Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 7

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 2 năms trước Trả lời: 0 Lượt xem: 90 Share Like

Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì được sử dụng phổ biến trong giao tiếp Tiếng Anh. Vì vây, việc nắm chắc các cấu trúc liên quan rất trọng. Hiểu được điều đó, Tiếng Anh Là Dễ đã tổng hợp và biên soạn các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, bao gồm cả bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao. Hãy cùng hoàn thành với chúng mình nhé!

Nội dung chính Show
  • Ôn tập lí thuyết thì hiện tại tiếp diễn
  • Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:
  • Một số động từ chỉ trạng thái không dùng ở các thì tiếp diễn:
  • Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
  • Hoàn thành câu với động từ cho trước sao cho đúng cấu trúc.
  • Sử dụng từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
  • Chia từ trong ngoặc theo đúng form:
  • Đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chia động từ theo đúng form:
  • Dịch từ tiếng việt sang tiếng anh:
  • Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn
  • 3 lưu ý quan trọng khi làm bài tập (bt) thì hiện tại tiếp diễn
  • Lỗi quên to be/ thêm “ing”
  • Nhầm lẫn với thì hiện tại đơn (always)
  • Nhầm lẫn với thì tương lai đơn (be going to)
  • Tổng hợp bài tập ôn thì hiện tại tiếp diễn cơ bản
  • 30+ câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn trắc nghiệm online
  • Bài tập sắp xếp xây dựng câu thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7

Ôn tập lí thuyết thì hiện tại tiếp diễn

Form:

(+) S + be(am/is/ are) + V+ing– Please be quiet. The child is sleeping

(Làm ơn giữ im lặng. Đứa trẻ đang ngủ.)

(-) S + be(am/is/are) + not + V+ing

– My head’s under the water so I’m not breathing fine.

( Đầu tôi đang ở dưới nước nên tôi không thể thở được.)

(?) Be (Am/is/are) + S+ V+ing?– Is it me you are looking for?

(Tôi có phải là người mà em đang tìm kiếm?)

(Wh- Question)

(Wh-) + am/is/are + V+ing?

– What are you waiting for?

(Anh đang chờ đợi điều gì vậy?)

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:

1 – Nói một sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: Don’t go out. It is raining.

2 – Nói ai đang ở giữa quá trình làm một việc gì nhưng không nhất thiết phải làm ngay lúc nói (mang tính chất tạm thời)

Ex: I’m reading an interesting story book.

3 – Nói lên sự thay đổi của những tình huống hiện tại.

Ex: The population of the world is rising quickly.

4 – Dùng với trạng từ ‘always’ để nói một sự việc xảy ra quá thường xuyên, thường xuyên hơn người nói nghĩ là hợp lí.

Ex: You are always losing things. Can’t you be more careful?

5 – Dùng trong mệnh đề điều kiện của câu điều kiện có thật ở hiện tại (loại 1)

Ex: If you are teaching, I will phone you later.

6 – Nói về sự sắp xếp cho tương lai ( Những sực việc ta sẽ làm trong tương lai nhưng tại thời điểm nói thì đã quyết định và đã sắp xếp làm. Ví dụ như kế hoạch,…)

Ex: They are getting married at the end of this year.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng cho những tình huống tạm thời, do vậy thường có các trạng từ thời gian sau đi kèm: Now, at the moment, at present/for the time being, tonight, today, this week, this month, at once,…

Chú ý: Có thể vận dụng các trạng từ này để làm nhanh các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, nhưng cần lưu ý vì một số thì khác vẫn có thể sử dụng.

Một số động từ chỉ trạng thái không dùng ở các thì tiếp diễn:

Chú ý: Cần học thuộc các từ này nếu không bạn sẽ rất dễ mất điểm trong phần bài tập thì hiện tại tiếp diễn.

agree, deny, disagree, concern, consist, contain, lack, owe, own, suit, possess, deserve, matter, believe, consider, be, exist, doubt, expect, imagine, know, mean, realize, suppose, suspect, think, understand, adore, appeal, desire, despise, like, love, need, pity, feel, hate, want, wish, trust, prefer…

Khi đó các động từ này được dùng ở các thì đơn.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Hoàn thành câu với động từ cho trước sao cho đúng cấu trúc.

Come get happen start look make stay try work

  1. “You ________ hard today” – “Yes, I have a lot to do”
  2. I __________ for Mai. Do you know where she is?
  3. It _______ dark. Can I turn on the light?
  4. They haven’t got any where to live at the moment. They ________with friends until they find somewhere.
  5. “Are you ready, Anna?” – “Yes, I__________”
  6. Have you got a raincoat? It_________ to rain.
  7. You__________a lot of noise. Could you be quieter? I________ to concentrate.
  8. Why are all these peple here? What __________?

Sử dụng từ trong ngoặc để hoàn thành câu:

  1. “_______________ this week?” – “No, he’s on holiday” (Lan/work)
  2. Why ______________ at me like that? What’s the matter? (you/look)
  3. “Hoa is a student at university, is she? So, what____________? (she/study)
  4. _________________to the radio or can I turn it off (anybody/listen)
  5. How is your Japanese? It______________better (it/get)

Chia từ trong ngoặc theo đúng form:

  1. I’m tired. I__________ (go) to bed now. Goodnight!
  2. We can go out now. It __________(rain) anymore
  3. How is your new job? – Not so good at the moment. I ______ (enjoy) it very much.
  4. Lan phoned me last night. She’s on holiday in Japan. She __________ (have) a great time and doesn’t want to come back.
  5. I want to lose weight so this week, I __________ (eat) lunch.
  6. Anna has just started evening classes. She_________ (learn) German.
  7. I think Minh and Nhi have had an argument. They__________ (speak) to each other

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7

Đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chia động từ theo đúng form:

+ Minh! How nice to see you! What (1) ______________ (you/do) these days?

– I (2) ___________ (train) to be a supermarket manager.

+ Really? What’s it like? (3) __________ (you/enjoy) it?

– It’s all right. What about you?

+ Well, actually I (4) _____________ (not/work) at the moment. I (5)____________ (try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _______________ (decorate) my flat.

– (7) ___________ (you/do) it alone?

+ No, some friends of mine (8) ___________ (help) me.

Hoàn thành câu với 1 trong các động từ cho trước (Có thể sử dụng 1 từ nhiều lần)

get change rise fall increase

  1. The population of the world __________ very fast.
  2. Minh is still ill but he ____________ better slowly.
  3. The World __________. Things never stay the same.
  4. The cost of living __________ every year. Things are more expensive.
  5. The economic situation is already very bad and it ________ worse.

Dịch từ tiếng việt sang tiếng anh:

  1. Chúng tôi đang cố gắng học tập tốt để có thể dạy một số môn học tự nhiên bằng Tiếng Anh.

……………………………………………………………………………………………

  1. Họ đang tiết kiệm tiền để mua nhà.

……………………………………………………………………

  1. Học kì này chúng tôi không học bộ môn tâm lí học.

…………………………………………………………………………

  1. Các bạn sẽ đi đâu để nghỉ mát vào mùa hè này? Chúng tôi sẽ đi Vịnh Hạ Long.

………………………………………………………………………………

KEY 1:

  1. are working
  2. am looking
  3. is getting
  4. is getting
  5. am coming
  6. is starting
  7. are making/ am trying
  8. is happening

KEY 2:

  1. Is Lan working
  2. are you looking
  3. is she studying
  4. Is anybody listening
  5. is getting

KEY 3:

  1. am going
  2. isn’t raining
  3. enjoy
  4. has
  5. am not eating
  6. is learning
  7. are speaking

KEY 4:

  1. are you doing
  2. am training
  3. Do you enjoy
  4. am not working
  5. am trying
  6. am decorating
  7. Are you doing
  8. are helping

KEY 5:

  1. is rising
  2. is getting
  3. is changing
  4. increases
  5. is getting

KEY 6:

  1. We are trying to study hard to be able to teach some science subjects in English.
  2. They are saving money to buy a house
  3. This semester we aren’t learning spychology
  4. Where are you going to relax this summer? We are going to Ha Long Bay.

Trên đây là phần bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án do Chăm học bài tổng hợp và biên soạn, các bạn đã hoàn thành hết chứ! Hãy đọc lại những câu làm sai trong phần bài tập thì hiện tại tiếp diễn để nắm chắc cấu trúc thì hơn nhé!

Tiếng anh là dễ chúc các bạn học tốt!

Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là thì cơ bản bạn cần nắm vững trong tiếng anh, được dùng thường xuyên trong văn nói và viết. Tập hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn dưới đây sẽ giúp bạn thực hành để vận dụng thành thạo cấu trúc này.

Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) được dùng để diễn tả các sự việc/hành động đang diễn ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn còn tiếp tục diễn ra trong lúc được nhắc đến.

Cấu trúc:

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Câu khẳng định

S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O)

She is thinking about her job.

Câu phủ định

S + be-not + V-ing + (O)

They are not going to school now.

Câu nghi vấn

Am/ Is/ Are + S + Ving?

Is he doing his homework?

Câu hỏi Wh - question

(Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

What music is he listening to?

Cách dùng:

STT

Cách dùng

Ví dụ

1

Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

I’m doing housework now.

2

Diễn tả hành động nói chung đang xảy ra và chưa kết thúc, không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Kate is finding a job.

3

Diễn tả hành động/sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

He is going to Ho Chi Minh City tomorrow morning.

4

Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên khiến người nói khó chịu và bực mình. Câu được dùng với mục đích phàn nàn

She is always getting up late in the morning.

5

Diễn tả sự việc đang thay đổi và phát triển nhanh chóng.

This city is significantly developing.

Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là:

  • Trong câu có trạng từ chỉ thời gian: Now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (hiện tại), at the moment (lúc này), at + thời gian cụ thể (lúc … giờ).

  • Trong câu có động từ: Listen! (Hãy nghe này!), Look! (Nhìn kìa!), Keep silent! (Trật tự nào!), Watch out! (Hãy coi chừng!).

3 lưu ý quan trọng khi làm bài tập (bt) thì hiện tại tiếp diễn

Trong quá trình làm bài tập của thì hiện tại tiếp diễn, bạn cần lưu ý tránh 3 lỗi cơ bản sau:

Lỗi quên to be/ thêm “ing”

Trong cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, động từ bắt buộc phải có “to be + V_ing”. Nhiều bạn thường quên động từ tobe hoặc quên thêm ing phía sau động từ chính khi làm bài tập. Thiếu hoặc không có 1 trong 2 động từ này thì câu của bạn sẽ sai ngữ pháp. Đây là lỗi rất thường xuyên gặp phải với các thì tiếp diễn nói chung và thì hiện tại tiếp diễn nói riêng.

Nhầm lẫn với thì hiện tại đơn (always)

Một trong các cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả một hành động đang thay đổi khi bạn đang làm quen một việc mới nào đó. Chẳng hạn như:

He always plays football in the evening, but today he is playing badminton instead. (Anh ấy luôn chơi đá banh mỗi buổi tối nhưng hôm nay anh ấy chơi cầu lông.

=> Nghĩa là bình thường anh ấy vẫn chơi đá banh, hôm nay anh ấy đổi sang chơi cầu lông.

I study Math on Thursdays, but I'm studying Physics on Thursday this week. (Tôi học Toán vào thứ năm hàng tuần nhưng thứ năm tuần này tôi học môn vật lý).

=> Nghĩa là bình thường vào các thứ năm tôi học toán nhưng riêng thứ năm tuần này thì học vật lý.

Nhầm lẫn với thì tương lai đơn (be going to)

Một cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là nói về một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có kế hoạch và dự định sẵn. Trong khi đó, thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động trong tương lai nhưng chưa có chủ ý sẵn.

Ví dụ như:

  • He bought the ticket yesterday. He is flying to Japan tomorrow. (Anh ấy đã mua vé vào hôm qua. Anh ấy sẽ bay đến Nhật vào ngày mai) => Sự việc đã có kế hoạch sẵn, chắc chắn sẽ diễn ra.

  • Someone is calling, I will answer the phone. (Ai đó đang gọi, tôi sẽ nghe điện thoại) => Việc nghe điện thoại hoàn toàn không được dự tính sẵn từ trước.

Xem thêm:

Tổng hợp bài tập ôn thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

30+ câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn trắc nghiệm online

Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau đây:

1. Maxwell _____ not sleeping on our sofa.

A. is

B. are

C. am

2. _____ they coming over for dinner?

A. Is

B. Are

C. Am

3. I _____ my dinner right now.

A. eat

B. eating

C. am eating

4. My mother-in-law is _____ at our house this week.

A. stay

B. staying

C. be staying

5. We _____ at a fancy restaurant tonight. Jason decided this yesterday.

A. eat

B. are eating

C. eats

6. I _____ at the hair salon until September.

A. work

B. be working

C. am working

7. My sister _____ Spanish.

A. learn

B. is learning

C. learning

8. They are _____ a new shopping mall downtown.

A. opening

B. openning

C. oppening

9. Why ________ playing football tomorrow?

A. he not is

B. he isn't

C. isn't he

10. Melissa is _____ down on her bed.

A. lieing

B. liying

C. lying

11. My father…………..about the way I behave.

A. always complained

B. always complains

C. has always complains

D. is always complaining

12. I’m sorry I can’t come. I……………my school friend tomorrow.

a. see

B. will see

C. am seeing

D. have seen

13. We..................a party next Saturday. Can you come?

A. will have

B. are having

C. have

D. will have had

14. The results of the research ____________that, presently, several East Asian countries _________ rapidly

A. have indicated – were developing

B. indicate – are developing

C. are indicated – have been developing

D. had indicated – developed

15. –“What are you doing under the desk?” –“I ____________ to find my pen.”

A. tried

B. try

C. have tried

D. am trying

16. We’ve won a holiday for two to Florida. I ____________ my mum.

A. am taking

B. have taken

C. take

D. will talk

17. –“Is this raincoat yours?”

– “No. mine there behind the door.”

A. is hanging

B. has hung

C. hangs

D. hung

18. I don’t really work here, I_______until the new secretary arrives.

A. just help out

B. have just helped out

C. am just helping out

D. will just help out

19. How's the weather?

A. It rain.

B. It's rain.

C. It's raining.

D. It rainy.

20. Keep silent! The baby ……………..

A. sleeps

B. is sleep

C. sleeping

D. is sleeping

21. Andrew has just started evening classes. He ................. German.

A. are learning

B. is learning

C. am learning

D. learning

22. The workers ................................a new house right now.

A. are building

B. am building

C. is building

D. build

23. Tom ............................. two poems at the moment?

A. are writing

B. are writeing

C.is writeing

D. is writing

24. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.

A. is instructing

B. are instructing

C. instructs

D. instruct

25. He .......................... his pictures at the moment.

A. isn’t paint

B. isn’t painting

C. aren’t painting

D. don’t painting

26. We ...............................the herbs in the garden at present.

A. don’t plant

B. doesn’t plant

C. isn’t planting

D. aren’t planting

27. They ........................ the artificial flowers of silk now.

A. are.......... makeing

B. are......... making

C. is........... making

D. is ........... making

28. Your father ...............................your motorbike at the moment.

A. is repairing

B. are repairing

C. don’t repair

D. doesn’t repair

29. Look! The man ......................... the children to the cinema.

A.is takeing

B. are taking

C. is taking

D. are taking

30. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.

A. is explaining

B. are explaining

C. explain

D. explains

Đáp án:

1. A; 2. B; 3. C; 4. B; 5. B;

6. C; 7. B; 8. A; 9. C; 10. C;

11. D; 12. C; 13. B; 14. B; 15. D;

16. A; 17. A; 18. C; 19.C; 20.D;

21. B; 22. A; 23. D; 24. A; 25. B;

26. D; 25. B; 26. D; 27.B; 28. A; 29. C; 30. A.

Bài tập sắp xếp xây dựng câu thì hiện tại tiếp diễn

Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

6. She/ wash / her hair.

7. It/ snow.

8. Jack and Rose/ sit/ on the couch.

9. It/ rain/ heavily.

10. Linda/ learn/ French.

11. My dad/ listen/ to the stereo.

12. My friends/ smoke/ in their rooms.

13. I/ play/ video games. .

14. You/ watch/ movies?

15. What/ you/ think?

16. What/ your two kids/ do?

17. It/ snow/ ?

18. That computer/ work?

19. Jane/ write/ a novel.

20. Why/ you/ cry ?

Đáp án:

1. My father is watering some plants in the garden.

2. My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They are asking a man about the way to the railway station.

5. My student is drawing a beautiful picture.

6. She’s washing her hair.

7. It’s raining.

8. Jack and Rose are sitting on the couch.

9. It’s raining heavily.

10. Linda’s learning French.

11. My dad’s listening to the stereo.

12. My friends are smoking in their rooms.

13. I’m playing video games.

14. Are you watching movies?

15. What are you thinking?

16. What are your two kids doing?

17. Is it snowing?

18. Is that computer working?

19. Jane’s writing a novel.

20. Why are you crying?

Mong rằng tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn Monkey chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn học hiệu quả. Ngữ pháp tiếng Anh khá quan trọng, nó giúp bạn ứng dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Do đó, hãy nắm vững khái niệm, cấu trúc, cách sử dụng và thực hành thường xuyên bạn nhé!

Khỏe Đẹp Bài tập Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7Reply Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 76 Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 71 Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7Chia sẻ

Bài Viết Liên Quan

Cảm nhận về vẻ đẹp nhân vật trữ tình trong bài thơ Từ ấy
Cảm nhận về vẻ đẹp nhân vật trữ tình trong bài thơ Từ ấy
Vấn đề sức khỏe ưu tiên hiện này
Vấn đề sức khỏe ưu tiên hiện này
Vai trò của văn hóa văn nghệ thể dục thể thao
Vai trò của văn hóa văn nghệ thể dục thể thao
Vở bài tập Tiếng Việt Tuần 21 lớp 3
Vở bài tập Tiếng Việt Tuần 21 lớp 3
Toluen có làm mất màu thuốc tím không
Toluen có làm mất màu thuốc tím không
Khi em mỉm cười rất đẹp lòng tiếng
Khi em mỉm cười rất đẹp lòng tiếng
Cách root máy sony c2305
Cách root máy sony c2305
Mua điều khiển tivi Sony 43W800C
Mua điều khiển tivi Sony 43W800C
Cách kết nối điện thoại Samsung A12 với tivi Sony
Cách kết nối điện thoại Samsung A12 với tivi Sony
Bài tập giảm mỡ vòng 1 cho nam tại nhà alabama
Bài tập giảm mỡ vòng 1 cho nam tại nhà alabama

MỚI CẬP NHẬP

Biên bản chiến tranh bán ở nhà sách nào năm 2024
2 thángs trước . bởi NimbleChivalry
Lắp ram có khắc phục lỗi full disk không năm 2024
2 thángs trước . bởi DiplomaticSuburb
Máy samsung s7 active bị lỗi recovery booting năm 2024
2 thángs trước . bởi AffableMa'am
Biện pháp và giải pháp khác nhau thế nào năm 2024
2 thángs trước . bởi Tax-exemptHeadquarters
Các lỗi trong quá trình lập tờ khai thuế gtgt năm 2024
2 thángs trước . bởi InaneLarceny
Học bổ túc văn hóa buổi tối o can tho năm 2024
2 thángs trước . bởi DoctoralSpectre
Trung tâm học tiếng pháp quảng bình năm 2024
2 thángs trước . bởi WorthwhileBoomer
Đường phạm văn đồng hà nội mở rộng năm 2024
2 thángs trước . bởi PeriodicTyrant
Dù thế nào đi nữa trong tiếng anh là gì năm 2024
2 thángs trước . bởi ChippedThicket
Có bầu nằm như thế nào là tốt năm 2024
2 thángs trước . bởi TantalizingHello

Xem Nhiều

Chúng tôi

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Quảng cáo

Điều khoản

  • Điều khoản hoạt động
  • Điều kiện tham gia
  • Quy định cookie

Trợ giúp

  • Hướng dẫn
  • Loại bỏ câu hỏi
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Instagram
homeendefrkoptzhitthjphitr Bản quyền © 2024 Inc.

Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 7