Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Học tập Học tiếng Anh Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhấtTải về Bình luận
  • 21
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất gồm 17 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập khác nhau ở nhiều mức độ. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập kèm theo đáp án và tự luyện, giúp học sinh làm bài nhanh, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.

Các dạng bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh 9 giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.

Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất

  • I. Lý thuyết so sánh hơn và so sánh nhất
  • II. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
  • III. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
  • IV. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất

I. Lý thuyết so sánh hơn và so sánh nhất

Tính từ

So sánh hơn

So sánh nhất

1 âm tiết

long

+ -er

longer

+ -est

the longest

Kết thúc bằng -e

nice

+ -r

nicer

+ -st

the nicest

2 âm tiết

famous

+ more

more famous

+ the most

the most famous

Kết thúc bằng -y

dirty

Bỏ “y” và + -ier

dirtier

Bỏ “y” và + -iest

the dirtiest

3 âm tiết

popular

+ more

more popular

+ the most

the most popular

2. Cách tạo câu so sánh hơn và so sánh nhất

Câu so sánh hơn

Tính từ ngắn

To be + tính từ ngắn - er + than

Tính từ dài

To be + more + tính từ dài + than

Câu so sánh nhất

Tính từ ngắn

To be + the + tính từ ngắn - est

Tính từ dài

To be + the + most + tính từ dài

3. Một số tính từ bất quy tắc trong câu so sánh

Tính từ

Tính từ so sánh hơn

Tính từ so sánh nhất

good

better

The best

bad

worse

The worst

much/ many

more

The most

far

farther

further

The farthest

The furthest

little

less

The least

few

fewer

The fewest

4. Dạng so sánh bằng: “TO BE + AS + ADJ + AS”:

Lưu ý: Ở dạng phủ định, có thể sử dụng“so” thay cho từ “as” ở vị trí đầu tiên.

Ví dụ: That hotel is not so beautiful as this one.

5. Một số lỗi thường gặp trong câu so sánh

  • Nhầm lẫn so sánh hơn và so sánh nhất
  • Sử dụng so sánh hai lần trong một câu
  • So sánh khập khiễng

II. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:

ADJ/ADVSo sánh hơnSo sánh nhất
1. Big
2. Hot
3. Sweet
4. Few
5. Little
6. Comfortable
7. Important
8. Expensive
9. Good
10. Far

Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.

1. Today is hotter than yesterday.

➔ Yesterday was __________________________.

2. No one in her team is more beautiful than Salim.

➔ Salim is _______________________________.

3. No house in my city is higher than his house.

➔ His house is ____________________________.

4. Lan is the most intelligent in her class.

➔ No one in her class _______________________.

5. If she reads many science books, she will have much knowledge.

➔ The more__________________________________.

6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.

➔ The more easily ________________________________.

7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.

➔ The more _____________________________.

8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.

➔ BJ is _________________________________.

9. No producers in the world is bigger than KW.

➔ KW is _______________________________.

10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.

➔ Minh’s brother is ________________________________________.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất

1. My Japanese class is _______ than his English class.

A. funny

B. funnier

C. funniest

D. the funny

2. This chair is _________ than the other.

A. comfortable

B. the comfortable

C. more comfortable

D. most comfortable

3. No one in my group is _______ than Duong.

A. kinder

B. kind

C more kind

D. most kind

4. Hoang visits his parents ________ than she does.

A. little

B. least

C. the less

D. less

5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.

A. fast

B. faster

C. the fastest

D. more faster

Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:

1. This is the more wonderful book she has ever read.

2. No mountain in the world is the biggest than Everest.

3. Bill Gate is the richer people in the world.

4. The bed room is biggest than the kitchen one.

5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.

Bài 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.

1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

2. Lana is…………… (old) than John.

3. China is far ………… (large) than the UK.

4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

5. Helen is …………… (quiet) than her sister.

6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

7. My Class is …………. (big) than yours.

8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.

9. This box is ……………… (beautiful) than that one.

10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

Bài 6. Chọn đáp án đúng.

1.His illness was ________ than we had thought at first.

A. much serious

B. more serious

C. serious

D. most serious

2. Nam is _______ in his class.

A. taller

B. the most tall

C. the tallest

D. more tall

3. Traveling by plane is _______ than traveling by car.

A. fast

B. more fast

C. the most fast

D. faster

4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.

A. the worst

B. worst

C. worse

D. bad

5. Could you speak Vietnamese _______ than, so I can understand what you mean?

A. more clearly

B. clearly

C. the most clearly

D. the clearest

6. That flight ticket is _________ of all.

A. expensive

B. the most expensive

C. more expensive

D. the expensive

7. Phong works ________ than most of him friends.

A. a lot more hardly

B. more hardly

C. many harder

D. much harder

8. I tried to spend ______ money.

A. little

B. less

C. the least

D. the less than

9. My friend is much _______ than me.

A. prettier

B. pretty

C. the prettiest

D. more prettier

10. My mom speaks Korean ______ I do.

A. fluently

B. more fluently than

C. more fluently

D. most fluently

Bài 7. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.

1. My brother was earning much less in his previous job than he is now.

=> (more) ____________________________________ .

2. Chicken is cheaper than beef.

=> (more) ____________________________________ .

3. To my knowledge, speaking English is easier than listening to conversations in English.

=> (harder) ___________________________________ .

4. This is the most delicious lunch she’s even had.

=> (more) ____________________________________ .

5. There is no better doctor in this hospital than Mr.Long.

=> (best) _________________________________ .

6. This is the fastest moving car I’ve ever driven.

=> (faster) _________________________________ .

7. There isn’t anywhere as old as this castle.

=> (oldest) _______________________________ .

8. Have you got any bigger shirt than that one?

=> (biggest) _____________________________ .

9. I am not taller than anyone in the class.

=> (lowest) ____________________________ .

10. The company’s revenue in May is the highest compared to the previous months.

=> (lower) _____________________________ .

III. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập 1:

ADJ/ADVSo sánh hơnSo sánh nhất
1. BigBigger (tính từ ngắn)The biggest (tính từ ngắn)
2. HotHotter (tính từ ngắn)The hottest (tính từ ngắn)
3. SweetSweeter (tính từ ngắn)The sweetest (tính từ ngắn)
4. FewFewer (tính từ ngắn)The fewest (tính từ ngắn)
5. LittleLess (dạng đặc biệt)The least (dạng đặc biệt)
6. ComfortableMore comfortable (tính từ dài)The most comfortable (tính từ dài)
7. ImportantMore important (tính từ dài)The most important (tính từ dài)
8. ExpensiveMore expensive (tính từ dài)The most expensive (tính từ dài)
9. GoodBetter (dạng đặc biệt)The best(dạng đặc biệt)
10. FarFather/Futher (dạng so sánh đặc biệt)The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt)

Bài tập 2:

1. Yesterday wasn’t so as hot as today.

2. Salim is the most beautiful in her team.

3. His house is the highest in my city.

4. No one in her class is more intelligent than Lan.

5. The more science books she reads, the more knowledge she will have.

6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.

7. The more beautiful this house is, the more expensive it is.

8. BJ is the greatest tennis player in the world.

9. KW is the biggest producer in the world.

10. Minh’s brother is more intelligent than him.

...............

Bài 6. Chọn đáp án đúng.

1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - A;

6 - B; 7 - D; 8 - C; 9 - A; 10 - B;

Bài 7. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.

1 - My brother is earning more in his current job than he was (in the past).

2 - Beef is more expensive than chicken.

3 - To my knowledge, listening to conversations in English is harder than speaking English fluently.

4 - She’s never had a more delicious lunch than this one.

5 - Long is the best doctor in this hospital.

6 - I have never driven faster than this one.

7 - This castle is the oldest in the city.

8 - Is this the biggest shirt you’ve/ you have got?

9 - I am the lowest in the class.

10 - The company’s revenue in the previous months is lower than this May.

IV. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất

I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.

1. My sister is ..............................................(good) looking than I am.

2. A book is ...............................................................(wonderful) than a comic.

3. Nina walks .....................................................(slowly) than her father.

4. She is ..................................................................(happy) than I am.

5. This bike is...............................................(cheap) than mine.

6. This house is much .................................................(comfortable) than that one.

7. A dog is ..............................................( heavy) than a cat.

8. My pencil is............................................ (long) than yours.

9. New teacher is .................................................. ( nice) than old one.

10. Ho Chi Minh is......................................................(large) than Bien Hoa.

II. Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.

They've made these chocolate bars smaller (small) .

Sport is more interesting (interesting) than politics.

1. Can't you think of anything _________________________(intelligent) to say?

2. Well, the place looks _______________________(clean) now.

3. Janet looks _________________________________(thin) than she did.

4. You need to draw it _____________________________(carefully) .

5. The weather is getting ________________________ (bad).

6. The programme will be shown at a _______________ (late) date.

7. I can't stay _________________(long) than half an hour.

8. A mobile phone would be a________________________ (useful) present.

9. I'll try to finish the job ___________________ (soon).

10. It was________________ (busy) than usual in town today.

11. I'll be even________________________ (annoyed) if you do that again.

12. Since the break-in I feel __________________ (nervous).

13.Rivers are (big)……………………..…. than lakes.

14.The Mekong river is (long)……………..…….. than the Red river.

15.My mother is (old) ………………………………..….than my teacher.

16.Nga and Lan are (short)……………………………..……….. than Minh.

17.My mother is (young)……………………….………… than my father.

18.Ha Noi is (small)………………………………….than Ho Chi Minh city.

19.This boy is (tall)…………………………………….……..than that boy.

20.A dictionary is (thick)…………………….………….. than a notebook.

III. Viết câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc so sánh hơn.

Ex: Hue / small / Hanoi -> Hue is smaller than Hanoi.

1.My school / big / your school

..................................................................................................................

2.Lan / young / Hoa.

..................................................................................................................

3. My father / old / my mother.

...........................................................................................................................

4.This ruler / long / that ruler.

...........................................................................................................................

5.This room / large / my room.

..................................................................................................................

6.The boys / strong / the girls.

..................................................................................................................

7.My house / tall / your house.

..................................................................................................................

8.Nam / short / his sister.

..................................................................................................................

9.Lan / tall / Hoa.

………………….………………………….………………………………….

10.I / big / my sister.

………….………………………..….………………………………………..

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1.Everest is the (high)……………………. mountain in the world.

2.Hoa is the (short) ……………………girl in our class.

3.The Amazon River is the (deep)……………… river in the world.

4.The Summer is the (hot)………………………. season in a year.

5.The Great Wall is the (long) …………….structure in the world.

6.Lan is the (happy)………………………. student in my class.

7.Our parents are the (good)……………………….. people.

8.This girl is the (thin)………………………… in her class.

9.The winter is the (cold)…………………. season in a year.

10.He is (clever) ………………………. student in my group.

11.The palace Hotel was …………………………(expensive) than the Grosvenor.

12.John is a ………………………(good) gardener than Stuart.

13.They are not going to the ………………………… (bad) hotel.

14.The palace is the ……………………… (expensive) hotel.

15.John is the …………………………… (good) gardener.

16.These are the …………………………………… (beautiful) colours.

17.This is the (interesting) ………………………book I have ever read.

18.Who is the (rich) ……………………….woman on earth?

19.He was the (clever) ………………………………….thief of all.

20.New York is the (large) ………………….. city of the United States.

V. Viết lại các câu sau

1. I’ve never met any more dependable person than George.

=>George is………………………………………………………

2. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.

=>Your mother is ………………………………………………

3. There is no better teacher in this school than Mr John.

=>Mr John is…………………………………………

Chia sẻ bởi: 👨 Bảo Ngọc

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất 163,3 KB 26/04/2024 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất 83,5 KB 29/05/2021 Download
Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Chuyên đề câu so sánh môn tiếng Anh lớp 9

  • Các dạng so sánh trong tiếng Anh

  • So sánh hơn: Công thức, cách dùng và bài tập

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)

    100.000+ 2
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về tầm quan trọng của động cơ học tập

    50.000+
  • 🖼️

    200 cách cứu ổ cứng - Tài liệu hướng dẫn sửa chữa máy tính

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+ 3
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về câu Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn

    100.000+
  • 🖼️

    20 bài Toán đếm hình lớp 2 - Bài tập Toán lớp 2

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của truyện Giết con sư tử ở Nê-mê

    5.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai cô kĩ sư kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+
  • 🖼️

    Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai ông họa sĩ kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Viết đoạn văn về ô nhiễm không khí bằng tiếng Anh (Dàn ý + 13 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó (11 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen xem Tivi (Dàn ý + 16 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi (Gợi ý + 31 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về phương tiện giao thông yêu thích (Cách viết + 12 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả mùa hè (7 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về bộ phim Titanic (Cách viết + 8 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi cờ vua

    🖼️
  • Viết thiệp mời sinh nhật bằng tiếng Anh (10 Mẫu + Cách viết)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về sóng thần (3 Mẫu)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bai Tap So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh