Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 5 Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cho học sinh lớp 5
- I. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 5
- II. Đáp án Bài tập thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 5
Nằm trong bộ Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề, Bài tập tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn lớp 5 có đáp án được biên tập bám sát lý thuyết cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn - Present continuous tense giúp các em ôn tập hiệu quả.
I. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 5
I. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.
Example: He is reading a book.
1. I ______________ (listen) to music.
2. She ______________ (watch) a movie.
3. I ______________ (speak) English now.
4. He ______________ (jump) on the bed.
5. They ______________ (run) really fast.
6. I ______________ (study) English at school.
7. He ______________ (sing) a song.
8. We ______________ (play) computer games.
9. I ______________ (drink) juice.
10. The students ______________ (sleep) in class.
11. She ______________ (eat) a sandwich.
12. I ______________ (walk) to school.
13. He ______________ (talk) on the phone.
14. They ______________ (dance) to music.
15. I ______________ (kick) the ball.
II. Change the sentence in Part I. into negative form.
III. Give the correct form of the word in bracket.
1: I …………….(read) an interesting book in the library at the moment.
2: Miss Trang………………..(write) another book this week.
3: I often go to school by bike but this week my bike break down so I……………….(walk) to school.
4: The children………………(not play) football in the yard at the moment.
5: Linh……………….(learn) English at the moment.
6: Mai Anh……………..(do) her homework right now.
7: I haven’t got a car at the moment, so I……………….(go) to work on the bus this week.
8: She……………(wash) her car at the moment.
9: He…………….(go) to the cinema to watch Hai Phuong today.
10: We……………(write) a letter to my cousin at the moment.
IV. Give the correct of the word in each blank.
drink eat have listen play rain read sit talk write
Hi everyone. We’re on holiday in Germany but the weather is bad today. It’s raining. We (1)______________in the café at the moment. I’ve got my computer and I (2)_____________my blog. My sister(3) ____________to music. My brothers aren’t in the café. They(4)______________football in the rain. My mum (5)____________to her friends on the phone. And my dad, He (6)____________newspaper. Oh yes, my grandparents are here too. They (7)__________cakes. I haven’t got a cake but I (8)_____________ fruit juice. I like it. We (9)__________a good time.
V. Put the verb in the present continuous tense.
1. We (make) _______________a cake at the moment.
2. Please be quite! You (make) __________ so much noise so I can’t concentrate.
3. Tony (have) ___________ a bath at the moment.
4. The workers (work) ________ in the firm at the moment.
5. At present Richard (study) ________ in London.
6. Listen! He (read) ___________ a story by Shakespeare.
7. Janet (have) ___________ a shower at the moment.
8. They (not/ study) __________ at present.
9. This term I (study) _________ philosophy and economics.
10. Akiko (have) _______________a bath now.
VI. Put the verb in the present continuous tense.
1. My car (make) .......... a noise now.
2. The students (learn) .... English right now.
3. He (sit) ......... in the kitchen now.
4. The postman (pass) ........a letter now.
5. The car (come)......now.
6. We (study) ............. English now.
7. Those students (not use)............. the dictionary right now.
8. They (have) ....... breakfast now?
VII. Write the ing form of the verbs.
bake -
swim -
say -
travel -
lie -
stop -
play -
seek -
VIII. Put the verbs into present progressive.
1. The dog (to attack) ________ the cat.
2. I (to draw) _______ a picture.
3. My mother (to wave) _________ at me.
4. They (to choose) ____________ a cheap pillow.
5. Listen! Tom (to make) __________ a phone call.
II. Đáp án Bài tập thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 5
I. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.
Example: He is reading a book.
1. I ________am listening______ (listen) to music.
2. She _____is watching_________ (watch) a movie.
3. I ______am speaking________ (speak) English now.
4. He ______is jumping________ (jump) on the bed.
5. They _______are running_______ (run) really fast.
6. I _______am studying_______ (study) English at school.
7. He ______is singing________ (sing) a song.
8. We _______are playing_______ (play) computer games.
9. I ________am drinking______ (drink) juice.
10. The students ________are sleeping______ (sleep) in class.
11. She ______is eating________ (eat) a sandwich.
12. I _________am walking_____ (walk) to school.
13. He _______is talking_______ (talk) on the phone.
14. They ______are dancing________ (dance) to music.
15. I _______am kicking_______ (kick) the ball.
II. Change the sentence in Part I. into negative form.
1. I am not listening to music.
2. She is not watching a movie.
3. I am not speaking English now.
4. He is not jumping on the bed.
5. They are not running really fast.
6. I am not studying English at school.
7. He is not singing a song.
8. We are not playing computer games.
9. I am not drinking juice.
10. The students are not sleeping in class.
11. She is not eating a sandwich.
12. I am not walking to school.
13. He is not talking on the phone.
14. They are not dancing to music.
15. I am not kicking the ball.
III. Give the correct form of the word in bracket.
1: I ……am reading……….(read) an interesting book in the library at the moment.
2: Miss Trang………is writing………..(write) another book this week.
3: I often go to school by bike but this week my bike break down so I………am walking……….(walk) to school.
4: The children………aren't playing………(not play) football in the yard at the moment.
5: Linh……………is learning….(learn) English at the moment.
6: Mai Anh… is doing………..(do) her homework right now.
7: I haven’t got a car at the moment, so I…………am going…….(go) to work on the bus this week.
8: She………is washing……(wash) her car at the moment.
9: He………is going…….(go) to the cinema to watch Hai Phuong today.
10: We……are writing………(write) a letter to my cousin at the moment.
IV. Give the correct of the word in each blank.
drink eat have listen play rain read sit talk write
Hi everyone. We’re on holiday in Germany but the weather is bad today. It’s raining. We (1)_____are sitting_____in the café at the moment. I’ve got my computer and I (2)____am writing_______my blog. My sister (3) ____is listening______to music. My brothers aren’t in the café. They (4)______are playing_______football in the rain. My mum (5)_____is talking______ to her friends on the phone. And my dad, He (6)_____is reading_____newspaper. Oh yes, my grandparents are here too. They (7)___are eating____cakes. I haven’t got a cake but I (8)____am drinking_______ fruit juice. I like it. We (9)____are having______a good time.
V. Put the verb in the present continuous tense.
1. We (make) ________are making_______a cake at the moment.
2. Please be quite! You (make) ___are making_______ so much noise so I can’t concentrate.
3. Tony (have) ______is having_____ a bath at the moment.
4. The workers (work) __are working______ in the firm at the moment.
5. At present Richard (study) ___is studying____ in London.
6. Listen! He (read) _____is reading______ a story by Shakespeare.
7. Janet (have) ______is having_____ a shower at the moment.
8. They (not/ study) _____are not studying_____ at present.
9. This term I (study) ___am studying______ philosophy and economics.
10. Akiko (have) ________is having_______a bath now.
VI. Put the verb in the present continuous tense.
1. My car (make) ......is making.... a noise now.
2. The students (learn) ..are learning.. English right now.
3. He (sit) ....is sitting..... in the kitchen now.
4. The postman (pass) ...is passing.....a letter now.
5. The car (come)...is coming...now.
6. We (study) ......are studying....... English now.
7. Those students (not use)......aren't using....... the dictionary right now.
8. Are They (have) ....having... breakfast now?
VII. Write the ing form of the verbs.
bake - baking
swim - swimming
say - saying
travel - travelling
lie - lying
stop - stopping
play - playing
seek - seeking
VIII. Put the verbs into present progressive.
1. The dog (to attack) __is attacking______ the cat.
2. I (to draw) ___am drawing____ a picture.
3. My mother (to wave) ____is waving_____ at me.
4. They (to choose) _______are choosing_____ a cheap pillow.
5. Listen! Tom (to make) ______is making____ a phone call.
Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 5 về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Bài tập tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức về Thì hiện tại tiếp diễn hiệu quả.
Tham khảo thêm
Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 7 Lesson 2
Bài tập Some Any lớp 5 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Bài tập chia động từ tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Bài tập về câu ghép lớp 5 Có đáp án
Ngữ pháp Unit 7 lớp 5 Global Success
Bài tập A An lớp 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 5
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 5 - Xây Nhà
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập (bt) Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (CÓ ĐÁP ÁN) - Monkey
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Languagelink
-
Thì Hiện Tại đơn & Hiện Tại Tiếp Diễn – Tiếng Anh Lớp 5 Vào 6
-
100 Bài Tập Phân Biệt Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Bài Tập Kết Hợp Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án Và Giải Chi Tiết
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Cho Học Sinh Tiểu ...