Bài Tập Phân Biệt Các Lọ Mất Nhãn Bao Gồm Axit Axetic
Có thể bạn quan tâm
1. Ancol etylic, axit axetic, phenol, glixerol, axit acrylic
Dùng QT (2)(5) QT hóa đỏ các chất còn lại k htượng
Dùng dd Br2=>(3) ktủa trắng (5) làm mất màu dd Br2
Dùng Cu(OH)2 (4) cho dd có màu xanh lam
2. Axit fomic, axit axetic, ancol etylic, phenol, dd fomon
Dùng QT (1)(2) làm QT hóa đỏ các chất còn lại ko htượng
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (1)(5) có ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol do tạo ktủa trắng
3. Axit axetic, glixerol, phenol, axit acrylic, axetan dehit
Dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd Br2 (4)(5) làm mất màu dd Br2 phenol cho ktủa trắng còn lại là glixerol
4. Axit axetic, ancol etylic, phenol, glixerol, axit fomic, foman dehit
dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd AgNO3/NH3 dư (5)(6) thấy tạo ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Dùng dd Cu(OH)2 nhận biết glixerol
5. Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. quỳ tím, dung dịch NaOH
B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH
D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3
Đáp án D
6. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết bốn dung dịch : glixerol, anđehit axetic, axit axetic, glucozo
Lời giải:
Dùng giấy quỳ nhận biết được dung dịch axit axetic. Trong bao dung dịch còn lại, dung dịch còn lại, dung dịch nào không tham gia phản ứng tráng bạc là glixerol. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch anđehit axetic có thể dùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, glucozơ tạo ra dung dịch màu xanh lam
Các phương trình phản ứng xảy ra:
C5H11O5CHO+2AgNO3+3NH3+H2O−→toC5H11O5COONH4+2Ag↓+2NH4NO3
CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O−→toCH3COONH4+2Ag↓+2NH4NO3
2C6H12O6+Cu(OH)2→(C6H11O6)2Cu+2H2O
7. Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là
A. Quì tím.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Lời giải:
Chọn D.
Axit axetic làm đỏ quì tím.
Glucozơ tráng bạc.
Glixerol tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
8. Sử dụng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: axit acrylic, axit axetic, axit fomic?
A. Quỳ tím.
B. NaHCO3.
C. Nước Br2.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3 (to).
Lời giải:
các phản ứng xảy ra cùng hiện tượng giúp ta nhận biết được các chất:
• HCOOH + Br2 → CO2↑ + 2HBr || vừa làm mất màu Br2, vừa có khí thoát ra.
• CH2=CH–COOH + Br2 → CH2Br–CHBr–COOH || làm mất màu Br2.
• CH3COOH + Br2 → không có phản ứng, không hiện tượng.
Các đáp án còn lại, A và B là tính chất chung của axit cacboxylic không phân biệt được.
còn D thì chỉ có HCOOH phản ứng, không phân biệt được 2 axit còn lại.
Đáp án C
9. Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin ,metyl amin,axit axetic,andehit axetic. thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết dc 4 dd trên?
A.dd HCl,dd Br2
B.Quỳ tím,dd AgNO3/Nh3,độ C
C.Quý tím,ddBr2
D.B và C đúng
Đáp án D
10. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3.
B. CuO.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. NaOH.
Đáp án C
11. phân biệt benzen, rượu etylic , axit axetic , H2O
Lời giải:
– Lấy mẫu thử và đánh dấu
– Cho các mẫu thử vào nước
+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là C6H6
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là C2H5OH, H2O, CH3COOH (I)
– Cho quỳ tím vào nhóm I
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là CH3COOH
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là C2H5OH, H2O (II)
– Đốt nhóm II
C2H5OH + 3O2
→ 2CO2 + 3H2O
– Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tua trắng chất ban đầu là C2H5OH
CO2 + Ca(OH)2
→ CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là H2O
12. cách nhận biết glucozo glixerol etanol axit axetic
Lời giải:
13. nhận biết glucozo saccarozo axit axetic
Lời giải:
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và cho vào ống nghiệm
– Dùng quỳ tím làm mẫu thử, mẫu nào làm quỳ tìm hóa đỏ là axit axetic
– Cho dung dịch Ag2O trong NH3 lần lượt vào từng mẫu thử còn lại, thấy xuất hiện kết tủa trắng bạc thì đó là glucozo
PTHH: C6H12O6+Ag2O→C6H12O7+2Ag↓
Mẫu thử còn lại: saccarozo
14. nhận biết axit axetic, metanol, glixerol, phenol
Lời giải:
– lấy mẩu thử
– quỳ tím đỏ –> axit axetic
– Cu(OH)2 –> dd chuyển màu xanh lam –> glixerol
– Dùng dd Br2 –> kết tủa tắng –> phenol
– còn lại là metanol
15. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên
A. Na2CO3
B. Na, nước.
C. Na2CO3, nước
D. Cu, nước.
Lời giải:
Bước 1: Trích dẫn 3 dung dịch
Cho một ít dung dịch Na2CO3 vào, ống nghiệm nào thấy khí không màu thoát ra thì dung dịch đó chứa Axit axetic
CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + CO2↑ + H2O
Bước 2: Cho thêm nước vào ống nghiệm chứa dung dịch còn lại
Ống nghiệm nào hòa tan nước là rượu etylic
Ống nghiệm nào có sự tách lớp và không hòa tan nước là etyl axetat.
Hanimex chuyên bán buôn bán lẻ CH3COOH 99% – Axit Axetic – Acid Acetic – Giấm – Axit Acetic
Tag: metylamin fomandehit fomalin axeton triolein glyxin propionic formalin etilen glicol aminoaxetic etylamin ch3cooc2h5 acid acetic Bài Tập Nhận Biết Các Chất Bao Gồm Axit Axetic
Từ khóa » Cách Nhận Biết Axit Axetic
-
Cách Nhận Biết Axit Axetic (CH 3 COOH) Nhanh Nhất
-
1.Nêu 2 Cách Phân Biệt Axit Axetic Và Rượu Etylic. Viết Các Pthh Xảy ...
-
1.Nêu 2 Cách Phân Biệt Axit Axetic Và Rượu Etylic. Viết Các Pthh ...
-
Nhận Biết Axit Axetic , Glucozơ, Hồ Tinh Bột, Rượu Etylic - Quế Anh
-
Phân Biệt Axit Fomic Và Axit Axetic
-
1.Nêu 2 Cách Phân Biệt Axit Axetic Và Rượu Etylic. Viết Các ... - Hoc24
-
Acid Acetic – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Nhận Biết 3 Chất: Axit Axetic; Rượu Etylic Và Etyl Axetat
-
Nêu Cách Nhận Biết Rượu Etylic; Axit Axetic; Tinh Bột Và Glucozo? - Lazi
-
Axit Axetic: Công Thức, Tính Chất, ứng Dụng Và Bài Tập Thực Hành
-
Tính Chất Hóa Học Và Phương Pháp điều Chế Axit Axetic
-
Giải Câu 2 Trang 45 Khoa Học Tự Nhiên VNEN 9 Tập 2 | Tech12h
-
Câu Hỏi Hóa Chất Dùng để Phân Biệt Rượu Etylic Axit Axetic Là Q
-
Phân Biệt 3 Cốc đựng 3 Chất Lỏng Không Màu: Nước, Rượu Etylic, Axit Ax