Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn - Bhiu
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Cách phân biệt thì hiện tại đơn và quá khứ đơn dễ nhớ
- Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
- Bài tập 1: Đặt động từ trong ngoặc chia theo thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
- Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng
- Bài tập 3: Đặt các động từ ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
- Bài tập 4: Hoàn thành các câu với một số cụm từ chỉ thời gian trong danh sách sau đây
- Bài tập 5: Chọn đáp án đúng
- Bài tập 6: Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
- Bài tập 7: Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
- Bài tập 8: Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
- Đáp án bài tập luyện tập
- Bài tập 1
- Bài tập 2
- Bài tập 4
- Bài tập 5
- Bài tập 6
- Bài tập 7
- Bài tập 8
Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn là những dạng bài thường có phổ biến trong các đề thi và nó cũng nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh Bhiu.edu.vn biên soạn và chia sẻ đến các bạn. Bài viết sau đây, Bhiu sẽ giúp các bạn ôn tập các bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn có đáp án, giúp bạn làm các bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Cách phân biệt thì hiện tại đơn và quá khứ đơn dễ nhớ
Thì hiện tại đơn | Thì quá khứ đơn |
Diễn tả hành động ở hiện tại được lặp đi lặp lại, một thói quen | Diễn tả lại một hành động đã kết thúc tại thời điểm cụ thể trong quá khứ |
Dấu hiệu nhận biết: in the morning/ evening, afternoon, at night, every day/ week/ month/ year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, … | Dấu hiệu nhận biết: yesterday, a week/ month/ year ago, two days ago, in 2017, then, when, last night/ week/ month/ year, …. |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập thì hiện tại đơn và tương lai đơn
- Bài tập thì hiện tại đơn với tobe
- Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm
Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài tập 1: Đặt động từ trong ngoặc chia theo thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. She _________ (go) to the gym last weekend.
2. My friends _________ (not/ visit) us every weekend.
3. ___________ (your dad/ make) a cake yesterday?
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
4. Linh _______ (send) Hoa a book yesterday afternoon
5. Lan always ______ (do) her homework yesterday afternoon.
6. Last month, Tuan ___________ (travel) to Japan.
7. ___________ Lan ___________ (have) dinner last night?
8. Thu ___________ (arrive) from the airport at 9:00, ___________ (check) into the motel at 10:00, and meet the others at 12:00.
9. Phong ___________ (receive) five letters two minutes ago.
10. Hong ___________ (work) at the supermarket after school.
11. Yesterday Xuan ___________ (go) to the cinema and ___________ (watch) a romantic movie.
12. Duy always ___________ (eat) spaghetti but three days ago he ___________ (eat) soup.
13. I seldom ___________ (drink) Cocacola during the forenoon.
14. He ___________ (take) the flowers from the graves in the morning
15. When ___________ your grandma ___________ (come) home after war?
16. Cuc ___________ (not/ read) the story yesterday
17. When ___________ (be) Phan in London the last time? – I think in 2002
18. Why ___________ Lan ___________ (help) your brother with the housework? – Because he ___________ (be) rather lazy all the time
19. My cat sometimes ___________ (catch) a mouse and ___________ (bring) it to the front car
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng
1. Hai doesn’t buy/ didn’t buy a new car.
2. We don’t watch/ didn’t watch TV show last night.
3. Do you like/ liked snack?
4. Hong leaves/ left for Paris last month.
5. Did Hang come/ came to the party?
Bài tập 3: Đặt các động từ ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. A: ___________________ (she/ go) to the gym yesterday?
B: No, She __________. She ___________ (never/ swim) on Saturdays.
2. A: _______________ (you/ see) Khoa yesterday?
B: Yes. Huan ________ (have) dinner together.
3. A: ____________ (Hao/ work) at a hospital?
B: No, she ____________. She __________ (work) at a bank
4. A: ____________ (Lan/ do) anything exciting last Saturday?
B: No, not really. He _____________ (watch) TV and _________________ (read) a newspaper. It was a boring sunday.
5. A: What __________ (you/work) on weekends?
B: We usually ___________(go) to the bar
Bài tập 4: Hoàn thành các câu với một số cụm từ chỉ thời gian trong danh sách sau đây
always | last night | at the moment | every week | last summer | yesterday |
1. He watched a really good movie at the cinema __________.
2. Huy is happy because he passed his driving test __________.
3. Hong ____________ skincare before she goes to bed at night.
4. He is working _____________ He can’t come with you.
5. My dad does the bare minimum _______________.
6. Lan went to a beautiful exotic mountain ____________. The weather was very cool.
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng
1. My grandpa _______ me a book yesterday.
A. buys
B. bought
C. doesn’t buy
2. Hung _______ soccer yesterday.
A. doesn’t play
B. didn’t play
C. plays
3. Hoa always _______ her cousins on Fridays
A. visited
B. didn’t visit
C. visits
4. Kien _____ his bike in the park every weekend.
A. ride
B. didn’t ride
C. am riding
5. _____ you _____ to the beach last Saturday?
A. Did, goes
B. Do, go
C. Did, go
6. Who ______ Colombia?
A. discovers
B. discovering
C. discovered
7. Hoa usually ______ a bowl of cereal for breakfast.
A. eat
B. eats
C. eating
8. An ______ very happy today.
A. was
B. is
C. are
Bài tập 6: Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
Hoa ________ (like) making up stories. No one ______ (believe) what she ______ (say) because she always _____ (tell) lies. She ________ (live) in a small village and _______ (work) in a garden just outside the village. One night last week, Hoa ______ (finish) work late. It _________ (be) dark and cold. Suddenly, she _______ (hear) a strange noise, so she _________ (look) up. It __________ (be) a UFO bright flashing lights. The UFO ________ (come down) towards her and she ________ (see) two green men looking her from outside. She ___________ (scream), ___________ (drop) her bag and ______________ (run away). When she ______________ (arrive) in the village, she ______________ (run) into some villagers and ______________(start) telling them about the aliens but they all ______________ (laugh) at her. No one ______________ (believe) Hoa.
Bài tập 7: Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
Thu: Hi Na. ___________ (1. you/ be) at home last weekend?
Na: No, I ___________ (2. not/ be). My family and I ___________ (3. go) to the mountain. We often ___________ (4. go) to the mountain on weekends.
Thu: You’re lucky. ___________ (5. you/ have) a nice time?
Na: Oh, yes! I ___________ (6. have) a nice time!
Thu: Where ___________ (7. you/ stay)?
Na: We ___________ (8. stay) at my uncle’s house
Thu: Oh. ___________ (9. they/ live) near the mountain?
Na: Yes, they do. Their house ___________(10. be) right by the mountain.
Thu: Wow! That’s cool. And what did you do there?
Na: We ___________ (11. clim) to the top of the mountain and ___________ (12. take) some photos.
Thu: That sounds like a lot of fun.
Bài tập 8: Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. Harry Potter ______________ (write) by JK. Rowling
2. These pictures ________________ (take) during our last summer
3. All the reports ________________ (type) by John
4. The eggs ________________ (collect) every day.
5. The newspaper ________________ (send) to Lan two hours ago.
6. When ________________ your dad ________________ (get up) in the morning?
7. We ________________ (not/ know) how to drive a car
Đáp án bài tập luyện tập
Bài tập 1
1.went
2.don’t visit
3.Did your mum take
4.sent
5.do
6.travelled
7.Did/have
8.arrives/checks
9.received
10.works
11.went/watched
12.eats/ate
13.drink
14.takes
15.did/come
16.didn’t read
17.were
18.do/help/is
19.catches/brings
Bài tập 2
1. Dad didn’t buy a new car.
2. I didn’t watch TV last night.
3. Do you like chips?
4. Mary left for Italy last month.
5. Did John come to the party?
Bài tập 3
1.Did you go
didn’t/never work
2.Did you see
had
3.Does Colin work
doesn’t/works
4.Did you do
watched/read
5.do you do
go
Bài tập 4
1.last night
2.yesterday
3.always
4.at the moment
5.every week
6.last summer
Bài tập 5
1. B
2. B
3. C
4. A
5. C
6. C
7. A
8. B
Bài tập 6
likes, believes, says, tells, lives, works, finished, was, heard, looked, was, came down, saw, screamed, dropped, ran away, arrived, ran, started, laughed, believed
Bài tập 7
- Were you
- wasn’t
- went
- go
- Did you have
- had
- did your stay
- stayed
- Do they live
- is
- walked
- swam
Bài tập 8
1. was written
2. were took
3. are typed
4. is collected
5. was sent
6. does/get up
7. don’t know
Vậy là bạn đã học xong 2 thì cơ bản trong tiếng Anh là hiện tại đơn và quá khứ đơn. Đồng thời làm bài tập để ôn luyện kiến thức ngữ pháp cơ bản cho bản thân. Thì trong tiếng Anh là phần ngữ pháp mà bắt buộc bạn cần phải nắm thật rõ.
Và nếu như bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì mình xin gợi ý cho bạn một trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Unia.vn – Đây là website chia sẻ các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp học tiếng Anh. Đồng thời còn là nơi dạy tiếng Anh giao tiếp cho các bạn học sinh sinh viên, người đi làm hay doanh nghiệp.
Bài viết trên đây là về ôn tập các bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn có đáp án, giúp bạn làm các bài tập dạng này một cách nhanh chóng. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Một Số Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Chuyển đổi Từ Hiện Tại Hoàn Thành Sang Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn Và Quá Khứ Đơn Violet, Bài Tập Thì Quá ...
-
100 Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án đầy đủ! - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Có đáp án)
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Bài Tập Ket Hop Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn, Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại Đơn Và Quá Khứ Đơn Có Đáp Án
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn - Cơ Bản đến Nâng Cao