Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Tương Lai đơn
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Hiện tại đơn và tương lai đơn
Bài tập thì hiện tại đơn và tương lai đơn nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu thì hiện tại đơn và tương lai đơn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn
- Hiện tại đơn và tương lai đơn
- I/ Phân biệt thì hiện tại đơn và tương lai đơn
- II/ Bài tập luyện tập
Bài tập thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I/ Phân biệt thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Hiện tại đơn | Tương lai đơn |
- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen - Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý - Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy… - Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. | - Nói về một hành động hay một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. - Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời xảy ra ngay tại thời điểm nói - Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. - Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị - Sử dụng trong điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai |
Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, everyday/ week/ month/ year, once, twice, never, … | Dấu hiệu: tomorrow, next day/ week/ month/ year, soon, perhaps, … |
II/ Bài tập luyện tập
Exercise 1: Puts the verbs in brackets in the correct verb form.
1. I (think) ____________ that mountain-climbing is very dangerous.
2. My father (like) ____________ collecting stamps so much.
3. She (take) ____________ a lot of photos when she (go) ____________ on holidays.
4. I like drawing very much. My hobby is (paint) ____________.
5. My mother says when she (retire) ____________, she (go) ____________ back to her village to do the gardening.
6. ____________ your sister (like) (make) ____________ model in her free time?
7. My brother (promise) ____________ that he (give) ____________ me a nice doll on my birthday.
8. Duong says he loves horse-riding but he (not/ continue) ____________ this hobby from next year.
9. My aunt (play) ____________ the guitar once a week.
10. Don't worry. I (dance) ____________ with you next Sunday.
11. If we (manage) _____________ to finish our work, we (go) _____________ to Paris this weekend.
12. I (not/ go) _____________ outside until it (stop) _____________ raining.
13. If Sandra (work) _____________ enough for her exam, she (probably/ pass) _____________ it.
14. We (buy) _____________ a new house when we (have) _____________ enough money.
15. They (build) _____________ a new school whwen the plans (be) accepted.
16. Some animal species (disappear) _____________ if governments _____________ (not/ take) measures against poaching or overhunting.
17. If you _____________ (to leave) now, you _____________ (to catch) the bus.
18. She _____________ (to take) a photo as soon as she _____________ (to find) her camera.
19. Eric _____________ (to lend) you his power bank if you _____________ (to ask) him.
20. We _____________ (to wait) until Alex _____________ (to get) here.
21. If it _____________ (to rain), we _____________ (to wear) a raincoat.
22. If they _____________ (to book) the hotel today, they _____________ (to pay) only $50.
23. Lisa _____________ (to be) very happy if we _____________ (to buy) her some cupcakes.
24. He _____________ (to phone) you after he _____________ (to finish) his dinner.
25. If it _____________ (to be) cold outside, I _____________ (to read) a book at home.
Xem đáp án1. I (think) ____think________ that mountain-climbing is very dangerous.
2. My father (like) ______likes______ collecting stamps so much.
3. She (take)_____takes_______ a lot of photos when she (go) ______goes______ on holidays.
4. I like drawing very much. My hobby is (paint) _____painting_______.
5. My mother says when she (retire) ______retires______, she (go)____will go________ back to her village to do the gardening.
6. ______Does______ your sister (like) (make) ____like making________ model in her free time?
7. My brother (promise) _______promises_____ that he (give)_____will give_______ me a nice doll on my birthday.
8. Duong says he loves horse-riding but he (not/ continue) _____won’t continue_______ this hobby from next year.
9. My aunt (play) _____plays_______ the guitar once a week.
10. Don't worry. I (dance) ______will dance______ with you next Sunday.
11. If we (manage) _______manage______ to finish our work, we (go) _____will go________ to Paris this weekend.
12. I (not/ go) ________won’t _____ outside until it (stop) _____stops________ raining.
13. If Sandra (work) ______works_______ enough for her exam, she (probably/ pass) ___will probably pass__________ it.
14. We (buy) ___will buy__________ a new house when we (have) ________have_____ enough money.
15. They (build) ________will build_____ a new school whwen the plans (be) _______are______ accepted.
16. Some animal species (disappear) ______will disappear_______ if governments ____don’t take_________ (not/ take) measures against poaching or overhunting.
17. If you _______leave______ (to leave) now, you _____will catch________ (to catch) the bus.
18. She ________will take_____ (to take) a photo as soon as she ______finds_______ (to find) her camera.
19. Eric _____will lend________ (to lend) you his power bank if you _______ask______ (to ask) him.
20. We ______will wait_______ (to wait) until Alex _____gets________ (to get) here.
21. If it ________rains_____ (to rain), we ______will wear_______ (to wear) a raincoat.
22. If they ______book_______ (to book) the hotel today, they ______will pay_______ (to pay) only $50.
23. Lisa ____will be_________ (to be) very happy if we _______buy______ (to buy) her some cupcakes.
24. He ______will phone_______ (to phone) you after he ______finishes_______ (to finish) his dinner.
25. If it _____is________ (to be) cold outside, I ________will read_____ (to read) a book at home.
Exercise 2: Choose the correct verb form or tense
1. I’m told you are ill. I hope you ________ better again.
a. will feel
b. feel
c. are feeling
d. don’t feel
2. ______ you ______ to school every morning?
a. Does ... walk
b. Do ... walk
c. Will... walk
d. Are ... walking
3. You needn’t wear your coat. It ________ cold today.
a. will be
b. won’t be
c. doesn’t be
d. is
4. Fire needs oxygen to burn. It ________ without oxygen.
a. burns
b. burn
c. don’t burn
d. doesn’t burn
5. We ________ swimming because it’s fun and good exercise.
a. like
b. are liking
c. will like
d. liked
Xem đáp án1. a | 2. b | 3. b | 4. a | 5. a |
Exercise 3: Put the verbs in brackets in Present Simple and Future Simple
1. We __________ (have) English twice a week.
2. Brenda __________ (visit) the dentist next Monday.
3. My house is old. I __________ (buy) a new one.
4. I like books. I always __________ (read) before going to bed.
5. Jessy __________ (go) to the sports center every week.
6. Lucy __________ (love) animals. She __________ (be) a vet when she grows up.
7. Her father __________ (work) in a hospital.
8. The sky is grey. I think it __________ (rain)
9. Tom __________ (play) computer games every day.
10. It often __________ (rain) in autumn in this country.
11. I __________ (meet) with my friends every weekend. Next weekend we __________ (go) to the sea.
12. Jim and Kate are in love. They __________ (get married) next month.
13. Alex __________ (prefer) tea to coffee.
14. Cats __________ (drink) milk.
15. I think my daughter __________ (pass) all her exams because she is such a good student.
16. I __________ (not do) it again, I promise!
17. If you heat chocolate, it __________ (melt).
18. People __________ (live) on Mars in the future.
19. The plane __________ (fly) to Manchester every Tuesday.
20. The sun __________ (rise) in the east.
Xem đáp án1. We _____have_____ (have) English twice a week.
2. Brenda ____will visit______ (visit) the dentist next Monday.
3. My house is old. I ____will buy______ (buy) a new one.
4. I like books. I always ____read______ (read) before going to bed.
5. Jessy ____goes______ (go) to the sports center every week.
6. Lucy ____loves______ (love) animals. She ____will be______ (be) a vet when she grows up.
7. Her father _____works_____ (work) in a hospital.
8. The sky is grey. I think it _____will rain_____ (rain)
9. Tom _____plays_____ (play) computer games every day.
10. It often ____rains______ (rain) in autumn in this country.
11. I _____meet_____ (meet) with my friends every weekend. Next weekend we ____will go______ (go) to the sea.
12. Jim and Kate are in love. They _____will get married_____ (get married) next month.
13. Alex ____prefers______ (prefer) tea to coffee.
14. Cats ____drinks______ (drink) milk.
15. I think my daughter ____will pass______ (pass) all her exams because she is such a good student.
16. I ____won’t do______ (not do) it again, I promise!
17. If you heat chocolate, it ____melts_____ (melt).
18. People _____will live_____ (live) on Mars in the future.
19. The plane ______flies____ (fly) to Manchester every Tuesday.
20. The sun _____rises_____ (rise) in the east.
Exercise 4: Complete the second sentence so that it means the same as the first one.
1. There will be about twenty rooms in their dream palace.
Their dream palace will ________________________________________________
1. Please help me arrange the furniture!
Will you ____________________________________________________________?
2. We mightn’t see them at the weekend.
Perhaps we won’t _____________________________________________________
3. In what ways will we control the future robots?
How will ____________________________________________________________?
Xem đáp án1. Their dream palace will have about twenty rooms.
(Cung điện mơ ước của họ sẽ có khoảng hai mươi căn phòng)
2. Will you help me arrange the furniture (please)?
(Bạn sẽ giúp tôi sắp xếp nội thất chứ?)
3. Perhaps we won’t see them at the weekend.
(Có lẽ chúng to sẽ không gặp họ vào cuối tuần này)
4. How will we control the future robots?
(Chúng ta sẽ kiểm soát người máy tương lai như thế nào?)
Exercise 5: Find and correct the mistakes
1. I has 2 siblings and I loves them a lot!
__________________________________________________________________
2. My friends visited me next week.
__________________________________________________________________
3. My mom do not have any idea of how computers work.
__________________________________________________________________
4. When did you come to visit us next time?
__________________________________________________________________
5. There is a lot of mysteries leaved in the Universe.
__________________________________________________________________
Xem đáp án1. has => have
I have 2 siblings and I loves them a lot!
2. visited => will visit
My friends will visit me next week.
Giải thích: dấu hiệu "next week" nên chia thì tương lai đơn
3. do not => does not
My mom does not have any idea of how computers work.
Giả thích: "My mom" là chủ ngữ số ít nên dùng với trợ động từ "does not/ doesn't" khi ở dạng phủ định
4. did => will
When will you come to visit us next time?
Giải thích: dấu hiệu "next time" nên chia thì tương lai đơn
5. is => are
There are a lot of mysteries leaved in the Universe.
Giải thích: mysteries là danh từ số nhiều nên dùng There are
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập thì hiện tại đơn và tương lai đơn, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 25 34.484 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Nguyễn Hải Linh
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 25/06/2024
Tham khảo thêm
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
Dấu hiệu nhận biết các thì
Viết đoạn văn về hoạt động ngoài trời ở trường bằng tiếng Anh
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school
Gợi ý cho bạn
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 TPHCM qua các năm có đáp án chi tiết
9 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 CÓ ĐÁP ÁN
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy living
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Luyện nghe Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 sách Global Success
Mẫu đơn xin học thêm
Học trực tuyến lớp 7 trên truyền hình Ngày 02/12/2024
Lớp 7
Tiếng Anh 7 mới
Đề thi học kì 2 lớp 7
Toán 7
Soạn Văn 7 Sách mới
Vật Lý lớp 7
Sinh học lớp 7
Lịch sử lớp 7
Địa lý lớp 7
Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút lớp 7
Ngữ văn 7 tập 1 CD
Tiếng Anh 7 Global Success
Văn mẫu lớp 7 KNTT
Văn mẫu lớp 7 CTST
Tiếng Anh 7 mới
Write a paragraph about the benefits of doing volunteer work
Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school
6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao có đáp án
Viết đoạn văn về hoạt động ngoài trời ở trường bằng tiếng Anh
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Tương Lai đơn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Tương Lai đơn - Xây Nhà
-
Bài Tập (bt) Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (CÓ ĐÁP ÁN) - Monkey
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Tương Lai đơn, Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diến - 123doc
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Cho Tương Lai Gần Có ...
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 - Học Tốt
-
100 Bài Tập Phân Biệt Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Unit 1: Phân Biệt 3 Thì: Tương Lai đơn, Tương Lai Gần, Hiện Tại Tiếp Diễn