Bài Tập Thì Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần Tiếng Anh

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Học tiếng AnhBài tập thì tương lai đơn và tương lai gần tiếng Anh Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gầnGiới thiệu Tải về Bình luận
  • 22
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần trong tiếng Anh là một trong những dạng bài tập trọng tâm thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần được biên soạn đầy đủ gồm 26 trang trình bày khoa học, ngắn gọn mà xúc tích. Tài liệu gồm kiến thức lý thuyết, ví dụ minh họa cách dùng và các dạng bài tập có đáp án và tự luyện kèm theo. Đồng thời qua đó giúp các bạn có thể tự đánh giá lại kiến thức bản thân nắm được, với các đáp án chi tiết cụ thể cuối tài liệu. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành, bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh.

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần

  • Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần
  • Bài tập thực hành có đáp án
  • Bài tập tự luyện 

Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần

Thì tương lai đơnThì tương lai gần

Cấu trúc

(+) S + will + V(nguyên thể)

- She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)

(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)

- They are going to build a new house this year.

(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)

(-) S + will + not+ V(nguyên thể)

- He won’t come back tomorrow.

(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)

(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)

- She isn't going to meet her friend’s parents tomorrow.

(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)

(?) Will + S + V(nguyên thể)?

Trả lời:

Yes, S + will.

No, S + won't.

- Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)

Yes, I will/ No, I won't

(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời:

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn't/ am not/ aren't.

- Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)

Yes, I am./ No, I'm not

Cách sử dụng

1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói

- Ok. I will go with you tomorrow.

(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)

- A: Can you repair the bike for me?

– B: Yes, but I’m busy now. I’ll repair it this afternoon.

( Bố sửa cho con cai xe đap nhé?

- Được, nhưng bố đang bận, bố sẽ sửa vào chiều nay.)

1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước,

- I have bought my ticket because I am going to travel in HCM this weekend.

(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)

…… hoặc trước thời điểm nói ra.

- A: Why are you turning on the TV?

B: I’m going to watch the news.

2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ

- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)

2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể

- Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)

Dấu hiệu nhận biết

- tomorrow, next…., soon, in +time

- think, believe, suppose,…

- perhaps, probably,

- promise, hope

Ví dụ:

- I believeshe will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)

- S + will + V if / when / as soon as S + V(HTD)

I will call you as soon as I arrive in London

( Toi sẽ gọi cho bạn ngay sau khi tôi đến London)

- tomorrow, next…., tonight, this…..

- Dẫn chứng cụ thể

Ví dụ:

- Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.

(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)

Bài tập thực hành có đáp án

Exercise 1: Điền vào chỗ trống sử dụng những từ trong bảng sau để hoàn thành bài tập.

Question: How would you think the modern technology will change the workplace in the next 100 years?

are going to feelare likely to lead towill havewill findis likely to becomewill developare predicted to workare likely to occurwill bewill continueare going to happenwill result

Thanks to modern technology, there have been enormous changes in the workplace over the past 100 years.

So now let us consider the changes that (1)……………… in the next 100 years. Unfortunately, I believe that not all changes (2)…………for the better. For example, more people (3)………… … from home and so they (4)………… more isolated from their colleagues. On the other hand they (5)………… greater freedom to choose their working hours.

A further possible change is that handwriting (6)…………… obsolete. We are already so used to using a keyboard that today's children are losing the ability to spell without the aid of a word processor.

Without a doubt, even greater changes (7)…………… in technology used in the workplace. Computers (8)……………… to grow even more powerful and this (9) …………………… in an even faster pace of life than we have now. Let us hope that our employers (10)……………… way to reduce the stress on worker’s this fast pace can bring.

I also think these improvements in technology (11)……………… even more globalization than now and companies (12)………………… very strong international links.

Exercise 2: Chọn đáp án phù hợp nhất cho mỗi câu sau.

1. I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now.

A. will

B. am going

C. is going to

2. Tonight I..........stay at home. I have already told Jimmy to come by and enjoy the new film series with me.

A. be going to

B. will

C. Either A or B

3. I…….fly to Japan next December.

A. am going to

B. will

C. Either A or B

4. If you have any problem, don't worry. I…......help you.

A. will

B. am going to do

C. Either A or B

5. Where are you going?

A. I am going to see a friend.

B. I'll see a friend.

C. I went to a friend.

6. That's the phone./ I....answer it.

A. will

B. am going to

C. Either A or B

7. Look at those clouds. It....rain now.

A. will

B. is going to

C Either A or B

8. Tea or coffee?

A. I am going to have tea, please.

B. I'll have tea, please.

C. I want to drink.

9. Thanks for your offer. But I am OK. John.........help me.

A. is going to

B. will

C. Either A or B

10. The weather forecast says it.......rain tomorrow.

A. is going to

B. will

C. Either A or B

Exercise 3: Chia động từ ở các câu sau.

1. I'm afraid I……………… (not/ be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike, the meeting ……………… (not/ take) place at 9 o'clock.

3. A: “Go and tidy your room.”

B: “Okay. I ……………… (do) it now!”

4. If it rains, we ……………… (not/ go) to the beach.

5. In my opinion, she ……………… (not/ pass) the exam.

6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Thank you but I ……………… (take) the bus.”

7. Look at the sky! It………………(rain) very heavily!

8. The company (hold)………………a very important meeting next month.

9. According to the weather forecast, it ……………… (not/ snow) tomorrow.

10. I think I (go)…………………study abroad.

Exercise 4: Chia động từ các câu sau

1. I _______ (stay) here until he answers me.

2. She _______ (not/come) until you are ready.

3. Miss Helen _______ (help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.

4. Our English teacher ______ (explain) that lesson to us tomorrow.

5. I love London. I_____ (probably / go) there next year.

6. I haven't made up my mind yet. But I think I______ (find) something nice in my mum's wardrobe.

7. Look at these big black clouds! It______ (rain).

8. What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I_____ (slip)

9. When I retire I(go back) to Barbados to live.

10. Look out! That cup_______ (fall off).

11. I_______ ( visit )my grandmother next Sunday.

12. Mother: Can you repair Tom’s bicycle? It has a flat type.

Father: Yes, I know. He told me. I----------(repair) it tomorrow.

13. I have won $1,000. I______ (buy) a new TV.

14. I crashed the company car. My boss_____ (not be) very happy!

Exercise 5. Hoàn thành các câu sau và chia động từ thích hợp

1.Where/you/go/dinner?

→__________________________________________________________.

2. What/you/drink?

→__________________________________________________________.

3. When/will/Begin/famous?

→__________________________________________________________.

4. I/think/get/taxi/because/tobe/tired/now.

→__________________________________________________________.

5. painter/not/going/paint/white wall.

→__________________________________________________________.

6. You/going/see/new movie/theater/I/see/last week.

→__________________________________________________________.

7. Lan/going/take part/contest?

→__________________________________________________________.

8. My sister/forget/phone/me/./She/do/it/immediately.

→__________________________________________________________.

Exercise 6. Hoàn thành các email bên dưới sử dụng thì tương lai gần tell change move not buy like find not travel kill not tidy work

Hi, Ben!

I’m writing to you to let you know that I ………….. to Devon. I can’t wait anymore! Everything ………………….. in my life. We want to live in a house near the sea. We …………………….. a big house, because we ……………………. it all weekends. Do you know Devon? If not, you must come to see us. I’m sure you………….. it there.

My wife and I ……………….. new jobs too, because Brighton is too far away and we ………………….. to work for hours every day. We …………… somewhere near our home. My boss doesn’t know about it, but I ……….. him soon. He ………….. me!

I have to go now. Please, write back soon.

Bye for now,

Sam

 Exercise 7: Hoàn thành câu với thì tương lai gần

1, I ___________________ (train) as a cameraman when I leave school.

2. Why are you holding that camera? ___________________ (you / make) a film of us?

3. Angie and Colin want to go to the States next summer. They ____________ (buy) a car when they get there, and they ____________ (travel) from the East Coast to the West.

4. I don’t like Angelina Jolie, so I ___________________ (not see) her new film.

5. ‘I’m going to a party tonight.’ ‘What ___________________ (you/wear)?’

6. This film is rubbish! It ___________________ (not win) any awards.

ĐÁP ÁN

Exercise 1

1. are likely to occur

2. will be

3. are predicted to work

4. are going to feel

5. will have

6. is likely to become

7. are going to happen

8. will continue

9. will result

10. will find

11. are likely to lead to

12. will develop

Exercise 2

1A

2B

3A

4A

5A

6A

7B

8B

9C

10C

Exercise 3

1. will not be

2. will not take

3. will do

4. will not go

5. will not pass

6. will take

7. is going to rain

8. is going to hold

9. is not going to snow

10. am going to

Exercise 4

1. will stay

"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

2. won't come

3. will help

"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.

4. will explain

5. Will probably go

6. Will find

7. Is going to rain

8. am going to slip

9. am going to go back

10. is going to fall off

11. am going to visit

12. am going to repair

13. am going to buy

14. isn’t going to be

Exercise 5

1.Where are you going to to for dinner?

2. What are you going to drink?

3. When will Begin be famous?

4. I think I’ll get a taxi because I’m very tired now.

5. The painter isn’t going to paint the white wall.

6. You are going to see the new movie at the theater I saw last week.

7. Is Lan going to take part in the contest?

8. My sister has forgotten phoning me. She will do it immediately.

Exercise 6

I am going to move

Everything is going to change

We are not going to buy

we are not going to tidy

you are going to like

My wife and I are going to find

we are not going to travel

We are going to work

I am going to tell

He is going to kill

Exercise 7

1

‘m going to train

2

Are you going to make

3

‘re going to buy; ‘re going to travel

4

‘m not going to see

5

are you going to wear

6

isn’t going to win

Bài tập tự luyện

EX1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I’m afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not / take) place at 9 o’clock.

3.A: “Go and tidy your room.”

B: “I _________________________ (not / do) it!”

4.If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.

5.In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.

6.A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”

7.He _________________________ (not / buy) the car, if he can’t afford it.

8.I’ve tried everything, but he _________________________ (not / eat).

9.According to the weather forecast, it _________________________ (not / snow) tomorrow.

10.A: “I’m really hungry.”

B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”

EX2:

1. I love London. I (probably / go) there next year.

2. What (wear / you) at the party tonight?

3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum's wardrobe.

4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.

5. Tonight, I (stay) home. I've rented a video.

6. I feel dreadful. I (be) sick.

7. If you have any problem, I (help) you.

8. The weather forecast says it (not/ rain) tomorrow

9. I promise that I (not/ come) late.

10. Look at those clouds. It (rain) now.

EX3: Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I have bought two tickets. My wife and I ________________________ (see) a movie tonight.

2. Mary thinks Peter ________________________ (get) the job.

3. A: “I _________________________(move) from my house tomorrow. I have packed everything”

B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If I have enough money, I _________________________ (buy) a new car.

5. I ________________________ (be) there at four o'clock, I promise.

6. The meeting _________________________ (take) place at 4 p.m.

7. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.

8. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home.

9. Perhaps she _________________________ (not / be) able to come tomorrow.

10. Because of the train delay, the meeting _____________(not / take) place at 10 o'clock.

11. If it rains, they _________________________ (not / go) to the seaside.

12. In my opinion, she _________________________ (fail) the exam.

13. He _________________________ ( sell) the car if he doesn’t have enough money to build a new house.

14. She is very tired, she _________________________ (take) a rest.

15. According to the weather forecast, it ____________________ (not / rain) this weekend.

16. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?

17. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?

18. What time ____________________ (the sun / set) today?

19. Do you think she ____________________ ( get) the money from her boss?

20. ____________________(you/ take) the children to the cinema this weekend? I have seen some tickets on the table.

EX4:

2. The teacher hopes we (pass) ………………… our exam

3. People (not go) …………….. to Jupiter before the 22nd century.

4. He (wait) ……………….. for you when you get back tomorrow

5. I think that it (be) …………………. hot next week.

6. She looks so tired. She (be) …………….. ill.

7. A: I'm so thirsty, Dad. B: OK, I (prepare) ………………. a glass of orange juice for you.

8. I am afraid I (not/ arrive) ………………………. on time tomorrow morning.

9. (shall/ go) ……………we ……………….to the beach next Sunday?

10. What are you going to do tomorrow evening? I (go) ………………………………. to the supermarket.

Exercise V. Chọn đáp án đúng

1. I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now.

a. will

b. am going

c. is going to

2. Tonight, I......stay home. I've rented a video

a. am going to

b. will

c. a and b

3. I feel dreadful. I............sick

a. am going to be

b. will be

c. a và b

4. If you have any problem, don't worry. I....help you

a. will

b. am going to

c. a và b

5. Where are you going?

a. I am going to see a friend

b. I'll see a friend

c. I went to a friend

6. That's the phone./ I....answer it

a. will

b. am going to

c. a và b

7. Look at those clouds. It....rain now

a. will

b. is going to

c. a và b

8. Tea or coffee

a. I am going to have tea, please

b. I'll have tea, please

c. I want to drink

9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane.........help me

a. is going to

b. will

c. a và b

10. The weatherforcast says it.......rain tomorrrow

a. is going to

b. will

c. a và b

Exercise VI. Hoàn thành các câu sau:

1. A: “There's someone at the door.”

B: “I _________________________ (get) it.”

2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.

3. A: “I’m moving house tomorrow.”

B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.

5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.

6. A: “I’m cold.”

B: “I _________________________ (turn) on the fire.”

7. A: “She's late.”

B: “Don't worry she _________________________ (come).”

8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.

10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.

11. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.

12. Because of the train strike, the meeting _____________(not / take) place at 9 o'clock.

13. A: “Go and tidy your room.”

B: “I _________________________ (not / do) it!”

14. If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.

15. In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.

16. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.”

17. He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it.

18. I've tried everything, but he _________________________ (not / eat).

19. According to the weather forecast, it ____________________ (not / snow) tomorrow.

20. A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”

21. ____________________ (they / come) tomorrow?

22. When ____________________ (you / get) back?

23. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?

24. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?

25. What time ____________________ (the sun / set) today?

26. ____________________ (she / get) the job, do you think?

27. ____________________ (David / be) at home this evening?

28. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?

29. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?

30. How ____________________ (he / get) here?

Exercise VII. 

I. Supply the correct verb tenses: the simple future or the near future

1. He (have) …………………..a lot of friends soon.

2. Peter ( not come)………………………… back soon.

3. She (be) 14 on her next birthday? ………………………………

4. Who (become) a famous artist some day? ………………………….

5. We (visit) ……………Huong pagoda next week.

6. They (not have) ……………………………..………..a meeting tonight.

7. She (invite)….. some of her friends next Sunday? ………………

8. What you (do) next Sunday? ……………………………

9. “- Oh, I’ve just realized. I don’t have any money”

“ – Have you? Well, don’t worry. I (lend) ……………… you some.”

10. “- Why are you taking that big basket?” “- I (buy) ………………………

11. I love London. I (probably / go) …………………..there next year.

12. What (wear / you) ……………………at the party tonight?

13. If you don’t study hard, you (fail)………………………….. the exam

14. I completely forget about this. Give me a moment, I (do)…….. it now.

15. Tonight, I (stay)………………… home. I've bought a new TV.

16. If you have any problem, I (help)…………….. you.

17. The weather forcast says it (not/ rain)……………. tomorrrow

18. I promise that I (not/ come)……………….. late.

19. Look at that plane. It (land)……………………………

Exercise VIII. Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I have bought two tickets. My sister and I ____________ (see) a play tonight.

2. Marie thinks Tom _______________ (get) the job.

3. A: “I _____________(move) from my house tomorrow. I have packed everything”

B: “I _______________ (come) and help you.”

4. If I have enough money, I _____________ (buy) a new mobile phone.

5. I _____________ (be) there at six o'clock, I promise.

6. The meeting ____________ (take) place at 2 p.m.

7. If you eat all of that cake, you ________________ (feel) sick.

8. Lisa and Rose__________ (be) at home at 7 o'clock because their daughter is staying alone at home.

9. Perhaps he ______________ (not / be) able to come tomorrow.

10. Because of the plane delay, the meeting ________(not / take) place at 10 o'clock.

IX. Fill in the blanks with the words into brackets using “will/ be going to”

1. My mother _________________ (be) 42 in February

2. - The phone is ringing and I’m in the shower!

- Don’t worry Mark, I _________________ (answer) for you

3. My parents _________________ (be) very proud, I have passed all the exams

4. I _________________ (take) the kids to the mountains this winter

5. Look at the clouds, it _________________ (rain); you should take an umbrella

6. There’s a knock at the door; that _________________ (be) the postman

7. She _________________ (meet) them at 6.00 pm

8. That _________________ (will be) the book you are looking for

9. Sally is a big girl now, we _________________ (buy) her a scooter

10. There _________________ (be) a gate.

XI. Choose the correct answer

A: I’ve booked the tickets. I’m so happy (1) I’m going to visit/ I’ll visit my sister

B: When (2) will you go/ are you going?

A: I’m off to the shops. Do you want anything?

B: Let me think … oh yes, I need some milk.

A: OK, no problem, (3) I’ll pop in/ I’m going to pop in to the supermarket t buy some bread so I’ll get some while I’m there.

A: Does anyone want to come to the cinema with me tonight?

B: Sure! (4) I’m going to come/ I’ll come with you. I haven’t got any plans for this evening.

A: What are you going this weekend?

B: I don’t know. Maybe (5) I’m going to do/ I’ll do some studying or I might not!

A: I’ve got two tickets for a concert but can’t find anyone to go with me.

B: (6) I’ll/ I’m going to come with you. That’s sounds much more fun than studying!

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần tiếng Anh Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh Download
Tìm thêm: Các thì trong tiếng AnhSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh (Có đáp án)

  • Bài tập về câu hỏi đuôi Lớp 8 (Có đáp án)

  • Bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh (Có đáp án)

  • 210 câu bài tập tiếng Anh dạng viết lại câu cực hay

  • Bài tập Tết môn tiếng Anh lớp 9 năm 2023 - 2024

  • Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh

  • Cấu trúc During trong tiếng Anh

  • Đại từ sở hữu: Khái niệm, cách dùng và bài tập

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm cho trẻ 5-6 tuổi

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tuổi trẻ và tương lai đất nước

    100.000+
  • 🖼️

    Đề thi giáo viên dạy giỏi THCS cấp huyện

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 6: Tả quang cảnh một phiên chợ theo tưởng tượng của em

    100.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 3: Kể về một việc tốt mà em đã làm để bảo vệ môi trường

    1M+ 14
  • 🖼️

    Đơn xin xác nhận tạm trú - Thủ tục đăng ký tạm trú

    10.000+
  • 🖼️

    Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    10.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Giới thiệu về đất nước Thái Lan bằng tiếng Anh (8 mẫu)

    🖼️
  • Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim (11 Mẫu)

    🖼️
  • Viết về thành phố Hà Nội bằng tiếng Anh (16 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về người nổi tiếng (Cách viết + 32 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về Robot (11 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về nơi mình đang sống (36 mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu Nha Trang bằng tiếng Anh (7 Mẫu)

    🖼️
  • Bài tập về Thì hiện tại hoàn thành

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống ở địa phương em (6 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết (Cách viết + 39 mẫu)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bài Tập Về Will Và Be Going To