Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn Tổng Hợp Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao (có ...

Tóm gọn các thì trong tiếng Anh suốt 12 năm họcĐầy đủ kiến thức về thì hiện tại đơn (Simple Present) đánh bại nỗi sợ tiếng Anh trong tích tắc<​img></​img>Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một trong 16 Thì trong tiếng Anh.ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THỰC HÀNH THÊM BÀI TẬP TẠI ĐÂYBài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: 

  1. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
  2. I like Math and she (like)……….Literature.
  3. I (bake)________ cookies twice a month.
  4. My best friend (write)________ to me every week.
  5. Jane always ________(take care) of her sister.

6 My family (have)……….a holiday in December every year. 

  1. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.
  2. She ____ (help) the kids of the neighborhood.
  3. Mike (be)________humour.He always ___________ (tell) us funny stories.
  4. Tiffany and Uma (be) ______my friends.

Bài 2. Điền dạng đúng của động từ “tobe”: 

  1. My dog __________small.
  2. She ________ a student.
  3. We _________ready to get a pet.
  4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
  5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
  6. We ____________ (not/be) late.
  7. Emma and Betty(be)________ good friends.
  8. ___________ (she/be) a singer?
  9. His sister(be) _________seven years old.
  10. Trixi and Susi(be)__________my cats.

Mở rộng vốn ngữ pháp thông qua bài học về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) trọn bộ.Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh 

  1. How/ you/ go to school/ ?

-> 

  1. we/ not/ believe/ ghost.

-> 

  1. How often/ you/ study English/ ?

-> 

  1. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.

->5.She/daughters/two/have.->6.very/much/not/like/lemonade/I-> 

  1. Wednesdays/on/It/rain/often.

-> 

  1. never/wear/Jane/jeans.

-> 

  1. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every

-> 

  1. Austria/I/from/be/Vienna.

->Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sauMary (1)____a teacher. She (2)_____ English. The children love her and they (3).______a lot from her. Mary (4).________home at 3.00 and (5).______lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)………swimming or she cleans her house. Sometimes, she (7)………her aunt and (8)………tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friendsÔn luyện thêm những dạng bài tập về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) đập tan nỗi lo trong kỳ thi.2.2. Bài tập thì hiện tại đơn nâng caoBài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn) 

  1. Look. He _______ (listen) to us.
  2. We ________ (stay) at a hotel this week.
  3. I _________ (go) to bed early on Sundays.
  4. My mum is at the shop. She _______ (buy) a new dress.
  5. Jill _____ (have) a lot of money.
  6. They usually _____ (leave) on Sunday.
  7. Please, stop! You _____ (drive) so fast!
  8. We ______ (meet) in Berlin each year.
  9. We ______ (go) to discos on Fridays.
  10. He normally ______ (come) on time. I can’t hear you!
  11. I _____ (have) a shower
  12. Sam ____ (do) his homework at night.

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)Dear Editor! I _____________________ (write) this letter because it _____________________ (seem) to me that far too many changes _____________________ (take) place in my country these days, and, as a result, we _____________________ (lose) our identity. I _____________________ (live) in a small town but even this town _____________________ (change) before my eyes. For example, town authorities _____________________ (build) a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture _____________________ (belong) to everybody, and I _____________________ (not understand) why the town leaders _____________________ (not do) to preserve it. They simply _____________________ (not care). In fact, I _____________________ (think) of starting an action group. I _____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (get) too late.Tìm hiểu chi tiết về thì quá khứ tiếp diễn – Bài tập (có đáp án) từ có bản đến nâng cao3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn3.1. Bài tập cơ bảnBài 1 Bài 2: Bài 3: Bài 4:1. starts2. likes3. bake4. writes5. takes care6. has7. swim8. helps9. is – tells10. are 1. is2. is3. are4. is5. is – am6. are not7. are8. Is9. is10. are 1. How do you go to school?2. We don’t believe ghost3. How often do you study English?4. Mike doesn’t play soccer in the afternoons.5. She has two daughters6. I don’t like lemonade very much7. It’s often rain on Wenesdays8. Jane never wears jeans9. Danny phones his father on every Sundays10. I am from Vienna,Austria 1. is2. teaches3. learn4. comes5. has6. goes.7. meets8. drinksThành thạo mọi cấu trúc và cách dùng thì hiện tại đơn (Present simple)3.2. Bài tập nâng caoBài 1: 

  1. is listening
  2. are staying
  3. go is buying
  4. has
  5. leave
  6. are driving
  7. meet
  8. go
  9. comes
  10. am having
  11. does

Bài 2: 

  1. am writing
  2. seems
  3. are taking
  4. are losing
  5. is changing
  6. are building
  7. belongs
  8. don’t understand
  9. aren’t doing
  10. don’t care
  11. am thinking
  12. am appearing
  13. gets

Cùng Patado giải mã mọi kiến thức liên quan đến thì tương lai đơn

Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Nâng Cao Có đáp án