 25% và H2S = 75%. Câu 12: Khí nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?a. SO2.b. O3. c. CO2. d. N2. Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ? a. Fe2O3, KOH, Cu, CaCO3. b. Fe, CuO, Ba(OH)2, Na2CO3 c. CaCO3, Al, Mg(OH)2, CuS . d. Ag, MgCO3, BaSO4, NaOH . ⃗ H2SO3. b. SO2 + Br2 + 2H2O ❑ ⃗ 2HBr + Câu 14: Phản ứng nào sau đây, SO2 thể hiện là chất khử? a. SO2 + H2O ❑ ⃗ ⃗ H2SO4. c. SO2 + 2H2S 3S + 2H O. d. SO + NaOH NaHSO . 2 2 3 ❑ ❑ Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế từ phản ứng nào sau đây? a. Na2SO3 + dung dịch H2SO4 loãng. b. FeS2 + O2. c. S + dung dịch H2SO4 đặc. d. S + O2. Câu 16: Khí CO2 có lẫn tạp chất khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây? a. Dung dịch Br2. b. Dung dịch Ba(OH)2. c. Dung dịch KOH. d. Dung dịch K2SO3 . Câu 17: Cho 0,01 mol SO2 hấp thụ hết vào 160 ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch sau phản ứng gồm a. NaHSO3 và Na2SO3. b. NaHSO3 . c. Na2SO3. d. Na2SO3 và NaOH. Câu 18: Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? a. 11,5 gam. b. 12,6 gam. c. 10,4 gam. d. 9,64 gam. Câu 19: Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn sau bay hơi là: A. NaHSO4 và Na2SO4. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. Na2SO4 và NaOH. Câu 20: Để phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl. Ta có thể dùng lần lượt các chất a. quì tím, dd BaCl2. b. dung dịch BaCl2, dd KNO3. c. dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch NaCl. d. quì tím, dung dịch NaNO3. Câu 21: Để hoà tan hết 11,2 gam hợp kim Cu-Ag tiêu tốn 19,6 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí A. Cho A tác dụng với nước Clo dư, dung dịch thu được lại cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 18,64 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 ban đầu là: a. 40%. b. 80%. c. 36%. d. 64%. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử.a. SO2. b. S. c. H2S. d. không xác định được. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là: a. 3,36 lít. b. 5,6 lít. c. 6,72 lít. d. 8,96 lít. Câu 24. Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng dư được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch B. Cho B tác dụng với một lượng NaOH dư. Nung kết tủa tạo thành ngoài không khí cho đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn. Tính % khối lượng Al trong hỗn hợp A. A. 48,58%. B. 50,45%. C. 51,82%. D. kq khác ⃗ Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm?a. H2 + Cl2 t 0 2HCl. ⃗ HCl + HClO. c. Cl2 +SO2 +H2O ❑ ⃗ 2HCl +H2SO4. b. Cl2 + H2O ❑ d. NaCl rắn+H2SO4 đđ ⃗ t 0 HCl + NaHSO4 Câu 26: Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Cl2. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có tạo ra 2,24 l khí H2 (đkc). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất phản ứng Fe tác dụng với Cl2 là a. 13 % b. 43% c. 33% d. 23%. <span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 27: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,48M. D. 0,4M. Câu 28: Trong phòng thí nghiệm khí hiđrô halogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) ⃗ t 0 HX ↑ + NaSHO4 (hoặc Na2SO4). Hãy cho biết pp trên có thể điều chế được HX nào sau đây? A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl. D. HBr. Câu 29: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A, được dung dịch B và 1,008 lít khí (đkc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Gia trị a là A. 20,13 gam. B. 13,20 gam. C. 21,03 gam. D. 10,23 gam. Câu 30: Xác định sản phẩm sau phản ứng: KI + KMnO4 + H2SO4  a. I2 , K2MnO4 , K2SO4 , H2O. b. I2 , MnO2 , K2SO4 , H2O. c. I2 , MnSO4 , K2SO4 , H2O. d. I2 , MnSO4 , KOH. Câu 31: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôtvà một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệtđộ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thayđổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 32 : Một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr, cho hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là: a. 27,84. b. 13,40. c. 15,20. d. 24,50. Câu 33: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl? a. Làm thức ăn cho người và gia súc. b. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen. c. Làm dịch truyền trong y tế. d. Khử chua cho đất. Câu 34: Axít nào sau đây có tính axít mạnh nhất ?a. HClO. b. HClO2. c. HClO3. d. HClO4. Câu 35: Cho 7,8 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,2 gam muối clorua khan. Thể tích H2(đkc) tạo ra là bao nhiêu lít?a. 4,48 lít. b. 8,96 lít. c. 2,24 lít. d. 6,72 lít. Câu 36: Trong dãy bốn dung dịch axít: HF, HCl, HBr, HI.a. tính axít giảm dần từ trái qua phải. b. tính axít tăng dần từ trái qua phải. c. Tính axit tăng từ HFHCl, sau đó giảm dần từ HClHI. d. tính axít biến đổi không theo qui luật. Câu 37: Chất rắn nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđrô clorua ?a. P2O5.b. NaOH rắn.c. H2SO4đặc.d. CaCl2 khan. Câu 38: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? a. MnO2 + 4HCl ⃗ t 0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. ⃗ ⃗ ⃗ CuCl2 + H2O. b. Zn + 2HCl ❑ ZnCl2 + H2. c. Mg(OH)2 + 2HCl ❑ MgCl2 + 2H2O. d. CuO + 2HCl ❑ 2 5 Câu39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns np là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây? a. Nhóm cacbon. b. Nhóm oxi. c. Nhóm nitơ. d. Nhóm halogen. Câu 40: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch khí C2H4 có lẫn tạp chất khí SO2? a. Dung dịch Br2. b. Dung dịch K2CO3. c. Dung dịch KOH. d. Dung dịch KMnO4 Câu 41: Hợp chất nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất trong số 4 chất sau ?a. HClO. b. HClO2. c. HClO3. d. HClO4. Câu 42: Chọn câu đúng trong các câu sau? a. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axít.b. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axít. c. Clorua vôi là muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axít.d. Clorua vôi không phải là muối. ⃗ H2SO4 + X. X là chất nào sau đây? Câu 43: Cho phản ứng: H2SO3 + Br2 + H2O ❑ a. HBr. b. HBrO. c. HBrO3. d. HBrO4. Câu44. Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27. Giá trị của m là: A. 11,6 gam B. 10,0 gam C. 1,16 gam D. 1,0 gam Câu45: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Tính V, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A.32,928 B.22,4 C.33,6 D.26,8 Câu 46 : Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO2(đktc). Hai kim loại đó là: A. Na, K. B. K, Cs. C. Na, Cs. D. Li, Na. Câu 47:Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,2mol khí. Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A.26g B.28g C.30g D.24g Câu 48: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4 gam kết tủa. Côn muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng. A. CaCl2 B. MgCl2 C. BaCl2 D. SrCl2 Câu 49: Cho tổng số electron trong anion AB32- là 42. Biết số proton trong hạt nhân A nhiều hơn số proton trong hạt nhân B là tám hạt, trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng số nơtron. Số khối của A và B là A. 23 và 16. B. 32 và 16. C. 15 và 31. D. 12 và 32. Câu 50: X thuộc nhóm VIA. Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđrô lần lượt là A. XO3 và H2X. B. XO2 và H3X. C. X2O6 và H6X. D. X3O và HX2.. <span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu liên quan

  • Bài 34: Luyện tập oxi- lưu huỳnh (10 cơ bản) Bài 34: Luyện tập oxi- lưu huỳnh (10 cơ bản)
    • 55
    • 7
    • 24
  • ôn tập OXi Lưu Huỳnh 2008 ôn tập OXi Lưu Huỳnh 2008
    • 13
    • 775
    • 13
  • Bài giảng Luyen tap oxi luu huynh Bài giảng Luyen tap oxi luu huynh
    • 4
    • 1
    • 25
  • Tài liệu Bài tập oxy lưu huỳnh docx Tài liệu Bài tập oxy lưu huỳnh docx
    • 2
    • 1
    • 6
  • luyen tap oxi.luu huynh luyen tap oxi.luu huynh
    • 4
    • 745
    • 15
  • Luyen tap oxi lưu huỳnh Luyen tap oxi lưu huỳnh
    • 35
    • 820
    • 1
  • Luyen tap oxi- luu huynh Luyen tap oxi- luu huynh
    • 18
    • 690
    • 11
  • Tiết 58: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 2) pps Tiết 58: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 2) pps
    • 7
    • 1
    • 18
  • Tiết 57: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 1) ppsx Tiết 57: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 1) ppsx
    • 8
    • 762
    • 6
  • BÀI TẬP VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH potx BÀI TẬP VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH potx
    • 3
    • 678
    • 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(17.87 KB - 2 trang) - Bai Tap Oxi Luu Huynh Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đưa Mảnh Giấy Lọc Tẩm Dung Dịch Ki