Bài tập thì hiện tài đơn trắc nghiệm online dành riêng cho những bạn mới học tiếng Anh, để ôn lại kiến thức cấu trúc của thì hiện tại đơn, khi nào thêm s, es cho động từ thường, cách đọc khi thêm s/es….Xem tóm tắt công thức thì hiện tại đơn, thể phủ định, nghi vấn ở hình bên dưới trước khi làm bài, nếu bạn chưa nhớ.
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm online (bài 1)
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (bài 2)
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 3)
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 4)
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm online (bài 1)
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm với mục đích giúp người học vừa chơi vừa học vừa giải trí mà mang lại kiến thức. Như các bạn biết, học mà không hành thì dễ quên lắm. Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn còn giúp củng cố lại thì hiện tại đơn, đặc biệt là cách thêm "s" & "es". Thêm "es" sau các động từ tận cùng bằng O, S, Z, CH, SH, XE (ở sông zồi chẳng sợ xe); Chẳng hạn: go --> goes, wish --> wishes; Công thức: Danh từ số nhiều + động từ số nhiều (động từ số nhiều là động từ V gốc bỏ to); Danh từ số ít (he, she, it) + động từ (V) số ít (động từ số ít là động từ thêm s, es tận cùng) Bắt đầu Chúc mừng - bạn đã hoàn thành Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm online (bài 1). Bạn đạt được %%SCORE%% trên tổng %%TOTAL%%. Bạn đạt hạng %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
She (live) ________ in a house?
A
to live
B
lives
C
live
Câu hỏi 2
My sister (work) ________ in a bank.
A
works
B
work
C
workes
Câu hỏi 3
My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
A
fry
B
frys
C
fries
Câu hỏi 4
He (have) ________ a new haircut today.
A
to have
B
has
C
have
Câu hỏi 5
She (not study) ________ on Friday.
A
does not study
B
don't study
C
not study
Câu hỏi 6
We (fly)________ to Spain every summer.
A
flies
B
fly
Câu hỏi 7
My students (be not) ________ hard working.
A
are not and aren't are incorrect
B
aren't
C
are not
D
are not and aren't are correct
Câu hỏi 8
My best friend (write)________ to me every week.
A
write
B
writes
Câu hỏi 9
I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
A
have
B
to have
C
has
Câu hỏi 10
Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
A
passes
B
pass
C
passs
Câu hỏi 11
I (be) ________ at school at the weekend.
A
is
B
are
C
am
Câu hỏi 12
Time (fly) __________.
A
flies
B
fly
Câu hỏi 13
It (rain)________ almost every day in Manchester.
A
rains
B
to rain
C
rain
Câu hỏi 14
She (not live) ________ in Hai Phong city.
A
does not live and doesn't live are correct
B
doesn't live
C
don't live
D
does not live
Câu hỏi 15
Dogs (like) ________ meat.
A
likes
B
do like
C
like
D
like and do like are correct
Câu hỏi 16
She (live)________ in Florida.
A
live
B
lives
Câu hỏi 17
Where (be) ________ your children ?
A
are
B
is
C
are and is are correct
Câu hỏi 18
John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
A
tries-don't think
B
try-don't think
C
tries-think not
Câu hỏi 19
The bank (close)________ at four o'clock.
A
close
B
closes
Câu hỏi 20
My life ______(be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
A
is-watches
B
are-watches
C
is-watch
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 20 câu.
←
Câu đã làm
→
Trở về Câu tô đậm là đã làm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Kết thúc
Trở về Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (bài 2)
Bài tập trắc nghiệm thì hiện đơn được thiết kế giúp người mới học tiếng Anh có cơ hội ôn bài và làm nhiều thì nhớ dai. Đây là bài tập thì hiện tại đơn bao gồm các thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm được soạn để giúp người học có thể nhớ và ứng dụng vào thực tế. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (bài 2). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
Mr. Pike ( have) coffee for breakfast every morning.
A
has
B
to have
C
have
Câu hỏi 2
We seldom ( eat) before 6.30.
A
eats
B
eat
Câu hỏi 3
My mother sometimes ( buy) vegetables at this market.
A
buyes
B
buy
C
buysHint: sometimes -> hiện tại đơn
Giải thích Câu 3 : Cách thêm es vào động từ tận cùng "y": 1/ nguyên âm + y : thêm "s", ví dụ buy-->buys 2/ phụ âm + y: y thành i+es, ví dụ: study--> studies
Câu hỏi 4
Light ( travel) faster than sound.
A
travel
B
travels
Câu hỏi 5
Rivers usually ( flow) to the sea.
A
flow
B
flows
Câu hỏi 6
John ( like) to go to the museum.
A
like
B
likes
Câu hỏi 7
I usually ( go) to school by bicycle.
A
goes
B
goHint: ususally --> thói quen --> hiện tại đơn
C
to
Giải thích Câu 7 : Thói quen nên dùng hiện tại đơn, đại từ "I" + V gốc bỏ to, động từ gốc ở đây là "to go", bỏ to còn "go"
Câu hỏi 8
The Australian ( speak) English as their first language.
A
speaks
B
speak
C
speakes
Câu hỏi 9
Nam ( take) lessons in physical exercise three mornings a week.
A
take
B
takes
Câu hỏi 10
She ( walk) to school every day.
A
walk
B
walks
C
walkes
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu.
←
Câu đã làm
→
Trở về Câu tô đậm là đã làm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết thúc
Trở về Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 3)
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (bài 3) gồm 10 câu, là dạng bài tập chuẩn cho nên bạn cứ an tâm sử dụng, và có thể áp dụng vào thực tế. Bài tập thì hiện tại đơn giúp củng cố lại cấu trúc thì hiện tại đơn, đặc biệt chia động từ khi thêm s/es, và dùng ở 3 thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Các bạn càng làm nhiều thì sẽ càng nhớ dai. Bài tập thì hiện hiện tại đơn này giúp bạn vừa học vừa chơi, vừa chơi mà vừa nhớ lại kiến thức cũ. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 3). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
What you ( do) before breakfast every morning?
A
do you do
B
you do
C
does you do
Câu hỏi 2
My parents ( not live) in this town.
A
don't live
B
doesn't live
Câu hỏi 3
She ( not know) much French.
A
does not know and doesn't know are correct
B
does not know
C
doesn't know
Câu hỏi 4
You ( have) coffee for breakfast every morning?
A
Do you have
B
Does you have
C
Do you has
Câu hỏi 5
What time she ( go) to school every day?
A
does she go
B
do she go
Câu hỏi 6
He ( live) near my house but I ( not see) him very often.
A
lives-don't see
B
live-don't see
C
lives-does't see
Câu hỏi 7
That brown briefcase ( belong) to Dr. Rice.
A
belongs
B
belong
Câu hỏi 8
I ( not be) tired. You ( be) tired?
A
am not - is you
B
am not - are you
C
aren't - are you
Câu hỏi 9
How often she ( read) a newspaper?
A
do she read
B
does she read
Câu hỏi 10
It ( be) often hot in summer.
A
am
B
is
C
are
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu.
←
Câu đã làm
→
Trở về Câu tô đậm là đã làm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết thúc
Trở về Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!
Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 4)
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (bài 4) gồm 10 câu, gồm 3 thể khẳng định, phủ định, nghi vấn. Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn này giúp củng cố và nhớ lại cấu trúc thì hiện tại đơn, đặc biệt là cách thêm s/es khi chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít (he/she/it). Bài tập thì hiện tại đơn này với hy vọng mang lại những giây phút thư giãn vừa mang lại kiến thức về thì hiện tại đơn. Nếu quên, xem lại hình bên dưới sẽ tóm tắt lại cấu trúc của 3 thể vừa nêu. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm (bài 4). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
I often .............. (see) him in the garden.
A
is seeing
B
sees
C
are seeing
D
see
Câu hỏi 2
Hoang Phuc .............. (love) his mum so much.
A
loves
B
are loving
C
is loving
D
love
Câu hỏi 3
I .............. (see) him occasionally in town.
A
seeHint: occasionally --> hiện tại
B
sees
C
is seeing
D
are seeing
Câu hỏi 4
Christmas .............. (be) often mild in this country.
A
be
B
am
C
are
D
isHint: often --> hiện tại đơn
Câu hỏi 5
She .............. (not study) on Friday.
A
isn't studying
B
don't study
C
don't study
D
doesn't study
Câu hỏi 6
Every time I .............. (go) to London I get caught in a traffic jam.
A
are going
B
goes
C
gos
D
go
Câu hỏi 7
I usually .............. (have) breakfast at 7am.
A
am having
B
has
C
have
D
will have
Giải thích Câu 7 : usually --> hiện tại đơn
Câu hỏi 8
Ngoc sometimes .............. (get up) early to give her son a drink.
A
get up
B
is getting up
C
gets up
Giải thích Câu 8 : sometimes --> hiện tại đơn
Câu hỏi 9
Ngoc and her child often .............. (do) morning exercise on early mornings.
A
do
B
are doing
C
does
D
is doing
Câu hỏi 10
All the mums and dads .............. (be invited) to the school play at the end of the year.
A
are being invited
B
is invited
C
are invited
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu.
←
Câu đã làm
→
Trở về Câu tô đậm là đã làm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết thúc
Trở về Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!
Với hy vọng mang lại kiến thức về thì hiện tại đơn với bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm, và 4 bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn này chắc chắn giúp bạn nhớ lại thì hiện tại đơn nằm lòng. Bạn có thể góp ý ở phần bình luận bên dưới. Chúc bạn nhiều sức khỏe!
4.5/5 - (4 bình chọn)
Bài viết liên quan:
Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh trực tuyến (Bài 9A – có đáp án) Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 16A) Bài tập trắc nghiệm among và between online có đáp án (Bài 1) Bài tập trắc nghiệm among và between online có đáp án (Bài 3) Bài tập về giới từ trong tiếng Anh trắc nghiệm có đáp án (28A) Bài tập về giới từ trong tiếng Anh trắc nghiệm có đáp án (27A)