Bài Tập Sql Bán Hàng Có Lời Giải - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Thông tin chung về các đơn đặt hàng được lưu trữ trong bảng DONDATHANG Mỗi một đơn đặt hàng phải do một nhân viên của công ty lập và do đó bảng này có quan hệ với bảng NHANVIEN • Thông t
Trang 1MÔ HÌNH QUẢN LÝ BÁN HÀNG VÀ CÁC CÂU LỆNH SQL
TABLE KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY CỦA KHÁCH HÀNG
Cho cơ sở dữ diệu sau được sử dụng để quản lý công tác giao hàng trong một công ty kinh doanh
trong dó:
• Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công ty
• Bảng MATHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty
• Bảng LOAIHANG phân loại các mặt hàng hiện có
• Bảng NHANVIEN có dữ liệu là các thông tin về nhân viên làm việc trong công ty
• Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu trữ các thông tin về khách hàng của công ty
• Khách hàng đặt hàng cho công ty thông qua các đơn đặt hàng Thông tin chung về các đơn đặt hàng được lưu trữ trong bảng DONDATHANG (Mỗi một đơn đặt hàng phải do một nhân viên của công ty lập và do đó bảng này có quan hệ với bảng NHANVIEN)
• Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng (đặt mua mặt hàng gì, số lượng, giá cả,…) được lưu trữ trong bảng CHITIETDATHANG, bảng này có quan hệ với hai bảng DONDATHANG và MAHANG
*CÂU LỆNH SQL ĐỂ TẠO BẢNG VÀ NHẬP DỮ LIỆU:
CREATE DATABASE QLBH
CREATE TABLE KHACHHANG
(
CONSTRAINT PK_KHACHHANG_MaKhachHang PRIMARY KEY,
Trang 2Email VARCHAR(30),
)
CREATE TABLE NHACUNGCAP
(
CONSTRAINT PK_NHACUNGCAP_MaCongTy PRIMARY KEY(MaCongTy), TenCongTy NVARCHAR(50),
)
CREATE TABLE LOAIHANG
(
CONSTRAINT PK_LOAIHANG_MaLoaiHang PRIMARY KEY(MaLoaiHang),
)
CREATE TABLE MATHANG
(
CONSTRAINT PK_MATHANG_MaHang PRIMARY KEY(MaHang),
MaCongTy CHAR(3),
CONSTRAINT FK_MATHANG_MaLoaiHang FOREIGN KEY(MaLoaiHang)
REFERENCES LOAIHANG(MaLoaiHang)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, CONSTRAINT FK_MATHANG_MaCongTy FOREIGN KEY(MaCongTy)
REFERENCES NHACUNGCAP(MaCongTy)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, )
CREATE TABLE NHANVIEN
(
CONSTRAINT PK_NHANVIEN_MaKhachHang PRIMARY KEY,
Trang 3NgayLamViec DATETIME,
)
CREATE TABLE DONDATHANG
(
CONSTRAINT PK_DONDATHANG_SoHoaDon PRIMARY KEY,
CONSTRAINT FK_DONDATHANG_MaKhachHang FOREIGN KEY(MaKhachHang)
REFERENCES KHACHHANG(MaKhachHang)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, CONSTRAINT FK_DONDATHANG_MaNhanVien FOREIGN KEY(MaNhanVien)
REFERENCES NHANVIEN(MaNhanVien)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, )
CREATE TABLE CHITIETDATHANG
(
CONSTRAINT PK_CHITIETDATHANG_SoHoaDon_MaHang PRIMARY KEY(SoHoaDon, MaHang),
CONSTRAINT FK_CHITIETDATHANG_SoHoaDon FOREIGN KEY(SoHoaDon)
REFERENCES DONDATHANG(SoHoaDon)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, CONSTRAINT FK_CHITIETDATHANG_MaHang FOREIGN KEY(MaHang)
REFERENCES MATHANG(MaHang)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE, )
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('TP', N'Thực phẩm');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('DT', N'Ðiện tử');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('MM', N'May mặc');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('NT', N'Nội thất');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('DC', N'Dụng cụ học tập');
Trang 4INSERT INTO KHACHHANG VALUES(1, N'Công ty sữa Việt Nam', 'VINAMILK', N'Hà Nội',
'[email protected]', '04-891135', '');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(2, N'Công ty may mặc Việt Tiến', 'VIETTIEN', N'Sài Gòn',
'[email protected]','08-808803','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(3, N'Tổng công ty thực phẩm dinh dưỡng NUTRIFOOD',
'NUTRIFOOD', N'Sài Gòn', '[email protected]','08-809890','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(4, N'Công ty điện máy Hà Nội', 'MACHANOI', N'Hà Nội',
'[email protected]','04-898399','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(5, N'Hãng hàng không Việt Nam','VIETNAMAIRLINES',N'Sài Gòn','[email protected]','08-888888','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(6, N'Công ty dụng cụ học sinh MIC','MIC', N'Hà
Nội','[email protected]','04-804408','');
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('A001', N'Đậu Tố', N'Anh', '03/07/1986','03/01/2009', N'Quy Nhơn', '056-647995', 10000000, 1000000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H001', N'Lê Thị Bích', N'Hoa', '05/20/1986','03/01/2009', N'An Khê', '', 9000000, 1000000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H002', N'Ông Hoàng', N'Hải', '08/11/1987','03/01/2009', N'Đà Nẵng', '0905-611725', 12000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H003', N'Trần Nguyễn Đức', N'Hoàng',
'04/09/1986','03/01/2009', N'Quy Nhơn','', 11000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('P001', N'Nguyễn Hoài', N'Phong', '06/14/1986', '03/01/2009',
N'Quy Nhơn','056-891135', 13000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('Q001', N'Trương Thị Thế', N'Quang', '06/17/1987',
'03/01/2009', N'Ayunpa','0979-792176', 10000000, 500000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('T001', N'Nguyễn Đức', N'Thắng', '09/13/1984', '03/01/2009',
N'Phù Mỹ', '0955-593893', 1200000,0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('D001', N'Nguyễn Minh', N'Đăng', '12/29/1987', '03/01/2009',
N'Quy Nhơn','0905-779919', 14000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('M001', N'Hồ Thị Phương', N'Mai', '09/14/1987', '03/01/2009',
N'Tây Sơn','', 9000000, 500000);
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('VNM', N'Công ty sữa Việt Nam', 'VINAMILK', N'Hà Nội',
'04-891135', '', '[email protected]');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('MVT', N'Công ty may mặc Việt Tiến', 'VIETTIEN', N'Sài Gòn', '08-808803', '', '[email protected]');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('SCM', N'Siêu thị Coop-mart', 'COOPMART', N'Quy Nhơn',
'056-888666', '', '[email protected]');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('DQV', N'Công ty máy tính Quang Vũ', 'QUANGVU', N'Quy Nhơn', '056-888777', '', '[email protected]');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('DAF', N'Nội thất Đài Loan Dafuco', 'DAFUCO', N'Quy Nhơn', '056-888111', '', '[email protected]');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('GOL', N'Công ty sản xuất dụng cụ học sinh Golden',
'GOLDEN', N'Quy Nhơn', '056-891135', '', '[email protected]');
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP01', N'Sửa hộp XYZ', 'VNM', 'TP', 10, N'Hộp', 4000); INSERT INTO MATHANG VALUES('TP02', N'Sửa XO', 'VNM', 'TP', 12, N'Hộp', 180000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP03', N'Sửa tươi Vinamilk không đường', 'VNM', 'TP', 5000,
N'Hộp', 3500);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP04', N'Táo', 'SCM', 'TP', 12, N'Ký', 12000);
Trang 5INSERT INTO MATHANG VALUES('TP05', N'Cà chua', 'SCM', 'TP', 15, N'Ký', 5000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP06', N'Bánh AFC', 'SCM', 'TP', 100, N'Hộp', 3000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP07', N'Mì tôm A-One', 'SCM', 'TP', 150, N'Thùng',
40000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('MM01', N'Đồng phục công sở nữ', 'MVT', 'MM', 140, N'Bộ', 340000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('MM02', N'Veston nam', 'MVT', 'MM', 30, N'Bộ', 500000); INSERT INTO MATHANG VALUES('MM03', N'Áo sơ mi nam', 'MVT', 'MM', 20, N'Cái', 75000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DT01', N'LCD Nec', 'DQV', 'DT', 10, N'Cái', 3100000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DT02', N'Ổ cứng 80GB', 'DQV', 'DT', 20, N'Cái', 800000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DT03', N'Bàn phím Mitsumi', 'DQV', 'DT', 20 , N'Cái', 150000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DT04', N'Tivi LCD', 'DQV', 'DT', 10, N'Cái', 20000000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DT05', N'Máy tính xách tay NEC', 'DQV', 'DT', 60, N'Cái', 18000000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('NT01', N'Bàn ghế ăn', 'DAF', 'NT', 20, N'Bộ', 1000000); INSERT INTO MATHANG VALUES('NT02', N'Bàn ghế Salon', 'DAF', 'NT', 20, N'Bộ', 150000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DC01', N'Vở học sinh cao cấp', 'GOL', 'DC', 20000 , N'Ram', 48000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC02', N'Viết bi học sinh', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 2000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC03', N'Hộp màu tô', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Hộp', 7500); INSERT INTO MATHANG VALUES('DC04', N'Viết mực cao cấp', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 20000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC05', N'Viết chì 2B', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 3000); INSERT INTO MATHANG VALUES('DC06', N'Viết chì 4B', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 6000);
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(1, 1, 'A001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(2, 1, 'H001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(3, 2, 'H002', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(4, 3, 'H003', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(5, 4, 'P001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(6, 5, 'D001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(7, 6, 'M001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(8, 2, 'Q001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(9, 3, 'T001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Sài Gòn');
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC01', 48000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC02', 2000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC03', 7500, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(8, 'DT04', 20000000, 2, 1000000);
Trang 6INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(7, 'TP03', 3000, 200, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(4, 'MM01', 340000, 80, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(5, 'TP03', 3000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(6, 'DT05', 18000000, 20, 1000000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(6, 'DT01', 3100000, 2, 100000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(3, 'MM01', 340000, 30, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(3, 'MM02', 500000, 30, 20000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(2, 'MM02', 500000, 20, 20000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(2, 'MM01', 340000, 30, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP01', 4000, 5, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP02', 180000, 5, 5000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP03', 12000, 5, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP06', 3000, 50, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP07', 40000,100, 0);
Sử dụng câu lệnh SELECT để thực hiện các yêu cầu sau:
1 Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty
2 Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty
3 Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty
4 Địa chỉ, điện thoại của nhà cung cấp có tên giao dịch VINAMILK
5 Mã và tên của các mặt hàng có giá trị lớn hơn 100000 và số lượng hiện có ít hơn 50
6 Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp
7 Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào
8 Loại hàng thực phẩm do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty đó
9 Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng sữa hộp của công ty
10 Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu
11 Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương=lương
cơ bản+phụ cấp)
12 Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mạt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu(số tiền phải trả=số lượng x giá bán – số lượng x giá bán x mức giảm giá/100)
13 Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng cho công ty (tức là
có cùng tên giao dịch)
14 Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh
15 Những đơn hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng và những đơn đó là của công ty nào
16 Cho biết tên công ty, tên giao dịch, địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và nhà cung cấp hàng cho công ty
17 Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua
18 Những nhân viên nào của công ty chưa từng lập hóa đơn đặt hàng nào
Trang 719 Những nhân viên nào của công ty có lương cơ bản cao nhất
20 Tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi đơn đặt hàng là bao nhiêu
21 Trong năm 2006 những mặt hàng nào đặt mua đúng mộ lần
22 Mỗi khách hàng phải bỏ ra bao nhiêu tiền để đặt mua hàng của công ty
23 Mỗi nhân viên của công ty đã lập bao nhiêu đơn đặt hàng (nếu chưa hề lập hóa đơn nào thì cho kết quả là 0)
24 Tổng số tiền hàng mà công ty thu được trong mỗi tháng của năm 2006 (thời gian được tính theo ngày đặt hàng)
25 Tông số tiền lời mà công ty thu được từ mỗi mặt hàng trong năm 2006
26 Số lượng hàng còn lại của mỗi mặt hàng mà công ty đã có (tổng số lượng hàng hiện có và đã bán)
27 Nhân viên nào của công ty bán được số lượng hàng nhiều nhất và số lượng hàng bán được của mhữmg nhân viên này là bao nhiêu
28 Đơn đặt hàng nào có số lượng hàng được đặt mua ít nhất
29 Số tiền nhiều nhất mà khách hàng đã từng bỏ ra để đặt hàng trong các đơn đặt hàng là bao nhiêu
30 Mỗi một đơn đặt hàng đặt mua những mặt hàng nào và tổng số tiền của đơn đặt hàng
31 Mỗi một loại hàng bao gồm những mặt hàng nào, tổng số lượng của mỗi loại và tổng số lượng của tất cả các mặt hàng hiện có trong cty
32 Thông kê trong năm 2006 mỗi một mặt hàng trong mỗi tháng và trong cả năm bán được với
số lượng bao nhiêu (Yêu cầu kết quả hiểu thị dưới dạng bảng, hai cột đầu là mã hàng, tên hàng, các cột còn lại tương ứng từ tháng 1 đến tháng 12 và cả năm Như vậy mỗi dòng trong kết quả cho biết số lượng hàng bán được mỗi tháng và trong cả năm của mỗi mặt hàng
Sử dụng câu lệnh UPDATE để thực hiện các yêu cầu
33 Cập nhật lại giá thị trường NGAYCHUYENHANG của những bản ghi có NGAYCHUYENHANG chưa xác định (NULL) trong bảng DONDATHANG bằng với giá trị của trường NGAYDATHANG
34 Tăng số lượng hàng của những mặt hàng do công ty VINAMILK cung cấp lên gấp đôi
35.Cập nhật giá trị của trường NOIGIAOHANG trong bảng DONDATHANG bằng địa chỉ của khách hàng đối với những đơn đặt hàng chưa xác định được nơi giao hàng (giá trị trường NOIGIAOHANG bằng NULL)
36 Cập nhật lại dữ liệu trong bảng KHACHHANG sao cho nếu tên công ty và tên giao dịch của khách hàng trùng với tên công ty và tên giao dịch của một nhà cung cấp nào đó thì địa chỉ, điện thoại, fax và e-mail phải giống nhau
37 Tăng lương lên gấp rưỡi cho những nhân viên bán được số lượng hàng nhiều hơn 100 trong năm 2003
Trang 838 Tăng phụ cấp lên bằng 50% lương cho những nhân viên bán được hàng nhiều nhất.
39 Giảm 25% lương của những nhân viên trong năm 2003 không lập được bất kỳ đơn đặt hàng nào
40 Giả sử trong bảng DONDATHANG có thêm trường SOTIEN cho biết số tiền mà khách hàng phải trả trong mỗi đơn đặt hàng Hãy tính giá trị cho trường này
Thực hiện các yêu cầu dưới đây bằng câu lệnh DELETE
41 Xoá khỏi bảng NHANVIEN những nhân viên đã làm việc trong công ty quá 40 năm
42 Xoá những đơn đặt hàng trước năm 2000 ra khỏi cơ sở dữ liệu
43 Xoá khỏi bảng LOAIHANG những loại hàng hiện không có mặt hàng
44 Xoá khỏi bảng KHACHHANG những khách hàng hiện không có bất kỳ đơn đặt hàng nào cho công ty
45 Xoá khỏi bảng MATHANG những mặt hàng có số lượng bằng 0 và không được đặt mua trong bất kỳ đơn đặt hàng nào
Bài làm:
CÂU 1:
/* Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT DISTINCT NHACUNGCAP.MACONGTY, TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE NHACUNGCAP.MACONGTY=MATHANG.MACONGTY
CÂU 2
/* Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty*/
SELECT MAHANG, TENHANG,SOLUONG
FROM MATHANG
COMPUTE COUNT(MAHANG), SUM(SOLUONG)
CÂU 3
/* Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty*/
SELECT HO, TEN, DIACHI, YEAR(NGAYLAMVIEC) AS NAM
FROM NHANVIEN
CÂU 4
/* Địa chỉ, điện thoại của nhà cung cấp có tên giao dịch VINAMILK*/
SELECT *
FROM NHACUNGCAP
WHERE TENGIAODICH='VINAMILK'
Trang 9CÂU 5
/* Mã và tên của các mặt hàng có giá trị lớn hơn 100000 và số lượng hiện có ít hơn 50*/
SELECT *
FROM MATHANG
WHERE (GIAHANG>100000) AND (SOLUONG<50)
CÂU 6
/* Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MAHANG, TENHANG, TENCONGTY
FROM MATHANG, NHACUNGCAP
WHERE MATHANG.MACONGTY=NHACUNGCAP.MACONGTY
CÂU 7
/* Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, MATHANG.TENHANG, MATHANG.MACONGTY,
NHACUNGCAP.TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
TENCONGTY LIKE N'%Việt Tiến'
CÂU 8
/* Loại hàng thực phẩm do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty đó*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MALOAIHANG, TENLOAIHANG, TENCONGTY, DIACHI
FROM NHACUNGCAP, LOAIHANG, MATHANG
WHERE LOAIHANG.MALOAIHANG=MATHANG.MALOAIHANG AND
MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
CÂU 9
/* Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng sữa hộp của công ty*/
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENGIAODICH, TENCONGTY, TENHANG
FROM KHACHHANG, DONDATHANG, MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
CHITIETDATHANG.MAHANG=MATHANG.MAHANG AND
CÂU 10
/* Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu*/
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT * FROM KHACHHANG
SELECT * FROM DONDATHANG
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, HO, TEN,NGAYGIAOHANG, NOIGIAOHANG FROM KHACHHANG, NHANVIEN, DONDATHANG
Trang 10WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
SOHOADON=1
CÂU 11
/* Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương=lương cơ bản+phụ cấp)*/
SELECT HO, TEN, LUONGCOBAN+PHUCAP AS 'LƯƠNG'
FROM NHANVIEN
CÂU 12
/* Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu(số tiền phải trả=số lượng x giá bán – số lượng x giá bán x mức giảm giá/100)
*/
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, SOHOADON, TENHANG, CHITIETDATHANG.SOLUONG*GIABAN*(1-MUCGIAMGIA/100) AS 'SỐ TIỀN PHẢI TRẢ'
FROM MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG AND
CHITIETDATHANG.SOHOADON=3
CÂU 13
/* Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng cho công ty
(tức là có cùng tên giao dịch)*/
SELECT KHACHHANG.TENCONGTY, KHACHHANG.TENGIAODICH
FROM KHACHHANG, NHACUNGCAP
WHERE KHACHHANG.TENGIAODICH=NHACUNGCAP.TENGIAODICH
CÂU 14
/* Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh*/
SELECT B.HO, B.TEN, B.NGAYSINH
FROM NHANVIEN A, NHANVIEN B
WHERE DAY(A.NGAYSINH)=DAY(B.NGAYSINH) AND A.MANHANVIEN<>B.MANHANVIEN
CÂU 15
/* Những đơn hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng
và những đơn đó là của công ty nào */
SELECT DISTINCT TENCONGTY, DIACHI, NOIGIAOHANG
FROM NHACUNGCAP, DONDATHANG
WHERE NHACUNGCAP.DIACHI=DONDATHANG.NOIGIAOHANG
CÂU 16
/* Cho biết tên công ty, tên giao dịch,
địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và nhà cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM KHACHHANG
UNION
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM NHACUNGCAP
CÂU 17
/* Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua*/
SELECT MAHANG,TENHANG FROM MATHANG
Từ khóa » Bài Tập Sql Quản Lý Bán Hàng Có Lời Giải
-
Bài Tập Cơ Sở Dữ Liệu Có Lời Giải - Phan Nguyễn Thụy An - UIT
-
Bài Tập Sql Quản Lý Bán Hàng Có Lời Giải?
-
Top 10 Bài Tập Sql Quản Lý Bán Hàng Có Lời Giải Mới Nhất 2021
-
Quản Lý Bán Hàng _coppy Share - Gists · GitHub
-
Tài Liệu Bài Tập SQL Server Quản Lý Bán Hàng - Xemtailieu
-
Bài Tập SQL Server Quản Lý Bán Hàng
-
(PDF) Cafedev Tài Liệu Sql Toàn Tập + Bài Tập Full Hướng Dẫn
-
Bài Tập Sql Quản Lý Bán Hàng Có Lời Giải
-
BÀI TẬP SQL SERVER QUẢN LÝ BÁN HÀNG - .vn
-
Bài Tập Cơ Sở Dữ Liệu Quản Lý Bán Hàng? - Tạo Website
-
Cơ Sở Dữ Liệu Quản Lý Bán Hàng Bằng Sql? - Tạo Website
-
Bài Tập SQL PDF | Educationuk
-
Top 10 Bài Tập Sql Quản Lý Sinh Viên Có Lời Giải 2022 - Học Tốt
-
Bài Tập Sql Quản Lý Bán Hàng Có Lời Giải