Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Nâng Cao
Có thể bạn quan tâm
Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 nâng cao nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu thì hiện tại tiếp diễn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Xem thêm: Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 3) MỚI
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
- Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
- 1. Cấu trúc
- 2. Cách sử dụng
- 3. Dấu hiệu
- 4. Cách thêm đuôi -ING
- 5. Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
- Đáp án bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 nâng cao
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Cấu trúc
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + is/ are/ am + Ving + O | S + isn’t/ aren’t/ am not + Ving + O | Is/ Are/ Am + S + Ving + O? Yes, S + is/ are/ am No, S + isn’t/ aren’t/ am not |
Ghi chú: S là chủ ngữ, V là động từ, O là tân ngữ
2. Cách sử dụng
- Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói; hay sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn.
3. Dấu hiệu
now, at the moment, at present,…
4. Cách thêm đuôi -ING
- Những động từ 1 âm tiết có tận cùng là một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm “u,e,o,a,i” thì nhân đôi phụ âm và thêm đuôi -ing
Eg: swim => swimming
Ngoại lệ: walk => walking và wait => waiting
- Những động từ có 1 âm tiết có tận cùng là “e” thì bỏ “e” thêm -ing
Eg: write => writing
- Những động từ có 1 âm tiết tận cùng là “ie” thì bỏ “ie” thêm “ying”
Eg: lie => lying
- Những trường hợp còn lại thêm “ing” bình thường
5. Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Exercise 1: Put the correct form of verb to complete sentences
1. Karen ______ (listen) to music now.
2. The children ___________ (play) football at the moment.
3. We _________ (have) dinner now.
4. Are Mum and Dad ____________ (work) at the moment?
5. We ___________ (study) for our test at the moment.
6. What ______ you ________ (do) right now?
7. The Smiths _______ (have) dinner in the hotel restaurant at the moment.
8. Are they ___________ to the police officer now?
9. Our mother ___________ (cook) at the moment.
Exercise 2: Write questions. Use the present continuous
0. What’s all that noise?
What’s happening (what/ happen?)
1. What’s the matter?
_______________________________________ (why/ you/ cry?)
2. Where’ s your mother?
_______________________________________ (she/ work/ today?)
3. I haven’t seen you for ages.
_______________________________________ (what/ you/ do/ these day?)
4. Anna is a student.
_______________________________________(what/ she/ study?)
5. Who are those people?
_______________________________________(what/ they/ do?)
Exercise 3: Add “-ing” to the following verbs
1. Make => ____________________ | 1. Water => ____________________ |
2. Die => ____________________ | 2. Shave => ____________________ |
3. Take => ____________________ | 3. Meet => ____________________ |
4. Sit => ____________________ | 4. Hit => ____________________ |
5. Play =>____________________ | 5. Cut => ____________________ |
Exercise 4: Reorder the words to make correct sentences:
1. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
____________________________________
2. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
____________________________________
3. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
____________________________________
4. waiting/ is/ who/ he/ for?
____________________________________
5. truck/ is he/ driving/ his.
____________________________________
Đáp án bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Exercise 1: Put the correct form of verb to complete sentences
1. Karen __is listening____ (listen) to music now.
2. The children _____are playing______ (play) football at the moment.
3. We __are having_______ (have) dinner now.
4. Are Mum and Dad ____working________ (work) at the moment?
5. We ____are studying_______ (study) for our test at the moment.
6. What __are____ you ____doing____ (do) right now?
7. The Smiths __is having_____ (have) dinner in the hotel restaurant at the moment.
8. Are they ____speaking_______ (speak) to the police officer now?
9. Our mother ___is cooking________ (cook) at the moment.
Exercise 2: Write questions. Use the present continuous
1. Why are you crying?
2. Is she working today?
3. What are you doing these days?
4. What is she studying?
5. What are they doing?
Exercise 3: Add “-ing” to the following verbs
1. Making | 1. Watering |
2. Dying | 2. Shaving |
3. Taking | 3. Meeting |
4. Sitting | 4. Hitting |
5. Playing | 5. Cutting |
Exercise 4: Reorder the words to make correct sentences:
1. Quang is driving to Hue
2. The children are playing in the garden
3. Mai is brushing her teeth
4. Who is he waiting for?
5. He is driving his truck
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 nâng cao. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, Bài tập về Will và Be going to nâng cao ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Nâng Cao
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Môn Tiếng Anh Lớp 6
-
Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 - Học Tốt
-
[FULL] Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Nâng Cao Nhanh Tăng Level
-
[Ôn Tập] Thì Hiện Tại đơn: Bài Tập Nâng Cao Có đáp án Chi Tiết - Monkey
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Tiếng Anh Lớp 6
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Có đáp án đầy đủ - IELTS Vietop
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
100 Bài Tập Phân Biệt Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn Có đáp án
-
50 Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Cực Hay Có Lời Giải
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Lớp 6 Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Nâng Cao - Giáo Viên Việt Nam
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)