Bài Tập Tiếng Anh: Câu Hỏi đuôi - Kênh Tuyển Sinh

Cùng Kênh Tuyển Sinh ôn tập kiến thức về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh cùng loạt bài tập dưới đây nhé!

Bài tập tiếng Anh: Câu tường thuật

Bài tập tiếng Anh: Câu tường thuật

Cùng Kênh Tuyển Sinh ôn tập lại kiến thức về Câu tường thuật trong tiếng Anh qua loạt bài tập dưới đây!

Bài 1: Choose the correct word.

1. They’re working on the project, …………………?2. It wasn’t my fault, …………………?3. Bill got what he wanted, …………………he ?4. It won’t be hard to convince her, …………………?5. We can’t leave him alone, …………………?6. We’ve done our job, …………………?7. You should apologize for what you have done, ………………… ?8. They didn’t start the meeting at two o’clock………………… ?9. They finish work at five o’clock, …………………?10. She doesn’t like him, …………………?

Đáp án:1. aren’t they?2. was it?3. didn’t he ?4. will it ?5. can we ?6. haven’t we ?7. shouldn’t you ?8. did they ?9. don’t they ?10. does she?

Bài 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau.

1. He’s still sleeping, ________A. is not he?B. isn’t he?C. wasn’t he?

2. You do go to school, ________A. do you?B. aren’t you?C. don’t you?

3. Let’s go for a walk, ________A. shall we?B. shan’t we?C. will we?

4. We won’t be late, ________A. won’t we?B. will we?C. are we?

5. Nobody called, ________A. do they?B. didn’t they?C. did they?

6. They will wash the car, ________A. will it?B. won’t they?C. wouldn’t they?

Đáp án:1. B2. C3. A4. B5. C6. B

Bài 3: Điền câu hỏi đuôi phù hợp vào chỗ trống.

1. Our boss likes the new employee,________? (female boss)2. Your younger sister would rather go out on weekends,________?3. They must complete that task today, ________?4. I wish to leave early,________?5. They don’t like working overtime,________?Đáp án:1. doesn’t she2. wouldn’t she3. needn’t they4. may I5. do they

Bài 4: Điền câu hỏi đuôi thích hợp.

1. She is collecting stickers, ________?2. We often watch TV in the afternoon, ________?3. You have cleaned your bike, ________?4. John and Max don’t like Maths, ________?5. Peter played handball yesterday, ________?6. They are going home from school, ________?

Đáp án:1. isn’t she; 2. don’t we; 3. haven’t you; 4. do they; 5. didn’t he;6. aren’t they

Bài 5: Complete the following tag questions:

1. Lan enjoys watching TV after dinner, _____?2. Tam didn’t go to school yesterday, _____?3. They’ll buy a new computer, _____?4. She can drink lots of tomato juice every day, _____?5. She may not come to class today, _____?6. We should follow the traffic rules strictly, _____?

Đáp án:1. Lan enjoys watching TV after dinner, does she?2. Tam didn’t go to school yesterday, did he?3. They’ll buy a new computer, won’t they?4. She can drink lots of tomato juice every day, can’t she?5. She may not come to class today, may she?6. We should follow the traffic rules strictly, shouldn’t we?

Bài tập tiếng Anh: Câu hỏi đuôi  - Ảnh 1

Cùng Kênh Tuyển Sinh ôn tập kiến thức về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh cùng loạt bài tập

Bài 6: Hoàn thành câu văn

1. She’s from a small town in China, .... ?2. He's still sleeping, .... ?3. We’re late again, .... ?4. I’m not the person with the tickets, .... ?5. You do go to school, .... ?6. The weather is really bad today, .... ?7. Let's go for a walk, .... ?8. They aren’t in Mumbai at the moment, .... ?9. We won't be late, .... ?10. John’s a very good student, .... ?

Đáp án:1. isn’t she2. isn't he3. aren’t we4. am I5. don't you?6. isn’t it7. shall we8. are they9. will we10. isn’t he

Bài 7: Add tag questions to the following.

1. She may not come to class today, .............?2. We should follow the traffic rules strictly, .............?3. Your mother has read these fairy tales for you many times, . .............?4. He seldom visits you, .............?5. You've never been in Italy, . .............?6. That's Bob, .............?

Đáp án: 1. may she2. shouldn't we3. hasn't she4. does he5. have you6. isn't it?

Bài 8: Chọn đáp án đúng:

1. We should call Rita, _______________?A. should weB. shouldn’t weC. shall weD. should not we

2. Monkeys can’t sing, ______________?A. can theyB. can itC. can’t theyD. can’t it

3. These books aren’t yours, ____________?A. are theseB. aren’t theseC. are theyD. aren’t they

4. That’s Bod’s, ____________?A. is thatB. isn’t itC. isn’t thatD. is it

5. No one died in the accident, ______________?A. did theyB. didn’t theyC. did heD. didn’t he

Đáp án:1 - B;2 - A;3 - C;4 - B;5 - A;

Bài 9: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1:A. You’re collecting the stamps, are you?B. You’re collecting the stamps, aren’t you?C. You’re collecting the stamps, don’t you?

Câu 2:A. This house is very beautiful. It’s very expensive, isn’t it?B. This house is very beautiful. It’s very expensive, does it?C. This house is very beautiful. It’s very expensive, is it?

Câu 3:A. You couldn’t lend his friends any money, could you?B. You couldn’t lend his friends some money, could you?C. You couldn’t lend his friends any money, couldn’t you?

Câu 4:A. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall you?B. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall I?C. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall we?

Câu 5:A. Don’t stay at home alone, do you?B. Don’t stay at home alone, will you?C. Don’t stay at home alone, won’t you?

Câu 6: A. I seldom go to bed before 11 a.m, do I?B. I seldom go to bed before 11 a.m, don’t I?C. I seldom go to bed before 11 a.m, do you?

Câu 7:A. Everything is OK, is it?B. Everything is OK, isn’t it?C. Everything is OK, doesn’t it?

Đáp án:Câu 1: Chọn B (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)Câu 2: Chọn A (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)Câu 3: Chọn A (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)Câu 4: Chọn C (Let’s + Vinf, shall we? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)Câu 5: Chọn B (Don’t + Vinf, will you? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)Câu 6: Chọn A (seldom là dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định)Câu 7: Chọn B (Everything + Vs/es, doesn’t/isn’t it? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)

Bài 10: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây

1. Minh isn’t listening to music, isn’t he?2. He couldn’t do her a favour, couldn’t he?3. I’m late to this meeting, am not I?4. Let’s go out for a walk, will we?5. Turn off the fans before going out, will you?6. Don’t forget to repair this car, won’t you?7. That is his cat, is it?

Đáp án: 1. isn’t -> is (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)2. couldn’t -> could (câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định)3. am not I -> aren’t you (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)4. will we -> shall we (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)5. will -> won’t (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)6. won’t -> will (trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)7. is -> isn’t (câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định)

> Bài tập tiếng Anh: Viết lại câu

> Bài tập trắc nghiệm: Đoạn văn ngắn

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

Từ khóa » Bài Tập Về Câu Hỏi đuôi Trắc Nghiệm