Bài Tập Phát âm S Es Ed Có đáp án - Daful Bright Teachers

Bài tập phát âm s es ed có đáp án

Bài tập phát âm s es ed luôn là trở ngại lớn với nhiều bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Mẹo nhớ dành cho các bài tập là gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. 

Phát âm là phần kiến thức cơ bản và quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Việc phát âm các từ khá khó và nó luôn là trở ngại với nhiều bạn trong quá trình học và làm bài tập, đặc biệt là các bài tập phát âm s es ed.

Mẹo nhớ dành cho dạng bài tập này thật đơn giản, bạn chỉ việc gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua những kiến thức trọng tâm và đem đến cho bạn những bài tập phát âm s es ed đa dạng.

Các bài tập phát âm s es ed

Lý thuyết tổng quát

Trước khi thực hành các bài tập phát âm s ed ed, các bạn cần ôn tập một số lý thuyết cơ bản ngay bên dưới nhé.

Cách đọc s/es

Sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm ở trước nó thì khi thêm –s hoặc –es sẽ phát âm theo quy tắc dưới đây:

– Âm cuối phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/.

– Âm cuối phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Âm cuối phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên.

Cách đọc ed

Cách đọc đuôi ed khá đơn giản. Động từ có quy tắc khi thêm –ed có cách phát âm như sau:

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ được phát âm là /id/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì phát âm là /d/.

Bài tập tổng hợp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.misses B.stops    C.teaches              D.rises

2. A.plays B.smells   C.cooks                 D.boils

3. A.watches B.hits       C.snacks                D.prevents

4. A.comes B.appears C.boils                   D.washes

5. A.commands B.turns     C.cuts                    D.schools

6. A.trains B.stamps  C.mans                  D.closes

7. A.buses B.boxes    C.eats                     D.watches

8. A.caps B.bags      C.stops                   D.wants

9.  A.exists B.claims    C.warns                 D.lives

10. A.hopes B.looks      C.cuts                    D.stays

11. A.meets  B.shops  C.trucks  D.goods

12. A.inventions  B.lives  C.kicks D.knows

13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes

14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips

15. A.sings  B.speaks C.gains D.opens

16. A.soups  B.cuts C.boys D.wreaths

17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs

18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes

19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches

20. A.works B.begins C.develops D.shops

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.played B.watched C.helped D.pushed

2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned

3. A.finished B.missed C.lived D.hoped

4. A.tried B.opened C.added D.lived

5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted

6. A.guided B.managed C.started D.chatted

7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled

8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked

9. A.liked B.involved C.believed D.happened

10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted

11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed

12. A.helped B.played C.passed D.hoped

13. A.worked B.stayed C.installed D.improved

14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered

15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed

16. A.looked B.laughed C.solved D.finished

17. A.raided B.admired C.afforded D.collected

18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited

19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored

20. A.selected B.failed C.deleted D.faded

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. A. played  B.watched             C.helped               D.pushed

2. A. devoted  B.divided               C.suggested          D.learned

3. A. finished  B.missed                C.lived                 D.hoped

4. A. tried  B.opened               C.added                D.lived

5. A. breathed        B.seated                  C.heated               D.wanted

6. A. guided   B.managed              C.started               D.chatted

7. A. threatened  B.answered              C.promised           D.traveled

8. A. invented  B.completed            C.surrounded        D.risked

9. A. liked       B.involved               C.believed            D.happened

10. A. collected  B.moved                  C.lasted               D.shouted

Đáp án chi tiết

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

2. Chọn C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

3. Chọn A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

4. Chọn D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

5.Chọn C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

6. Chọn B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7.Chọn C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

8.Chọn B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9.Chọn A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

10.Chọn D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

11. Chọn D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

12. Chọn C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

13. Chọn B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

14. Chọn A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

15. Chọn B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

16. Chọn C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

17. Chọn D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

18. Chọn A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

19. Chọn C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

20. Chọn B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

2. Chọn D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

3. Chọn C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

5. Chọn A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

6. Chọn B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

7. Chọn C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

8. Chọn D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

9. Chọn A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

10. Chọn B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

11. Chọn C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

12. Chọn B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

13. Chọn A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

14. Chọn D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

15. Chọn B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

16. Chọn C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

17. Chọn B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

18. Chọn D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

19. Chọn C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

20. Chọn B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. Chọn B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

2. Chọn A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

3. Chọn B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

5. Chọn C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

6. Chọn B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7. Chọn D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

8. Chọn A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9. Chọn C.givess (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

10. Chọn D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

Xem thêm >>> bài tập luyện phát âm hậu tố s/ed/es

Trên đây là toàn bộ những bài tập phát âm s es ed mà chúng tôi muốn cung cấp cho bạn. Hy vọng với những bài tập này bạn đã có thể thành thạo hơn về cách phát âm s es ed trong Tiếng Anh. Chúc bạn luôn có kết quả thật cao!

Bài Tập Ngoại Ngữ -
  • Bài tập về danh từ Tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập Used to – be used to – get used to có đáp án

  • Bài tập will và be going to (thì tương lai gần) có đáp án

  • Các tính từ đuôi ing và ed và bài tập thực hành

  • Tổng hợp bài tập danh từ đếm được và không đếm được cơ bản

  • Bài tập a an the (mạo từ) có giải thích đáp án

  • Bài tập câu ước với Wish dành cho lớp 9

Từ khóa » Bài Tập Về đuôi Ed Và Es