Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Giáo án Steam 3 - 4 tuổi
- Giáo án Steam 4 - 5 tuổi
- Giáo án Steam 5 - 6 tuổi
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bài tập quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
- Bài tập quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành nâng cao
- I. Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
- II. Bài tập luyện tập:
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
Quá khứ đơn | Quá khứ hoàn thành |
- Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ - Diễn tả hành động đã xảy ra ngay sau hành động khác trong quá khứ | - Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. - Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ. |
Dấu hiệu: ago, yesterday, last month/ year/ week, in 2019, then,… | Dấu hiệu: when, by the time, until, before, after |
II. Bài tập luyện tập:
Exercise 1: Put the verbs into the correct form, past perfect or past simple
1. We were driving along the road when (we/ see) a car which
(break) down, so (we/ stop) to help.
2. Sorry I’m late. The car (break) down on my way here.
3. Jack travels a lot. When I first met him, (he/ already/ travel) round the world.
4. The house was very quiet when I got home. Everybody (go) to bed.
5. Paul wasn’t at the party when I arrived. (He/ go) home.
6. She _______________ (live) in London before she _______________ (go) to the United States.
7. After they _______________ (eat) the shellfish, they _______________ (begin) to feel sick.
8. If you _______________ (listen) to me, you would have got the job.
9. Julie _______________ (arrive/ already) at the station when I _______________ (get) there.
10. When we _______________ (finish) dinner, we _______________ (go) out.
11. The garden _______________ (be) dead because it _______________ (be) dry all summer.
12. He _______________ (meet) her somewhere before.
13. My aunt flew to Paris last year. She _______________ (never/ go) on a plane before that.
14. We didn’t need to queue because my wife _______________ (already/ buy) the tickets.
15. The thieves had already spent the money when the police _______________ (catch) them.
16. Helen _______________ (split up) with John before she met Paul.
17. We _______________ (know) her address because she _______________ (tell) us
18. The children _______________ (not eat) for days so they _______________ (be) extremely hungry.
19. By the time we _______________ (get) to the cinema the film _______________ (start), so we missed the first five minutes
20. After I _______________ (have) a huge lunch, I _______________ (feel) fat.
21. I spent a week in Miami recently. I _______________ (never, be) there before.
22. There was so much to see in Toledo. I wanted to see everything but I _______________ (not, have) enough time.
23. She told me she _______________ (buy) a new car.
24. When he arrived, Eve wasn’t there. She _______________ (leave) about five minutes before.
25. When we _______________ (arrive) back in Spain, they _______________ (lose) our luggage.
Exercise 2: Read the situations and write sentences using the words in brackets
1. The people sitting next to you on the plane we’re nervous. It was their first flight
(They/ not/ fly/ before) _______________________________
2. Sam played tennis yesterday. He wasn’t very good at it because it was his first game ever.
(He/ never/ play/ before) _______________________________
3. I met Daniel last week. It was good to see him again after such a long time.
(I/ not/ see/ him for five years) _______________________________
4. Last year we went to Mexico. It was our first time there
(We/ not/ be/ there/ before) We _______________________________
5. You went to the cinema last night. You got to the cinema late
(The film/ already/ start) _______________________________
Exercise 3: Put the verbs into correct form
1. She (come) ………….. back home after she (finish) their work.
2. Before my son (go) ……………….. to bed, he (read) a novel.
3. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
4. When I came to the stadium, the match (start) ………………………………….
5. Last night, Peter (go) ……….. to the supermarket before he (go) home
6. Tom ……………… (give) me the book yesterday but I knew he (not
read) it
7. When I arrived home I realized that I (not phone) my grandparents
8. The postman ……………… (come) after I (leave) the office
9. When the old lady ……………… (return) to her flat, she ……………… (see) that burglars (break) into.
10. My grandmother ……………… (make) some cheese sandwiches when I (get) home at 5.30
11. By the time Linda ……………… (park) her car, her boyfriend (drink) ……………… two cups of coffee
12. I wondered where I ………………(see) him before
13. My dog ……………… (be) hungry because he ……………… (have) nothing to eat since breakfast
14. I ……………… (recognize) him because I ……………… (see) his photo in the newspaper before
15. Margaret was upset because her husband ……………… (forget) her birthday.
16. When I arrived home from school yesterday, I ………………….. (find) that my bike wasn’t there. Someone …………………..
17. When Peter ………………….. (arrive) at the bus station, the bus ………………….. (already/ leave)
18. Fiona ………………….. (offer) Sony a job after she ………………….. (finish) her degree.
19. Jill ………………….. (want) to meet my boyfriend because she ………………….. (never/ see) him before.
20. I ………………….. (know) about that accident because I ………………….. (hear) about it on the radio.
21. After they ………………….. (see) the Tower, they ………………….. (go) to Westminster Abbey.
22. He ………………….. (ask) me which animals I ………………….. (see) in Africa.
23. After Columbus ………………….. (discover) America, he ………………….. (return) to Spain.
24. Before they ………………….. (move) to Liverpool, they ………………….. (sell) everything.
25. After he ………………….. (work) very hard, he ………………….. (fall) ill.
Exercise 4: Past Simple or Past Perfect? Read the sentences carefully and circle the correct options.
1. The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived.
2. When the rain started / had started , the Atkinsons finished / had finished planting trees.
3. By the time Rebecca went / had gone into the store , she got / had got soaked.
4. Darcey saw / had seen this castle before she came / had come again last Sunday.
5. Mr.Palmer didn't speak / hadn't spoken any Chinese before he moved / had moved to Peking.
6. Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached / had reached the hospital.
7. When my mother brought / had brought me an apple , I finished / had finished my homework.
8. Mrs.Wilkinson refused / had refused to drive the car because she had / had had a terrible accident on the highway about a year ago.
9. I didn't think / hadn't thought of having a new house before I saw / had seen that ad on TV.
10. My uncle didn't try / hadn't tried Italian food before went / had gone to that restaurant.
Exercise 5: Choose the correct meaning for each sentence
1. When we got to the cinema, the film had started.
A. The film started before we arrived
B. The film started after we arrived.
2. Ana had just had a shower when I called
A. She was having a shower when I called
B. I called Ana after she had had a shower
3. I had never eaten sushi until I went to a Japanese restaurant last week
A. I ate sushi for the first time last week
B. I had eaten sushi before going to the Japanese restaurant
4. She screamed beacause she had seen a mouse
A. She saw a mouse. Then she screamed
B. She screamed. Then she saw a mouse
Exercise 6: Join the two sentences using the past simple or past perfect tense
1. Tom went home after that I arrived at the party
After Tom ___________________________________________
2. She had dinner and then she came to my house.
After she_____________________________________________
3. She went to the airport but the plane had already departed
After the plane ________________________________________
4. Her wallet was stolen and then she went to the police station
After her _____________________________________________
5. I took the bus and then went shopping
After I _______________________________________________
6. She arrived home then she prepared tea for her kids
After she ____________________________________________
7. John prepared everything for the party and after that all the guests arrvied.
After John ___________________________________________
8. She prepared well for the exams so she had a good mark.
After she ____________________________________________
9. He lived in London for three years and then moved to Lisbon.
After he _____________________________________________
10. First I passed my driving test and then I bought a car.
After I _______________________________________________
Exercise 7: Reorder these words to have correct sentences
1. an email / sent / a day off / he / before / his boss / take / he / to
..........................................................................................................................................
2. save / before / he / be able / an early retirement / a lot of / have / money / to / he.
..........................................................................................................................................
3. brief / the clients / objectives / we / he / about / new year’s / before / us / the / before / meet.
..........................................................................................................................................
4. go off / the office / we / after / the lights / leave.
..........................................................................................................................................
5. bring / the post office / here / you / package / you / the / come / before / to?
..........................................................................................................................................?
6. presence / she / call / her house / after / fell / the / someone / in / the police / she / of.
..........................................................................................................................................
*Tải file để xem đáp án chi tiết*
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Tham khảo thêm
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 3
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Community services
Ngữ pháp Unit 6 lớp 6 Community services
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 2
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Review Unit 6 lớp 6 Community services
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 1
Từ vựng Unit 6 lớp 6 Community services
Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Chia sẻ bởi: Nguyễn Hải Linh
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 20/07/2024
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
105,6 KB 31/07/2020 11:26:00 SABài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành - File PDF
220,9 KB 28/02/2022 11:13:07 SA
Gợi ý cho bạn
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2016-2017 trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa có đáp án
Lý thuyết & Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 6
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023
Bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao có đáp án
62 bài Toán về số tự nhiên và chữ số - Có đáp án
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 6
35 đề và gợi ý tập làm văn hay lớp 4
Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6
Lớp 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Review Unit 6 lớp 6 Community services
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 2
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 3
Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Lesson 1
Ngữ pháp Unit 6 lớp 6 Community services
Từ khóa » Giữa Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành - TalkFirst
-
Phân Biệt Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành - VnExpress
-
CÁCH NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ HOÀN ...
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect) - Công Thức & Bài Tập
-
Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh: Cách Nhận ...
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ Đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn - ZIM Academy
-
Phân Biệt Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect Tense) - Công Thức, Dấu Hiệu ...
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ Đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành | TLH English
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn + Bài Tập - Monkey
-
Tổng Hợp Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Sự Khác Biệt Giữa Quá Khứ Và Quá Khứ Hoàn Hảo - Strephonsays