Bài Tập Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian Hay ( Dạy Thêm 11)

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • mình xin file nghe với ạ. cảm ơn cô  ...
  • Cô cho em xin file nghe với ạ, e cảm...
  • cho mình xin file nghe với ạ! Mình cảm ơn...
  • cho xin file đáp án ạ  ...
  • Dạ cho em xin file nghe với ạ [email protected] ...
  • cho em xin file nghe với được k ạ?  ...
  • ủa sử mà :))))  ...
  • có ai biết file nghe ở đâu k ạ? ...
  • cho em xin file nghe với ạ  [email protected]   ...
  • cô cho em xin file nghe với ạ [email protected], em...
  • cô cho em xin file nghe với ạ [email protected], em...
  • cô cho em xin file nghe với ạ [email protected], em...
  • cô cho em xin file nghe với ạ [email protected], em...
  • đề thi hay quá....cô có thể chia sẻ file nghe...
  • Các ý kiến của tôi
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > THPT (Chương trình cũ) > Toán học > Toán 11 > Hình học 11 >
    • bài tập quan hệ vuông góc trong không ... dạy thêm 11)
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    bài tập quan hệ vuông góc trong không gian hay ( dạy thêm 11) Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trương Thị Hiệp Ngày gửi: 22h:59' 06-04-2015 Dung lượng: 710.3 KB Số lượt tải: 7645 Số lượt thích: 6 người (PHẠM THANH TRÍ, Võ Thị Thanh Thủy, Trần Thị Kim Thu, ...) . Nếu đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (α) thì góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mặt phẳng (α) gọi là góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α).+) Định nghĩa 6: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.+) Định nghĩa 7: Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) (hoặc đến đường thẳng là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (α) (trên đường thẳng +) Định nghĩa 8: Khoảng cách giữa đường thẳng a đến mặt phẳng (α) song song với a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mặt phẳng (α).+) Định nghĩa 9: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kỳ của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.+) Định nghĩa 10: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.2.2. Các định lý thường được sử dụngĐịnh lý 1:  Định lý 2: Định lý 3: +  +  + /Định lý 4: Định lý 5:  Định lý 6: / B. NỘI DUNGI. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.1.1. Dạng 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng1.1.1. Phương pháp: Ta thường vận dụng định lý 1 để chứng minh. Hoặc sử dụng định lý 3, định lý 5, định lý 6 trong một số trường hợp đặc biệt1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giácvvuông tại C, /a) Chứng minh rằng: b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh rằng: c) Gọi mp(P) đi qua AE và vuông góc với (SAB), cắt SB tại D. Chứng minh rằng: d) Đường thẳng DE cắt BC tại F. Chứng minh rằng: /2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB là tam giác đều, . Gọi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh rằng: Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc1.2.1. Phương pháp: Ta thường sử dụng định lý 2 hoặc là các cách chứng minh vuông góc có trong hình học phẳng1: (D-2007) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, , AD=2a, AB=BC=a. Chứng minh rằng: tam giác SCD vuông 2: (B-2007) Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. CMR: Ví dụ 3: (A-2007) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD đều, . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC và CD. Chứng minh rằng: Giải: Gọi I là giao diểm của AN và BP, H là trung điểm của AD, K là giao điểm của AN và BH. Xét hai tam giác vuông ABN và BCP có: AB=BC, BN=CP. Suy ra,  mà  hay  (1)Vì ∆SAD đều nên: . Mặt khác, tứ giác ABNH là hình chử nhật nên K là trung điểm của HB hay Từ (*) và (**) suy ra: Từ (1), (2) suy ra: 1.3. Dạng 3: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc1.3.1. Phương pháp: Sử dụng định lý 31: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi , SA=SC. Chứng minh rằng: 1.4. Bài tập:Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua I, . Chứng minh rằng:a) b) Bài tập 2: Cho hình chóp SABCD, có đáy là hình vuông tâm O. SA ( (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD.a) CMR: BC ( (SAB), CD ( (SAD), BD ( (SAC).b) CMR: AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailChương Quan hệ song song 11-Trắc nghiệm CD
  • ThumbnailTài liệu công thức hình học lớp 11
  • ThumbnailChương 8-Quan hệ vuông góc trong không gian-Trắc nghiệm
  • ThumbnailBÀI TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
  • ThumbnailKTTX HH CHUONG 4
  • ThumbnailTuyển chọn các bài hình học không gian hay 11
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập ôn Tập Chương Quan Hệ Vuông Góc