BÀI Tập Rèn LUYỆN Số 6 Image Marked - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Thể loại khác >>
- Tài liệu khác
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.98 KB, 5 trang )
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 6Câu 1: Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:A. nitrobenzenB. brombenzenC. aminobenzenD. o-đibrombenzenCâu 2: Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫnxuất mononitro duy nhất. Chất X là:A. n-propylbenzenB. p-etylmetylbenzen.C. iso-propylbenzen.D. 1,3,5-trimetylbenzen.trunghopCâu 3: Cho phản ứng: X → 1,3,5-trimetylbenzen. Chất X là:A. axetilenB. metylaxetilenC. etylaxetilenD. đimetylaxetilenCâu 4: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây?A. dd Br2.B. khí H2, Ni, t°C. dd KMnO4D. dd NaOH.Ni‚ t°‚pCâu 5: Cho phản ứng X + 4H2 → etylxiclohexan. Chất X là:A. C6H5CH2CH3B. C6H5CH3C. C6H5CH2CH=CH2D. C6H5CH=CH2Câu 6: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?A. tam hợp axetilenB. khử H2 của xiclohexan.C. khử H2, đóng vòng n-hexan.D. tam hợp etilenCâu 7: Phản ứng nào không điều chế được Toluen?AlCl3‚ t°A. C6H6 + CH3Cl →B. Khử H2, đóng vòng benzenC. Khử H2 metylxiclohexanD. tam hợp propinCâu 8: Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống...trong câu sau: Sáu nguyên tử C trong phântử benzen liên kết với nhau tạo thành ........Đặt mua file Word tại link sau />g/A. Mạch thẳngB. Vòng 6 cạnh, phẳngC. Vòng 6 cạnh đều, phẳngD. Mạch có nhánhCâu 9: Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây?A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.Câu 10: Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím làA. BenzenB. ToluenC. CumenD. StirenCâu 11: Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no?A. Phản ứng với dung dịch nước brom.B. Phản ứng nitro hóa.C. Phản ứng với H2 (Ni, t°).D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt.Câu 12: Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khí cho nitrobenzene tácdụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc?A. o- đinitrobenzenB. m-đinitrobenzenC. p-đinitrobenzenD. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzenCâu 13: Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenzen tác dụngvới clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác?A. o- điclobenzenB. m-điclobenzenC. p-điclobenzenD. Hỗn hợp o- và p-điclobenzenCâu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no?A. Phản ứng với hiđroB. Phản ứng với dung dịch nước brom.C. Phản ứng với clo có chiếu sángD. Cả A và CCâu 15: Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 600°C?A. 1,2,3-trimetylxiclohexanB. 1,2,4-trimetylbenzenC. 1,2,3-trimetylbenzenD. 1,3,5-trimetylbenzenCâu 16: Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5). Số chấtcùng dãy đồng đẳng với benzen là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 17: Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen?A. Benzen là một hiđrocacbon.B. Benzen là một hiđrocacbon no.C. Benzen là một hiđrocacbon không no.D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về Toluen?A. Là một hiđrocacbon thơmB. Có mùi thơm nhẹC. Là đồng phân của benzenD. Tan nhiều trong dung môi hữu cơCâu 19: Câu nào sau đây sai khi nói về benzen?A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120°.D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.Câu 20: Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào?A. Dễ tham gia phản ứng thế.B. Khó tham gia phản ứng cộngC. Bền vững với chất oxi hóa.D. Tất cả các lí do trên đều đúng.Câu 21: Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?A. Có khí thoát raB. Dung dịch tách thành 2 lớpC. Xuất hiện kết tủaD. Dung dịch đồng nhất.Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ?A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.B. Có kết tủa trắng.C. Có sủi bọt khí.D. Không có hiện tượng gì.Câu 23: Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là:A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 24: Benzen có thể điều chế bằng cách nào ?A. Chưng cất nhựa than đá hoặc đầu mỏ. B. Điều chế từ ankan.C. Điều chế từ xicloankan.D. Tất cả các cách trên đều đúng.Câu 25: Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren?A. Dung dịch phenolphthaleinB. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3C. Dung dịch AgNO3D. Cu(OH)2Câu 26: Cho các mệnh đề về stiren:(1) Stiren là đồng đẳng với benzen.(2) Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4.(3) Stiren còn có tên gọi khác là vinylbenzen.(4) Stiren vừa có tính không no, vừa có tính thơm.(5)Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.Số mệnh đề đúng là:A. 2B. 3C. 4D. 5C. C6H3Cl3D. C6H6Cl6Câu 27: Xác định sản phẩm của phản ứng sau:asktC6H6 + 3Cl2 →A. C6H5ClB. C6H4Cl2Câu 28: Một hiđrocacbon thơm X có thành phần %C trong phân tử là 90,57%. CTPT của X là:A. C6H6B. C8H10C. C7H8D. C9H12Câu 29: Oxi hóa hết 2,3 gam toluen bằng dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượngbenzoic tạo thành là:A. 3,5 gamB. 5,03 gamC. 5,3 gamD. 3,05 gamC. 3D. 4Câu 30: Cho các nhận định sau về polistiren:(1)Là chất nhựa nhiệt dẻo, trong suốt.(2) Dùng chế tạo đồ dùng gia đình.(3) Dùng chế tạo các dụng cụ văn phòng.(4) Là một hiđrocacbon thơm.Số câu đúng là:A. 1B. 2Câu 31: Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.Câu 32: Nguyên tố có hàm lượng lớn nhất trong đầu mỏ là:A. CB. HC. SD. OCâu 33: Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là:A. Chưng cất dưới áp suất thường.B. Chưng cất dưới áp suất cao.C. Chưng cất dưới áp suất thấp.D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.Câu 34: Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịchbrom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.Câu 35: Phương pháp để tăng chỉ số octan là:A. Rifominh.B. Crackinh.C. Chưng cất dưới áp suất cao.D. Chưng cất dưới áp suất thấp.Câu 36: Thành phần chủ yếu của khí lò cốc:A. H2 và COB. H2 và CH4C. H2 và CO2Câu 37: Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?A. HNO3 đ/H2SO4 đB. HNO2 đ/H2SO4 đD. H2 và C2H6C. HNO3 loãng/H2SO4 đD. HNO3 đCâu 38: Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:A. C6H5COOHB. C6H5CH2COOHC. C6H5COOKD. CO2Câu 39: Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) dùng xúc tác nào sau đây?A. AlCl3 đặcB. H2SO4 đC. HClD. NiCâu 40: Cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với clo (xt: bột Fe), H = 80%. Lượng clobenzen thu đượclà:A. 14 gamB. 16 gamC. 18 gamD. 20 gamC. C2H6D. COCâu 41: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:A. H2B. CH4Câu 42: C9H12 có số đồng phân hiđrocacbon thơm làA. 7B. 8C. 9D. 10BẢNG ĐÁP ÁN01. B02. D03. B04. D05. D06. D07. D08. C09. D10. D11. B12. B13. D14. D15. D16. D17. D18. C19. D20. D21. D22. A23. B24. D25. B26. C27. D28. B29. D30. C31. D32. A33. A34. B35. A36. B37. A38. C39. B40. C41. B42. B
Tài liệu liên quan
- BÀI tập rèn LUYỆN số 6 image marked
- 4
- 70
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 6 image marked
- 5
- 65
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 1 image marked image marked
- 4
- 53
- 1
- BÀI tập rèn LUYỆN số 2 image marked image marked
- 5
- 35
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 3 image marked image marked
- 4
- 22
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 4 image marked image marked
- 4
- 28
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 5 image marked image marked
- 4
- 29
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 6 image marked image marked
- 4
- 70
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 7 image marked image marked
- 4
- 26
- 0
- BÀI tập rèn LUYỆN số 8 image marked image marked
- 4
- 25
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(120.98 KB - 5 trang) - BÀI tập rèn LUYỆN số 6 image marked Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Phản ứng Hno3 + C6h6 Dùng Xúc Tác Nào Sau đây
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây ?
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây ?
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây - Khóa Học
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào ...
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây ?...
-
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) Dùng Xúc Tác Nào Sau đây ... - Hoc24
-
C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
-
C6H6, HNO3 → H2O, C6H5NO2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
-
C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
-
Cho Chuỗi Phản ứng Sau: C6H6 + HNO3 (H2SO4) -> X + Fe + HCl
-
[PDF] C. Phương Pháp Giải Bài Tập Về Hiđrocacbon Thơm