Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Tiếng Anh Lớp 5

Bài tập Thì hiện tại đơn tiếng Anh lớp 5Đề thi tiếng Anh lớp 5 có đáp ánNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng chuyên đề, bài tập chia thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 có đáp án gồm các dạng bài tập thì hiện tại đơn cho học sinh lớp 5 khác nhau giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Ex1. Chia động từ ở Thì hiện tại đơn.

1. I ………. (like) milk, meat and cola.

2. He ………. (play) badminton in the morning.

3. We………. (go) to bed at midnight.

4. My mom……….(do) housework on weekends.

5. The train……….(arrive) at 8.00 a.m.

6. My elder sisters……….(finish) works at 7 p.m.

7. Ann’s friends ………. (live) in a big house.

8. The dog………. (like) her, not me.

Ex2. Trắc nghiệm Thì hiện tại đơn

1. My dad is a doctor. He always wear/wears a white blouse.

2. My mom never drink/drinks wine.

3. Elizabeth go/goes shopping twice a month.

4. I have/has a pen.

5. Mary and John cut/cuts people’s hair.

6. Mark usually watch/watches TV before having dinner.

7. I and my brother go/goes to school on foot everyday.

Ex3. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

1. Emma (not study) ………. on weekends.

2. He (have) ………. a new shirt today.

3. I usually (have) ……….dinner at 6.40 p.m.

4. James (not/ study)……….very hard, so he never gets high scores.

5. My father often (teach)……….me Math on Saturday evenings.

6. I like English and she (like)……….Korean.

7. My sister (go)……….out every day.

8. We (not/ have)……….breakfast every morning.

Ex4. Viết lại câu và điền đúng dạng từ trong ngoặc đơn:

1. My friends (sleep) on the floor. (rarely)

=>____________

2. She (stay) up late? (usually)

=> ____________

3. I (do) the housework with my young sister. (often)

=> ____________

4. Peter and Harry (come) to class in time. (never)

=> ____________

5. Why Thomas (get) bad marks? (always)

=> ____________

6. You (go) shopping? (often)

=> ____________

7. She (cry). (seldom)

=> ____________

8. My father (play) soccer. (never)

=> ____________

Ex5. Circle the correct verb in brackets.

1. I (live/ lives) in a small flat on the third floor.

2. Workers (work/ works) in the factory.

3. The sun (rise/ rises) in the east.

4. Ducks (like/ likes) cold water.

5. My cat (sleeps/ sleep) all day.

6. My teacher (come/ comes) to school by car.

7. You (need/ needs) a warm coat in water.

8. We (buy/ buys) all our food at the market.

9. They (doesn’t/ don’t) live near us.

10. Jim (doesn’t/ don’t) have a mobile phone.

11. We (doesn’t/ don’t) have any homework tonight.

12. The children (doesn’t/ don’t) go to school on Saturday.

13. Aida (doesn’t/ don’t) speak Chinese.

14. You (doesn’t/ don’t) need a raincoat today.

15. That ball (doesn’t/ don’t) belong to me.

Ex6. Chia động từ sau ở thì hiện tại đơn.

1. The President of the USA (live) ....... in the White House.

2. Those engines (make) ..... ............... a lot of noise.

3. She (go)................. to school by bike everyday.

4. The sun always (shine).................. by day.

5. It usually (rain)........... in summer.

6. Good students always (work) ...... hard.

7. He generally (sing) .................... in Japanese.

8. My mother always (cook) ......... breakfast for my family in the morning.

Ex7. Find the mistake and correct it. 

1. Phong doesn’t plays volleyball on Sunday morning.

2. The coach arrive at 7 a.m.

3. Our classmates doesn’t live in a big flat.

4. Lan and Mai aren’t do their homework in the evening.

5. The dog, Bull don't like me.

6. She never drink water.

7. My mother often watchs TV in the evening.

ĐÁP ÁN

Ex1. Chia động từ ở Thì hiện tại đơn.

1 - like; 2 - plays; 3 - go; 4 - does;

5 - arrives; 6 - finishes; 7 - live; 8 - likes;

Ex2. Trắc nghiệm Thì hiện tại đơn

1 - wears; 2 - drinks; 3 - goes; 4 - have;

5 - cut; 6 - watches; 7 - go;

Ex3. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

1 - doesn't study; 2 - has; 3 - have; 4 - doesn't study;

5 - teaches; 6 - likes; 7 - goes; 8 - don't have;

Ex4. Viết lại câu và điền đúng dạng từ trong ngoặc đơn:

1. My friends rarely sleep on the floor

2. Does she usually stay late?

3. I often do the housework with my young sister.

4. Peter and Harry never come to class in time.

5. Why does Thomas get bad marks?

6. Do you often go shopping?

7. She seldom cries

8. My father never plays soccer

Ex5. Circle the correct verb in brackets.

1. I (live/ lives) in a small flat on the third floor.

2. Workers (work/ works) in the factory.

3. The sun (rise/ rises) in the east.

4. Ducks (like/ likes) cold water.

5. My cat (sleeps/ sleep) all day.

6. My teacher (come/ comes) to school by car.

7. You (need/ needs) a warm coat in water.

8. We (buy/ buys) all our food at the market.

9. They (doesn’t/ don’t) live near us.

10. Jim (doesn’t/ don’t) have a mobile phone.

11. We (doesn’t/ don’t) have any homework tonight.

12. The children (doesn’t/ don’t) go to school on Saturday.

13. Aida (doesn’t/ don’t) speak Chinese.

14. You (doesn’t/ don’t) need a raincoat today.

15. That ball (doesn’t/ don’t) belong to me.

Ex6. Chia động từ sau ở thì hiện tại đơn.

1. The President of the USA (live) ...lives.... in the White House.

2. Those engines (make) ..... .......make........ a lot of noise.

3. She (go)..........goes....... to school by bike everyday.

4. The sun always (shine)........shines.......... by day.

5. It usually (rain)......rains..... in summer.

6. Good students always (work) ....work..... hard.

7. He generally (sing) ...........sings......... in Japanese.

8. My mother always (cook) ...cooks...... breakfast for my family in the morning.

Ex7. Find the mistake and correct it.

1 - plays sửa thành play

2 - arrive sửa thành arrives

3 - doesn't sửa thành don't

4 - aren't sửa thành don't

5 - don't sửa thành doesn't

6 - drink sửa thành drinks

7 - watchs sửa thành watches

Trên đây là Bài tập Thì hiện tại đơn cho lớp 5 có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com nhau để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Nâng Cao Lớp 5