Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 10: Space Travel - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
- Home
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Nhà Trẻ
- Mầm
- Chồi
- Lá
- Tiểu Học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Trung Học Cơ Sở
- Lớp 6
- Tiếng Anh 6
- Ngữ Văn 6
- Toán Học 6
- Vật Lí 6
- Sinh Học 6
- Lịch Sử 6
- Địa Lí 6
- Tin Học 6
- Công Nghệ 6
- Âm Nhạc 6
- Mĩ Thuật 6
- Thể Dục 6
- Giáo Dục Công Dân 6
- Lớp 7
- Tiếng Anh 7
- Ngữ Văn 7
- Toán Học 7
- Vật Lí 7
- Sinh Học 7
- Lịch Sử 7
- Địa Lí 7
- Tin Học 7
- Công Nghệ 7
- Âm Nhạc 7
- Mĩ Thuật 7
- Thể Dục 7
- Giáo Dục Công Dân 7
- Lớp 8
- Tiếng Anh 8
- Ngữ Văn 8
- Toán Học 8
- Vật Lí 8
- Hóa Học 8
- Sinh Học 8
- Lịch Sử 8
- Địa Lí 8
- Tin Học 8
- Công Nghệ 8
- Âm Nhạc 8
- Mĩ Thuật 8
- Thể Dục 8
- Giáo Dục Công Dân 8
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
- Ngữ Văn 9
- Toán Học 9
- Vật Lí 9
- Hóa Học 9
- Sinh Học 9
- Lịch Sử 9
- Địa Lí 9
- Tin Học 9
- Công Nghệ 9
- Âm Nhạc 9
- Mĩ Thuật 9
- Thể Dục 9
- Giáo Dục Công Dân 9
- Trung Học Phổ Thông
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Thể Dục 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- Lớp 11
- Tiếng Anh 11
- Ngữ Văn 11
- Toán Học 11
- Vật Lí 11
- Hóa Học 11
- Sinh Học 11
- Lịch Sử 11
- Địa Lí 11
- Tin Học 11
- Công Nghệ 11
- Thể Dục 11
- Giáo Dục Công Dân 11
- Lớp 12
- Tiếng Anh 12
- Ngữ Văn 12
- Toán Học 12
- Vật Lí 12
- Hóa Học 12
- Sinh Học 12
- Lịch Sử 12
- Địa Lí 12
- Tin Học 12
- Công Nghệ 12
- Thể Dục 12
- Giáo Dục Công Dân 12
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_9_unit_10_space_travel.doc
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 10: Space travel
- UNIT 10: SPACE TRAVEL I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. astronomy B. astronomer C. astrology D. astronaut 2. A. telescope B. microgravity C. cooperate D. rocket 3. A. mission B. universe C. sense D. space 4. A. meteorite B. satellite C. microgravity D. orbit 5. A. museum B. miss C. hopeless D. guess II. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. In 1543, Nicolaus Copernicus (publish) " On the Revolutions of the Heaven Spheres" claiming that the Earth and the planets (orbit) the Sun. 2. Galileo (use) the telescope to view the stars and planets before Isaac Newton (invent) the first reflecting telescope. 3. In 1686, Isaac Newton (publish) the Mathematicial Principles of Natural Philosophy where he (lay) the foundations for universal gravity and (describe) the motion of the sun and the planets. 4. After Robert Goddard (work) on the rocket technology, he (invent) and (launch) the first liquid-fueled rocket in 1926. 5. On November 3, 1957, the Russian dog Laika (become) the first animal in orbit after fruit flies (be sent) to outer space by the United states. 6. In 1983, Sally Ride (become) the first American woman in space after Rusian cosmonaut Valentina Tereshkova (be sent) in space twenty years earlier. 7. FRANCE (launch) its first satellite before Japan (put) its test satellite into orbit. 8. In 1971, the United Kingdom successfully (launch) its satellite into orbit after China (do) that one year earlier. III. Put the verbs in correct tenses using the past simple or the past perfect 1. Almost everybody (leave) . by the time we (arrive) 2. He (wonder) . whether he (leave) . his wallet at home. 3. The secretary (not leave) . until she (finish) . her work. The couple scarcely (enter) . the house when they (begin) . to argue. 4. The teacher (ask) . the boy why he (not do) . his homework. 5. She already (post) . the letter when she (realize) . she (send) . it to the wrong address. 6. As he (do) . a lot of work that day he (be) . very tired. 7. The weather (be) . far worse than we (expect) 8. They (be married) . for five years when thy finally (have) . a child. 9. They just (close) . the shop when I (get) . there. 10. When she (finish) . her work she (go) . to the cinema. 11. He (not eat) . until his parents (come) . home. 12. She (tell) . she never (meet) . him. 13. He (do) . her homework before he ( go) . out. 14. The lights (go) . out the moment he (get) . into the cinema. 15. The holiday hardly (begin) . when they (leave) . the town. IV. Put the words in brackets in correct forms. 1. On the ISS , have to attach them selves so they dont foat around. (astronomy) 2. It is cheaper to build an unmanned than the one that is manned. (space) 3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be because it has " just the right" condition to support liquid water and possibly even life. (habitat) 4. One of the largest found on Earth is the Hoba from southest Africa, which weighs about 54000 kg. (meteorite) 5. Experiencing microgravity on a flight is part of astronaut training programmes. (parabilize) 6. It takes 365.256 days for Earth to the Sun. (orbital) 7. Have you ever experienced ? (weight) 8. The spacecraft was last week. (launch) 9. In 2014 a robot named Pilae, part of the Rosetta , successfully landed on a comet. (miss) 10. The training often takes place in a water tank laboratory so that trainees become familliar with crew activities an simulated in order to perform spacewalks. (gravity) key: 1. astronauts 2. spacecraft 3. habitable 4. meteorites 5. parabolic 6. orbit 7. weighlessness 8. launched 9. mission 10. microgravity. V. Complet the sentences with the words below. orbit operate comet float microgravity launch mission astronaut astronomy spacesuit 1. The mission not only taught NASA about Venus, but also how to a spacecraft far from Earth. 2. The tail of a can extend over 84 million miles, nearly the distance between the earth and the sun. 3. The of Apollo 11 was land two men on the lunar surface and return them safely to earth. 4. Sally Ride became the first American woman to fly in space in 1983 when she was 32 years old. 5. People in space because there is no gravity to pull them towards anything.
- 6. In , astronauts can move things that weigh hundreds of pounds with just the tips of their fingers. 7. The of Apollo 13 was delayed from March 12th to April 11th, 1970 to give the new prime crew more time to train. 8. Was Vietnam's first telecom satellite Vinasat-1 put into on April 18th, 2008? 9. This was worn by astronaut Neil Armstrong , the first human to set foot on the Moon. 10.Quang is interested in he can send hours studying the sun, moon, stars and planets. key: 1. operate 2.comet 3. mission 4. astronaut 5. float 6.microgravity 7.launch 8.orbit 9.spacesuit 10. astronomy VI. Choose the word or phrase to fill in each gap. How old (1) you be on friday 13, 2029? That is how old you will be when a large asteroid, called Apophis, comes very, very close to (2) planet. Asteroids are rocks that circle the sun in space and sometimes (3) close to Earth and even hit it. Most asteroids are very small and, if you are lucky, you can sometimes see (4) in the night sky as " falling stars". However, most scientists (5) one large asteroid, about six to twelve kilometers across, hit the Earth and killed all the dinosaurs about 65 million years ago. Apophis is also big. Scientists (6) it (7) 2004 and they say that it is about 300 meters across. That is about the size of a large sports stadium. An asteroid this size , according to scientists , is (8) large enough to destroy our world, but it is large enough to destroy several cities. It will probably miss the earth, they say, but not by very much - it will miss (9) by about 35000 km that is much closer than our moon which is about 24000 km away. Another way of thinking about it is that it will be (10) us by only few minutes. 1. A. are B. will C. do D. can 2. A. our B. us C. ours D. we 3. A. came B. comes C. coming D. come 4. A. they B. their C. them D. they are 5. A. believe B. believed C. believes D. believing 6. A. discovering B. discovered C. discover D. discovers 7. A. on B. at C. in D. to 8. A. no B. don't C. isn't D. not 9. A. we B. us C. our D. ours 10. A. missed B. misses C. missing D. miss VII. Rewrite the following sentences using a relative pronoun 1. This is the astronaut. He visited our school last week. 2. This is the village. Helen Sharman, the first British astronaut, was born there. 3. Can you talk more about the parabolic flights? You took them for your training. 4. This is the museum. It has some of the best rocks collections in the country. 5. We'll explore inland Sweden and visit the summer house. Carin and Ola have built it themselves. 6. This is the year. The first human walked on the moon on that day. 7. Some boys are playing football over there. They are in class 9A. 8. I forgot the book. I shared it with Peter yesterday.
- Lý thuyết và bài tập về Câu điều kiện loại I
- Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Đề số 7 (Có đáp án)
- Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Đề số 1074 - Đỗ Bình (Có đáp án)
- Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Đề số 1 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Trường THCS Sông Thao
- Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- Bộ đề luyện thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Tiếng Anh - Sở giáo dục và đào tạo TP. Hồ Chí Minh
- Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh Khối 9
- Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD và ĐT Thanh Oai
- Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 trong thời gian nghỉ chống dịch Covid-19
- Bài tập Tiếng Anh 9 - Có đáp án - Tập 1 - Mai Lan Hương
- Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2018 - Sở giáo dục và đào tạo TP. Đà Nẵng
- Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 tỉnh Quảng Ninh năm 2020 - Môn Ngoại ngữ
- Bộ đề ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2020-2021
- Bài tập phát âm và trọng âm môn Tiếng Anh Lớp 9
- Công phá môn Tiếng Anh 8+ - Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 có đáp án - Bùi Văn Vinh
- Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 9 (Có đáp án)
- Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh tỉnh Bình Định
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Khối 9 (Có đáp án)
- Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi môn Tiếng Anh - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương
Copyright © 2024 DeThi.edu.vn
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 Space Travel
-
Giải SGK Tiếng Anh 9 Mới - Unit 10: Space Travel
-
Unit 10 Lớp 9: Space Travel | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 10: Space Travel | Tiếng Anh Lớp 9 Mới | Kienthuctienganh
-
Getting Started Unit 10: Space Travel | Tiếng Anh 9 Mới Trang 48
-
Ngữ Pháp Unit 10 Lớp 9 Space Travel
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10: Space Travel Nâng Cao
-
#Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 (Space Travel - A Closer Look) 2023
-
Soạn Tiếng Anh 9 Mới - Looking Back Unit 10: Space Travel
-
Tiếng Anh 9 - Unit 10 Space Travel - Getting Started - YouTube
-
[SGV Scan] UNIT 10: SPACE TRAVEL - Sách Giáo Viên
-
UNIT 10. SPACE TRAVEL | Giải Anh 9 Sách Mới - TopLoigiai
-
Unit 10: Space Travel - Du Hành Không Gian - Tiếng Anh Lớp 9 Mới
-
Từ Vựng Unit 10 Lớp 9 Space Travel
-
Unit 10 Lớp 9: Space Travel | Giải Bài Tập Tiếng Anh 9