Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh gồm 30 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập tự luyện khác nhau với nhiều mức độ. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập kèm theo đáp án và tự luyện, giúp học sinh làm bài nhanh, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.

Các dạng bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập tiếng Anh về To V và V-ing, Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh

  • 1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh
  • 2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh
  • 3. Bài tập thực hành (không có đáp án)
  • 4. Bài tập thực hành có đáp án
  • 5. Bài tập tự luyện thì hiện tại tiếp diễn

1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả các trường hợp sau:

Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:

  • It's raining (Trời đang mưa)
  • Who is Kate talking to on the phone? (Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?)
  • Look, somebody is trying to steal that man's wallet. (Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.)
  • I'm not looking. My eyes are closed tightly. (Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.)

Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:

  • I'm looking for a new apartment. (Tôi đang tìm một căn hộ mới.)
  • He's thinking about leaving his job. (Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.)
  • They're considering making an appeal against the judgment. (Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.)
  • Are you getting enough sleep? (Anh ngủ có đủ giấc không?)

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:

  • I'm meeting her at 6.30. (Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.)
  • They aren't arriving until Tuesday. (Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.)
  • We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers. (Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở một nhà hàng hàng đầu.)
  • Isn't he coming to the dinner? (Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?)

2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn

- S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O)

Ví dụ:

He's thinking about leaving his job.

They're considering making an appeal against the judgment.

- S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I'm not looking. My eyes are closed tightly.

They aren't arriving until Tuesday.

- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone?

Isn't he coming to the dinner?

3. Bài tập thực hành (không có đáp án)

I. Viết lại câu cho đúng:

1. (she/ go home now)

.................................................................

2. (I/ read a great book)

..................................................................

3. (she/ not/ wash her hair)

..................................................................

4. (the cat/ chase mice?)

...................................................................

5. (she/ cry?)

...................................................................

6. (he/ not/ study Latin)

.....................................................................

7. (we/ drive to London?)

...................................................................

8. (they/ watch TV?)

...................................................................

9. (where/ she/ go now?)

...................................................................

10. (I/ not/ leave now)

.......................................................................

11. (you/ not/ run)

........................................................................

12. (why/ he/ leave?)

........................................................................

13. (how/ I/ travel?)

........................................................................

14. (it/ not/ rain)

.....................................................................

15. (when/ we/ arrive?)

.......................................................................

16. (where/ they/ stay?)

.......................................................................

17. (it/ rain)

.........................................................................

18. (she/ come at six)

.......................................................................

19. (he/ watch a film at the moment)

........................................................................

20. (we/ not/ sleep)

.........................................................................

II. Viết lại câu cho đúng:

1. (we/ go to the cinema later)

...............................................................

2. (they/ work now)

....................................................................

3. (you/ not/ walk)

.....................................................................

4. (they/ learn new things?)

...................................................................

5. (when/ he/ start work?)

.....................................................................

6. (why/ I/ stay at home?)

........................................................................

7. (it/ get dark?)

.......................................................................

8. (we/ not/ win)

.......................................................................

9. (the dog/ not/ play with a ball)

.................................................................

10. (why/ it/ rain now?)

......................................................................

11. (how/ she/ travel?)

......................................................................

12. (where/ you/ work?)

......................................................................

13. (you/ meet your friend at four)

........................................................................

14. (I/ take too much cake?)

.....................................................................

15. (you/ think?)

.................................................................

16. (we/ study this evening)

..................................................................

17. (Lucy and Steve/ play the piano)

....................................................................

18. (Sarah/ not/ tell a story)

.......................................................................

III. Viết lại câu cho đúng:

1. (I/ be silly?)

......................................................................

2. (they/ not/ read)

...................................................................

3. (I/ cook tonight)

.......................................................................

4. (he/ see the doctor tomorrow?)

......................................................................

5. (you/ eat chocolate?)

.....................................................................

6. (what/ you/ do?)

......................................................................

7. (we/ make a mistake ?)

...................................................................

8. (you/ come tomorrow)

.......................................................................

9. (it/ snow)

....................................................................

10. (John/ sleep at the moment)

...................................................................

11. (he/ not/ dance)

....................................................................

12. (how/ they/ get here?)

.....................................................................

13. (when/ it/ start?)

.........................................................................

14. (I/ not/ speak Chinese at the moment)

.........................................................................

15. (Jill/ drink tea now?)

.........................................................................

16. (he/ pay the bill at the moment?)

.......................................................................

17. (I/ stay with a friend for the weekend)

.......................................................................

18. (when/ John/ arrive?)

........................................................................

19. (they/ come to the party?)

........................................................................

20. (we/ not/ study)

.......................................................................

21. I/ wash/ my hair

........................................................................

22. that/ clock/ work?

.....................................................................

23. It/ rain?

.....................................................................

24. we/ smoke/ in the class

......................................................................

IV: Đặt các động từ vào mẫu chính xác

1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have any where to live at the moment. They(stay)...... with friends until they find somewhere.

3. Why are all these people here? What (happen)..........?

4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen

5. The student (not, be)..... in class at present

6. Some people (not drink)............ coffee now.

7. At present, he (compose)............ a piece of music

8. We (have)............. dinner in a resataurant right now

V: Hoàn tất các cuộc hội thoại

1. A: I saw Brian a few day ago.

B: oh, did you? (what/ he/ do).......... these day

2. A: Psychology.

B: (he/ enjoy).......it?

3. A: hi,Liz. How(you/ get/ on).............in your new job.

B: No bad. It's wasn't so good at first, but (things/ get)..... better now.

Bài VI: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Tuesday at 6 p.m.

2. Quan (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.

3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.

4. It’s 6 p.m o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.

5. David (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.

6. Now Sam (lie) ………………….. to his mother about his bad marks.

7. More people (play) ………………………… game regularly nowadays.

8. Where is your mother? My mother ........ (read) newspaper in the living room.

9. Some people (not drink)............ tea now.

10. My family (have)............. lunch in a restaurant right now.

Bài VII, Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1. My aunt have been buying some fruits at the flea market.

2. I did not drinking beer; it’s only tea.

3. All of Andy’s friends having fun at the party right now.

4. The children play football in the back yard at the moment.

5. Look! Those people are fight with each other.

6. Look! Someone is jump from the bridge!

7. My English speaking skill improving thanks to ELSA Speak.

8. My mother is busy today. She is cook dinner.

9. What kind of clothes are children wear nowadays?

10. They are try to pass the examination.

Bài VIII: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu

Relax/ Instruc/ Swim Rise/ Travel/ Make/ Take / Learn/ Have/ Clean

1. Right now, John ………………….in the swimming pool.

2. My team hope the music will help us……………….a lot after working hard.

3. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.

4. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.

5. Look! The man ......................... the children to the cinema.

6. My children………………… around Asia now.

7. They ........................ the artificial flowers of silk now?

8. I’m busy now because I _______ the house.

9. English children ________ French in their school.

10. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back.

4. Bài tập thực hành có đáp án

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.

3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.

7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.

8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) ………………….. to New York.

10. He (not work) ………………….. in his office now.

Bài 4: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

……………………………………………………………………………

2. My/ mother/ clean/ floor/.

……………………………………………………………………………

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

……………………………………………………………………………

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

……………………………………………………………………………

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

……………………………………………………………………………

Bài 5: Chia động từ “to be” ở dạng đúng

1. John and Mandy…………. cleaning the kitchen.

2. I …………. reading a book at the moment.

3. It …………. raining.

4. We …………. singing a new song.

5. The children …………. watching TV.

6. My pets …………. sleeping now.

7. Aunt Helen …………. feeding the ducks.

8. Our friends …………. packing their rucksacks.

9. He …………. buying a magazine.

10. They …………. doing their homework.

Bài 6: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.

1. He (not read)………………………..magazine at present.

2. I (look) ...........................for Christine. Do you know where she is?

3. It (get) ........................ dark. Shall I turn on the light?

4. They (stay).................................in Manchester with their friends.

5. They (build)……………………….a new supermarket in the center of the town.

6. Have you got an umbrella? It (start) ........................... to rain.

7. You (make)…………..................... a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.

8. Why are all those people here? What (happen).........................?

9. Please don’t make so much noise. I (try) ..................... to work.

10. Let’s go out now. It (not rain)................... any more.

11. You can turn off the radio. I (not listen) ............. to it.

12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) ...................... a great time and doesn’t want to come back.

13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ................ lunch.

14. Andrew has just started evening classes. He (learn) ................. German.

15. Paul and Sally have an argument. They (speak) .................. to each other.

Bài 7: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………..

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

…………………………………………………………………………………..

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………..

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

6. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

…………………………………………………………………………………..

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

…………………………………………………………………………………..

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

…………………………………………………………………………………..

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………..

Exercise 8: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.

1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.

A. are learning

B. is learning

C. am learning

D. learning

2. The workers ................................a new house right now.

A. are building

B. am building

C. is building

D. build

3. Tom ............................. two poems at the moment?

A. are writing

B. are writeing

C.is writeing

D. is writing

4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.

A. is instructing

B. are instructing

C. instructs

D. instruct

5. He .......................... his pictures at the moment.

A. isn’t paint

B. isn’t painting

C. aren’t painting

D. don’t painting

6. We ...............................the herbs in the garden at present.

A. don’t plant

B. doesn’t plant

C. isn’t planting

D. aren’t planting

7. They ........................ the artificial flowers of silk now?

A. are.......... makeing

B. are......... making

C. is........... making

D. is ........... making

8. Your father ...............................your motorbike at the moment.

A. is repairing

B. are repairing

C. don’t repair

D. doesn’t repair

9. Look! The man ......................... the children to the cinema.

A. is takeing

B. are taking

C. is taking

D. are takeing

10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.

A. is explaining

B. are explaining

C. explain

D. explains

11. They ………… …….. tomorrow.

A. are coming

B. is coming

C. coming

D. comes

Exercise 9: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. Are you do homework right now?

……………………………………………

2. The children play football in the back yard at the moment.

…………………………………………

3. What does your elder sister doing?

……………………………………………

4. Look! Those people are fight with each other.

……………………………………………

5. Noah is tries very hard for the upcoming exam.

……………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

- is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

- is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

- Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

- are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

- are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

- are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you” nên ta sử dụng “are + crying”)

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

- am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

- is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

- are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

- isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

Bài 2:

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

- My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My/ mother/ clean/ floor/.

- My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

- Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

- They are asking a man about the way to the rainway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

- My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. is going

2. is crying

3. Is…sitting?

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are traveling

10. is not working

Bài 4: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.

1. My father is watering some plants in the garden.

2. My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They are asking a man about the way to the railway station.

5. My student is drawing a (very) beautiful picture.

Bài 5: Chia động từ “to be” ở dạng đúng

1. are

2. am

3. is

4. are

5. are

6. are

7. is

8. are

9. is

10. are

Bài 6: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.

1. is not reading

2. am looking

3. is getting

4. are staying

5. are building

6. is starting

7. are making

8. is happening

9. am trying

10. is not raining

11. am not listening

12. is having

13. am not eating

14. is learning

15. are speaking

Bài 7: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.

2. They are drinking coffee with their partners.

3. Look! It is raining!

4. They are buying some cakes for the kids at home.

5. What is your little brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books in his room?

8. You should bring along a coat. It is getting cold!

9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.

10. My father is repairing my bike.

Bài 8 Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.

1. B (Andrew)

2. A (The workers)

3. D (Bỏ dấu “?”)

4. A

5. B

6. D

7. B

8. A

9. C

10. A

11. A

Bài 9: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. do => doing

2. play => are playing

3. does => is

4. fight => fighting

5. tries => trying

5. Bài tập tự luyện thì hiện tại tiếp diễn

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

1. They (meet) ____________their teacher at the moment.

2. We (visit ) _____________the museum at the moment.

3. John (not read) ________ a book now.

4. What______you (do) ________ tonight?

5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.

6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are

7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.

8. Where are your husband (be) ________?

9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

10. Look! The bus (come)________.

9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.

10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.

11. He (not paint)______________ his pictures at the moment

12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present

13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?

14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment

15. Look! The man (take)______________the children to the cinema.

16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.

17. Ba (study) __________________Math very hard now.

18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.

19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.

20. Some people (not drink)_____________coffee now.

II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. They (go) to school.

2. Lan and Hoa (have) breakfast.

3. My father (read) a book.

4. The students (do) their HW.

5. They (brush) their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.

7. My sister (not do) her homework. She (sleep)

8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.

9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.

10. Nga (read) a book now?

11. They (play) a game in the yard?

12. The children (wash) their clothes?

13. Your mother (travel) to Danang now?

14. What Mr Hung (read) now?

He (listen) to the radio.

15. She (travel) to work by car?

III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.

1. They/ play/ soccer/ at present.

2. She/listen/ music/ in room.

3. My sister/ read/ book/ her room.

4. My mother/ work/ in the garden/ now

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now

6. - What/ she/ do/ at the moment?

- She/ cook the dinner.

7. -Where/ you/ go/ now?

- I/ go/ the post office.

8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?

- They/ talk.

9. He /do/his housework/ now?

IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. doing/ is/ mother /what /your?

2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and?

3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is

4. truck/is he/ driving/ his.

5. waiting/ is/ who/ he/ for?

6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.

7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the.

8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going.

9. the garden / the/ are/ children /playing/ in.

10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.

V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. Thu (go) to school by bike every day.

2. This house (have) a big garden.

3. What you (do) now? - I (unload) the vegetables.

4. She (live) in a small village.

5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.

6. They (not play) video games at the moment.

They (do) their Math homework.

7. His mother (work) in the hospital.

8. There (be) a park near my house.

9. The farmer (go) to his farm every morning.

VI. Chia động từ trong ngoặc

1. Where…………………………….(your father/ be) now? He……………………………...(read) a newspaper.

2. What……………………………………..(you/ do)? I…………………………….(be) a student.

3. Where……………………………………..(Sam/ go)? She………………………………….(go) to the market.

4. She is cooking and we………………………………………..(do) the housework.

5. Kate isn’t in the room. She……………………………………..(play) in the garden.

6. Look! The birds………………………………………..(fly)

7. Listen! John…………………………………………….(sing)

8. I………….....................................(go) to school by bus every day, but today I……………(go) to school by bike.

9. Jane………………………………(brush) her teeth every morning.

She…………………………………..(brush) her teeth now.

10. They……………………………(play) volleyball every afternoon.

They……………………………….(play) volleyball now.

11. Listen! Anna………………………………….(play) the piano.

12. It’s 6 p.m. Mary is at home. She………………………………………..(have) dinner.

13. Where is your father? He’s upstairs. He………………………………………….(watch) T.V.

14. Look! Linh……………………………………..(come).

15. At present, the children……………………………….(play) soccer in the garden.

16. I…………………………………………..(wear) jeans at the moment.

17. The teacher……………………………………….(look) at my book.

18. I…………………………………….(eat) some candy now.

19. Lan and Nga………………………………………….(drink) iced tea at the moment.

20. Be quiet! I…………………………………………..(read) the newspaper.

21. Mother……………………………………………………(help) us now.

22. We………………………………………………….(do) our homework now.

23. Look! The cat…………………………………………………………(climb) up the tree!

24. The baby……………………………………………………(sleep) now.

25. Look! The dog……………………………………………..(run) after Tom.

26. He……………………………………………(listen) to music now.

27. Listen! They………………………………………………(sing) now.

28. The dolphins………………………………………….(chase) after the balls at the moment.

29. Father and mother…………………………………………..(write) a letter at present.

30. Tom is upstairs in the bathroom. He………………………………………(wash) his hair.

VII. Đặt các động từ vào mẫu chính xác.

1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have anywhere to live at the moment. They (stay)...... with friends until they find somewhere.

3. Why are all these people here? What (happen)..........?

4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen.

5. The student (not, be)..... in class at present.

6. Some people (not drink)............ coffee now.

7. At present, he (compose)............ a piece of music.

8. We (have)............. dinner in a restaurant right now.

VIII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

IX. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc

1. I _____________ (not drink) wine; It’s only coffee.

2. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

3. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

4. __________________ (she, run) in the park?

5. My dog __________________ (eat) now.

6. What __________________ (you, wait) for?

7. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

8. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

9. My children __________________ (travel) around Asia now.

10. My little brother __________________ (drink) milk.

11. Listen! Our teacher __________________ (speak).

X. Chia các động từ trong ngoặc bằng thì hiện tại tiếp diễn

1. She (play) ____________ tennis with her friends now.

2. We (have) ____________ dinner at the restaurant at 7 PM.

3. We (not learn) ____________ a new language this semester.

4. They (talk) ____________ on the phone right now.

5. Look! The baby (sleep) ____________ peacefully in the crib.

6. The chef (prepare) ____________ a delicious meal in the kitchen at this time.

7. It (rain) ____________ heavily outside at present, so don’t forget umbrella.

8. The students (not attend) ____________ a workshop at the university.

9. The teacher (not teach) ____________ a math in the classroom.

10. ____________ They (talk)____________ on the phone right now?

XI. Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn

1. We are listen to music in the car right now.

2. They not studying for the exam at the moment.

3. He is playing volleyball with his friends in the park.

4. Is you watching TV now?

5. The students are attend the class today.

7. Are he play video games at the moment?

8. He read a book in his room this evening.

9. She not listen to the teacher in the classroom.

Từ khóa » Chia Các Câu Sau ở Thì Hiện Tại Tiếp Diễn