Bài Tập Số Nguyên: Tìm X, Y Thuộc Z Biết: - Giáo Viên Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm làm bài.
Bài toán tìm số nguyên là một dạng bài phổ biến và luôn có trong đề thi học kì Toán 6. Đây là một dạng bài cũng không quá khó và thường là những câu “ăn điểm” trong đề thi. Nên bài toán tìm số nguyên rất quan trọng trong chương trình Toán 6.
Đầu tiên, tôi sẽ nhắc lại lý thuyết về số nguyên. Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. Được kí hiệu là Z.
Số nguyên gồm có các dạng bài tập số nguyên:
- Dạng 1: So sánh các số nguyên.
- Dạng 2: Các phép toán cộng trừ số nguyên.
- Dạng 3: Phép toán nhân các số nguyên.
- Dạng 4: Tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức số nguyên.
- Dạng 5: Ước và bội của số nguyên.
Và dạng bài tập quan trọng thường có trong đề thi là dạng 4. Khi làm bài, các bạn nên chú ý đến dấu “+” “-“ trong các phép tính toán để tránh nhầm dấu để dẫn đến kết quả sai. Và với những bài tập số nguyên tìm x,y thuộc Z các bạn hãy phân tích phương trình đề bài cho thành hai tích rồi xét các trường hợp tìm đáp án thoả mãn. Đây là dạng toán khó nhất trong bài tập về số nguyên. Để hiểu rõ hơn về dạng bài tập số nguyên tìm x,y thuộc Z, các bạn hãy tham khảo ví dụ sau.
Có thể bạn quan tâm: Phân tích đa thức x^2 – x – 12 thành nhân tửBài tập ví dụ.
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x(y+5) + 4y(x+ 3)= 0. (1)
Lời giải
Do đó, x = 0 và y = 0 là một đáp án thoả mãn.
Ta có:
x(y+5) + 4y(x+ 3)= 0
<=> xy + 5x + 4xy + 12y = 0
<=> 5xy + 5x + 12y = 0
<=> 5xy + 5x + 12y + 12 = 12
<=> 5x(y+1) +12(y+1) = 12
<=> (5x+12).(y+1) = 12 = 12 x 1 = 1 x 12 = (-1) x (-12) = (-12) x (-1)
Ta lập bảng xét các trường hợp sau:
| 5x + 12 | 12 | 1 | -1 | -12 |
| y+1 | 1 | 12 | -12 | -1 |
| x | 0 | -11/5 | -13/5 | -24/5 |
| y | 0 | 11 | -13 | -2 |
| Thoả mãn | Loại | Loại | Loại |
Vậy với x = 0 và y = 0 thì thoả mãn phương trình (1)
Đáp án (x,y) = (0,0).
Bài tập số nguyên: Tìm x, y thuộc Z biết:
- x + (-45) = (-62) + 17
- x + 29 = |-43| + (-43)
- 43 + (9 – 21) = 317 – (x + 317)
- (15 – x) + (x – 12) = 7 – (-5 + x)
- x -{57 – [42 + (-23 – x)]} = 13 –{47 + [25 – (32 -x)]}
- |x| + |-4| = 7
- |x| + |y| = 1
- |x – 1| + (-3) = 17
- |-x| – (-4) = 3
- (-x + 31) – 39 = -69 + 11
- -129 – (35 – x) = 55
- (-37) – |7 – x| = – 127
- (x + 2).(3 – x) = 0
- (2x – 5)2 = 9
- (1 – 3x)3 = -8
- (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0
- (x – 3) + (x – 2) + (x – 1) + … + 10 + 11 = 11
- (x – 3).(2y + 1) = 7
- Tìm x, y thuộc Z sao cho: |x – 8| + |y + 2| = 2
- (x + 3).(x2 + 1) = 0
- (x + 5).(x2 – 4) = 0
- 3x + 4y –xy = 15
- x + (x + 1) + (x + 2) + … + 2003 = 2003
Sưu tầm: Thu Hoài
Có thể bạn quan tâm: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b = 30, [a, b] = 6.(a, b) Tải tài liệu miễn phí ở đâybài tập toán 6 hay
1 Tập tin 185.18 KB Tải về máy Đánh giá post nàyTừ khóa » Tìm X Thỏa Mãn Lớp 6
-
Tìm Số Nguyên X Thỏa Mãn - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 6
-
Tìm X Thỏa Mãn Phương Trình - Bài Tập Toán Học Lớp 6 - Lazi
-
Tìm Số Tự Nhiên X Thỏa Mãn 7 + X = 362 - Haylamdo
-
Tìm Hai Số Nguyên X, Thỏa Mãn: A) X^2 = 4; B) X^2 = 81
-
Bài Tập TOÁN 6 Về TÌM X (số Nguyên CHƯA BIẾT) - Pphoc
-
Bài 2 Trang 73 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo: Tìm Hai Số Nguyên X, Thỏa ...
-
1) Liệt Kê Và Tính Tổng Tất Cả Các Số Nguyên X Thỏa Mãn :a) - 4 < X < 5b
-
4 - X > 3 Là -82. Tổng Tất Cả Các Số Nguyên X Thỏa Mãn: -15 \(\le ... - Olm
-
Bài Giảng Môn Toán Lớp 6 - Một Số Phương Pháp Tìm X,y Nguyên
-
Hướng Dẫn Học Sinh Lớp 6 Giải Bài Toán Tìm X - Tài Liệu Text - 123doc
-
Giáo án Lớp 6 Môn Học Số Học - Tuần 18 - Tiết 56 - Ôn Tập Học Kỳ I
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6