Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Nâng Cao(có đáp án)

Mục lục

Toggle
  • 1. Lý thuyết thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)
    • 1.1. Cách sử dụng thì
    • 1.2. Dấu hiệu nhận biết
  • 2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản
    • Bài 1. Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu
      • Đáp án
    • Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý
      • Đáp án
  • 3. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao
    • Bài 1. Chia động từ trong ngoặc dùng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn sao cho phù hợp
      • Đáp án
    • Bài 2. Điền vào chỗ trống
      • Đáp án
    • Bài 3. Chia động từ trong ngoặc với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
      • Đáp án
    • Bài 4. Chuyển các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó
      • Đáp án
        • Câu 1
        • Câu 2
        • Câu 3
        • Câu 4
        • Câu 5
    • Bài 5. Chọn đúng thì của các câu sau
      • Đáp án
    • Bài 6. Tìm các lỗi sai trong các câu sau
      • Đáp án
    • Bài 7. Điền các cặp động từ đã cho. Một từ ở thì quá khứ đơn ở một khoảng trống và từ còn lại ở thì quá khứ tiếp diễn
      • Đáp án
    • Bài 8. Sử dụng cùng một thì, quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho cả hai từ
      • Đáp án

Quá khứ tiếp diễn là thì chúng ta thường thấy trong các bài thi. Để giúp các bạn có thể nắm rõ lý thuyết và bài tập về thì này, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp các bài tập bao gồm các bài tập cơ bản cũng như bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao. Các bạn hãy cùng luyện tập để hiểu rõ hơn về kiến thức này nhé!

1. Lý thuyết thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)

1.1. Cách sử dụng thì

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

VD: John was watching TV at 9 o’clock last night. (John đang xem TV vào lúc 9 giờ tối qua.)

  • Diễn tả những hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ.

VD: Tom was listening to music while his sister was cooking in the kitchen. (Tom đang nghe nhạc khi chị của anh ấy đang nấu ăn trong bếp.)

  • Diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.

VD: I was waiting for the bus when the accident happened. (Tôi đang chờ xe buýt khi tai nạn xảy ra.)

  • Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và gây phiền phà đến người khác.

VD: Tom and Harry were always complaining about their wives. (Tom và Harry lúc nào cũng phàn nàn về vợ của họ.)

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao

1.2. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì Quá khứ tiếp diễn có các trạng từ chỉ về thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm cụ thể như:

  • At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 10 o’clock yesterday,…)
  • At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last year,…)
  • In + năm (in 2010, in 1998)
  • In the past

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Next week là thì gì? Chi tiết cấu trúc, cách dùng liên quan
  • Yesterday là thì gì? Công thức của thì đó?
  • Tomorrow là thì gì? Công thức của thì đó?

2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản

Dưới đây là những bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản được chọn lọc bao quát đầy đủ cách sử dụng thường gặp và phổ biến nhất. Các bạn hãy làm nhiều bài tập để đạt điểm cao trong kì thi.

Bài 1. Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

  1. I lost my phone when I ________ (walk) home.
  2. It was raining while they ________ (have) dinner.
  3. Mary saw the department stores when she ________ (sit) on the train.
  4. She_____ (ride) her bicycle when the dog ran across the road.
  5. They couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain)
  6. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees.
  7. The tourist lost his phone while he _____ (walk) around the city.
  8. The lorry _____ (go) very fast when it hit a bus.
  9. John _______ (walk) down the street when it began to rain.
  10. At this time last year, Mary _______ (attend) an Chinese course.
  11. Tom ________ (stand) under the tree when he heard an explosion.
  12. While Mary _____ (study) in her room, her roommates ________ (have) a party in the other room.
  13. Huong and I _________ (dance) the house when the telephone rang.

Đáp án

  1. was walking
  2. were having
  3. was sitting
  4. was talking
  5. were driving
  6. was riding
  7. was raining
  8. were singing
  9. was walking
  10. was going
  11. was walking
  12. was attending
  13. was standing
  14. was studying – was having
  15. were dancing
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao

Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

  1. (they / take the exam?)
  2. (when / she / work there?)
  3. (you / make dinner?)
  4. (John / drink coffee when I arrived?)
  5. (when / we / sleep?)
  6. (We / study last night)
  7. (we / talk when the accident happened)
  8. (she / not / exercise enough)
  9. (John / talk too much?)
  10. (it / not / snow)
  11. (how / Tim / feel?)
  12. (they / not / talk)
  13. (where / I / stay?)
  14. (why / she / study on a Monday night?)
  15. ( Mary / go to school when I saw her)
  16. (you / sleep at 8am)
  17. (he / work when I called)
  18. (we / not / leave when you called)
  19. (I / not / stay in a hotel)
  20. (I/ make too much noise?)

Đáp án

  1. Were they taking the exam?
  2. When was she working there?
  3. Were you making dinner?
  4. Was John drinking coffee when I arrived?
  5. When were we sleeping?
  6. We were studying last night.
  7. We were talking when the accident happened.
  8. She wasn’t exercising enough.
  9. Was John talking too much?
  10. It wasn’t snowing.
  11. How was Tim feeling?
  12. They weren’t talking.
  13. Where was I staying?
  14. Why was she studying on a Monday night?
  15. Mary was going to school when I saw her.
  16. You were sleeping at 8 am.
  17. He was working when I called.
  18. We weren’t leaving when you called.
  19. I wasn’t staying in a hotel.
  20. Was I making too much noise?

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Dấu hiệu nhận biết của tương lai đơn
  • Kiến thức về 12 thì trong tiếng anh
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

3. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp là dạng bài tập thường xuyên xuất hiện trong các cuộc thi. Nên để các bạn nắm vững dạng bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao, Bhiu đã tổng hợp nhiều câu hỏi sau để bạn có thể luyện tập!

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc dùng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn sao cho phù hợp

  1. John_________ off the ladder while he _______________ the ceiling of his room. (FALL, PAINT)
  2. They ______________ the house in 2004. At that time it _______________ £ 150,000. (BUY, COST)
  3. My father _____________ interested in buying a new phone. (NOT BE)
  4. My brother ______________ for me at the airport terminal when I ____________. (WAIT, ARRIVE)
  5. A few nights ago, I ____________ a book when suddenly I _____________ a noise outside. A few teenagers _____________ loud music. (READ, HEAR, PLAY)
  6. The fire ________________ when the first firefighters ______________ at the scene. (STILL BURN, ARRIVE)
  7. My sister ______________ for a job when she ______________ across an interesting ad in the newspaper. (LOOK, COME)
  8. I _______________ someone call my name. I ______________ around and ______________ my dad standing at the back of the queue. I _______________ so surprised. (HEAR, TURN, SAW, BE)
  9. Vy _______________ a bright summer dress when I ______________ her at the performance. (WEAR, SEE)
  10. I _________ preparing dinner at 5.pm and I ______________ still at it when my mother ______________ home. (START, BE, COME)
  11. Our housekeeper ______________ the vase. As she ______________ up the pieces, she _________ her middle finger. (BREAK, PICK, CUT)
  12. They suddenly ______________ that they ______________ in the wrong direction. (REALIZE, DRIVE)
  13. She ______________ a great skier when she was young. (BE)
  14. I ______________ Mary in town while I _____________ the shopping. (MEET, DO)
  15. While the children _____________ with others my husband and I _____________ to have a cup of tea. (PLAY, DECIDE)

Đáp án

  1. fell off – was painting
  2. bought – cost
  3. was not interested
  4. was waiting – arrived.
  5. was reading – heard a noise outside – were playing
  6. was still burning – arrived
  7. was looking – came across
  8. heard – turned around – saw – was
  9. was wearing – saw
  10. started – was – came
  11. broke – was picking – cut
  12. realized – were driving
  13. was – was
  14. met – was doing
  15. were playing – decided
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao

Bài 2. Điền vào chỗ trống

  • Sue: ________________________ when you saw them? (what | John and Harry | do) (1)
  • Julie: John was swimming in the pool, but I didn’t see Harry first.
  • Sue: __________________ in the pool, too? (you | swim) (2)
  • Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Harry, too.
  • Sue: ________________________ ? (what | he | do) (3)
  • Julie: He was diving in the pool.
  • Sue: Diving, you say ________________________ to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. (4)
  • Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.
  • Sue: ________________________ ? (they | laugh) (5)
  • Julie: Of course, they were. Harry was pretty funny. He splashed the water all over the place.
  • Sue: _____________________ faces when he came up to the surface of the pool? (Harry | make) (6)
  • Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.
  • Sue: Are you? Vow! And what about John? __________________ Harry, too? (he | watch) (7)
  • Julie: Not really. He was looking at me instead.
  • Sue: Oh, no! You’re kidding. ___________________ your new swimsuit? (you | wear) (8)
  • Julie: Yes, I was. Why?
  • Sue: Now I know why John and Harry were watching you, Julie.

Đáp án

  1. What were Tim and Matt doing
  2. Were you swimming
  3. What was he doing
  4. Was he not just trying
  5. Were they laughing
  6. Matt was making
  7. He was watching
  8. Was you wearing

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
  • Quá khứ của leave là gì? Cách chia động từ leave trong tiếng Anh
  • Quá khứ của ring là gì? Cách chia động từ ring với các thì trong tiếng Anh

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.

  1. Yesterday evening John ________ (have) a bath when the phone ________ (ring). He got out of the bath and ________ (answer) the phone.
  2. I ________ (see) Tom in the park. He ________ (sit) on the grass and ________ (read) a book.
  3. While Mary ________ (walk) in the garden, she_____ (hurt) my back.
  4. Tom ______ (burn) his hand when he ________ (cook) the dinner.
  5. Harry ______ (fall) off the ladder while he ________ (paint) the ceiling.
  6. Last night, Mary ________ (read) in the bed when suddenly she ________ (hear) a scream.
  7. ________(you, watch) television when she phoned you?
  8. Vi _____ (wait) for me when I _______ (arrive).
  9. I _______ (not/drive) very fast when the accident _______ (happen).
  10. I ________ (break) a plate last night. I ______ (do) the washing-up when it _______ (slip) out of my hand

Đáp án

  1. was having – rang – answered
  2. saw – was sitting – reading
  3. was walking – hurt
  4. burnt – was cooking
  5. fell – was painting
  6. was reading – heard
  7. Were you watching
  8. was waiting – arrived
  9. wasn’t driving – happened
  10. broke – was doing – slipped

Bài 4. Chuyển các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó

  1. She was planting trees in the garden at 5 pm yesterday.………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
  2. Tom and John were working when she came yesterday.………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
  3. Mary was painting a picture while her mom was making a cake.………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
  4. Huong was riding her bike to school when Tim saw her yesterday.………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
  5. She was typing a letter when her boss went into the room.………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….

Đáp án

Câu 1
  • She was planting trees in the garden at 5 pm yesterday.
  • She wasn’t planting trees in the garden at 5 pm yesterday.
  • Was she planting trees in the garden at 5 pm yesterday?
  • Yes, she was./ No, she wasn’t.
Câu 2
  • Tom and John were working when she came yesterday.
  • Tom and John weren’t working when she came yesterday.
  • Were Tom and John working when she came yesterday?
  • Yes, they were./ No, they weren’t.
Câu 3
  • Mary was painting a picture while her mom was making a cake.
  • Mary wasn’t painting a picture while her mom was making a cake.
  • Was Mary painting a picture while her mom was making a cake?
  • Yes, she was./ No, she wasn’t.
Câu 4
  • Huong was riding her bike to school when Tim saw her yesterday.
  • Huong wasn’t riding her bike to school when Tim saw her yesterday.
  • Was Huong riding her bike to school when Tim saw her yesterday?
  • Yes, she was./ No, she wasn’t.
Câu 5
  • She was typing a letter when his boss went into the room.
  • She wasn’t typing a letter when his boss went into the room.
  • Was she typing a letter when his boss went into the room?
  • Yes, she was./ No, she wasn’t.

Bài 5. Chọn đúng thì của các câu sau

  1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.
  2. What were you doing/ did you do when I phoned?
  3. They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.
  4. It rained/ was raining heavily last July.
  5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
  6. Chris was eating/ ate pizza every weekend last month.
  7. While we were running/ run in the park, Mary fell over.
  8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
  9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
  10. They were watching/ watched football on TV all day.

Đáp án

  1. saw
  2. were you doing
  3. didn’t visit
  4. rained
  5. was reading
  6. ate
  7. were running
  8. Did you find
  9. did she dance
  10. were watching

Bài 6. Tìm các lỗi sai trong các câu sau

  1. John was play football when she called him.
  2. Was you study Chinese at 6 p.m. yesterday?
  3. What was he do while his mom was making lunch?
  4. Where did you went last Monday?
  5. They weren’t sleep during the meeting last Sunday.
  6. She got up early and have breakfast with her family yesterday morning.
  7. She didn’t broke the flower vase. John did.
  8. Last week Tim and I go to the beach on the train.
  9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
  10. Tim turn on the TV, but nothing happened.

Đáp án

  1. play thành playing
  2. study thành studying
  3. do thành doing
  4. went thành go
  5. sleep thành sleeping
  6. have thành had
  7. broke thành break
  8. go thành went
  9. am thành was
  10. turn thành turned

Bài 7. Điền các cặp động từ đã cho. Một từ ở thì quá khứ đơn ở một khoảng trống và từ còn lại ở thì quá khứ tiếp diễn

come – showget – gohope – givelive – spend
look – seeplay – breakstart – check in
  1. Just as she was……………………..the bath all the lights…………………….. .
  2. Mary……………………..to go away this weekend, but her boss…………………..her some work that She has to finish by Monday.
  3. When John………………………..in Paris, John……………………three hours a day traveling to and from work.
  4. A friendly American couple…………………..chatting to him as he…………………at the hotel reception.
  5. My boss…………………………..into the office just as Mary…………………………everyone her holiday photos.
  6. I…………….golf four times a week before I……………………..my ankle.

Đáp án

  1. was getting – went off
  2. was hoping- gave
  3. lived – was spending/ was living – spent
  4. started – was checking in
  5. came – was showing
  6. was playing – broke

Bài 8. Sử dụng cùng một thì, quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho cả hai từ

add – tastego off – lightnot listen – explain
push – runnot watch – dream
  1. The smoke alarm……………………..when he………………………a candle underneath it.
  2. John can’t remember how to answer this question. He must confess that he…………………while the teacher…………………….it to us.
  3. She……………………more salt to the soup, and then it………………………much better.
  4. Although the TV was on, John…………………………it. Instead he…………………..about his holidays.
  5. Mary……………………open the door and…………………………into the room.

Đáp án

  1. went off – lit
  2. wasn’t listening – was explaining/ didn’t listen – explained
  3. added – tasted
  4. wasn’t watching – was dreaming/ didn’t watch – dreamt
  5. pushed – ran

Trên đây là phần bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao– một trong những kiến thức quan trọng nhất trong tiếng Anh. Các bạn cần chăm chỉ làm bài tập đầy đủ sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày.

Từ khóa » Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Nâng Cao