Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Với 'When' Và 'While'
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn với ‘When’ và ‘While’ thường hay gây nhiều lẫn cho bạn học. Hãy cùng Chăm học bài làm số bài tập thì quá khứ tiếp diễn với ‘When’ và ‘While’ dưới đây để nắm thật rõ cách dùng khác nhau của hai từ này nhé!
1. Write “When” or “While”
- I was having lunch ______(when/while) Hoa arrived.
- ______(when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
- I went to the door ______(when/while) I heard the doorbell.
- He was working ______(when/while) I called him.
- ______(when/while) I saw Jack, he was with Tim.
- I cut my finger ______(when/while) I was cooking.
- He hurt his back ______(when/while) he tried to lift the bed.
- ______(when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
- ______(when/while) Minh was studying, he often listened to music.
- Lan was very unhappy ______(when/while) things weren’t going well for her.
- Nhi came into the room ______(when/while) I was sleeping.
- She was walking back to her flat ______(when/while) she heard an explosion.
- I read book ______(when/while) waiting for the bus.
- Go straight and you get to a church. ______(when/while) there, take the next turning right.
- I will wake up ______(when/while) you arrives.
- Please check your pockets _______ you back to your sit.
- I was cooking ______(when/while) my brother was playing game.
- I will call you ______(when/while) I come home.
- ______(when/while) I finished packing, we will leave.
- I picked up the phone ______(when/while) it rang.
- I was eating ______(when/while) my family was sleeping.
- Tell me ______(when/while) to start.
- He was shocked ______(when/while) I told him about Alena.
- She was only 18 ______(when/while) she had her first baby.
- Lan went there ______(when/while) she was a child.
- I read it ______(when/while) you were drying your hair.
- I found these photos_____ I was cleaning out my room.
- I didn’t smoke at all ______(when/while) I was pregnant.
- I gained a lot of weight_______ I was on holiday.
- Hoa gets 50$ a month ______(when/while) I get a only 30$.
- He was there quite a ______(when/while).
- You’ll be fine in a ______(when/while).
- Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
- I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
- ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
- ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
- Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
- Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
- ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.
- He broke his arm ______(when/while) he was playing badminton.
2. Write the correct form of the verbs
- She met him while she __________(travel) on a train.
- While the woman was getting off the the bus, she ________(fall down).
- The thief ________(break) into while we were sleeping.
- Lan took a photo while I _______(not/look).
- While my mum was working in the garden, she _________(hurt) her back.
- We were living in Hanoi when our old aunt _______(die).
- When I got up this morning, it___________(rain) heavily.
- While my dad was brushing teeth, my mum ________(fall asleep).
- I saw a nightmare while I _______(sleep) last night.
- What happened in your dream while a monster _________(chase) you?
- He ________ (study) Chemistry when my friends ________(come) around.
- While Hoa ________(walk) in the street, she ______(meet) her ex.
- Her baby _____(wake) up while she ________(wash) the dish.
- He_________(work) when her wife _________(phone) him.
- The students _______(have) a test when the storm _______(start).
- We _________(see) a falling star while we ___________(go) fishing in the lake.
- Nhi ______________(fall) down while she __________(climb) the ladder
- I __________(walk) along the road when I __________(see) you with her.
- Minh ____(burn) his hand while he ___________(cook) the dinner.
- My mom ________(fall) asleep while she _________(read) a book.
3. Write the past forms of the verbs
Eat – Think – Write – Cut – Lose – Choose –
| Know – Buy – Sleep – Be – Sing – Put –
| Speak – Tell – Begin – Keep – Win – Understand –
|
ĐÁP ÁN BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VỚI WHEN VÀ WHILE
Đáp án Write “When” or “While”
1. When 2. While 3. When 4. When 5. When 6. While 7. When 8. While 9. When 10. When
| 11. When 12. While 13. When 14. When 15. When 16. When 17. While 18. When 19. When 20. When
| 21. While 22. When 23. When 24. When 25. When 26. When 27. While 28. When 29. While 30. While
| 31. While 32. While 33. While 34. While 35. When 36. When 37. When 38. When 39. While 40. when |
Đáp án Write the correct form of the verbs
1. Was travelling 2. Fell down 3. Broke 4. Was not looking 5. Hurt 6. Died 7. Was raining
| 8. Fell asleep 9. Was sleeping 10. Was chasing 11. Was studying/came 12. Was walking/met 13. Woke up/was washing 14. Was working/phoned | 15. Were having/ started 16. Saw/ were going 17. Fell down/ was climbing 18. Was walking/saw 19. Burnt/ was cooking 20. Fell asleep/ was reading |
Đáp án Write the past forms of the verbs
Eat – ate Think – Thought Write – Wrote Cut – Cut Lose – Lost Choose – Chose
| Know – Knew Buy – Bought Sleep – Slept Be – was Sing – sang Put –put
| Speak – spoke Tell – told Begin – began Keep – Kept Win – won Understand – Understood
|
Trên đây là một số bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while do Chăm học bài nghiên cứu và biên soạn. Các bạn đã nắm rõ cách dùng của When và While chứ? Hãy tự đặt câu và ôn lại cấu trúc ngữ pháp để nhớ kĩ hơn nhé!
Bài viết liên quanBài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài tập thì hiện tại đơn – present simple tense có đáp án
Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đáp án
Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần có đáp án
Bài tập thì quá khứ đơn – Simple past exercises (có đáp án)
Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
Thì hiện tại đơn – The present simple tense
- Đề thi THPT
- Toeic
- Đề thi Toeic
- Mẹo Thi Toeic
- Luyện nghe Toeic
- Ngữ pháp
- Các thì trong tiếng anh
- Câu gián tiếp
- Câu hỏi đuôi
- Câu điều kiện
- Mệnh đề quan hệ
- So sánh
- Từ loại
- Động từ
- Danh từ
- Tính từ
- Mạo từ
- Trạng từ
- Cấu trúc tiếng anh
- Từ vựng
- Luyện nghe
- #25432 (no title)
Từ khóa » Bài Tập Thì Qktd
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (có ...
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Tiếng Anh Có đáp án
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Past Continuous - Bài Tập Có đáp án
-
19+ Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao
-
[A-Z] Thì Quá Khứ Tiếp Diễn: Ngữ Pháp & Bài Tập Có đáp án - Monkey
-
[Trọn Bộ] 100+ Câu Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Cơ Bản - Nâng Cao
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Có đáp án Cơ Bản, Nâng Cao - Patado
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Nâng Cao(có đáp án)
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao Có đáp án
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous) | Du Học Online
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Tiếng Anh Có đáp án - Giáo Viên Việt Nam
-
25 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Quá Khứ Tiếp Diễn