Bài Tập Tiếng Anh Vế Used To Và Get Used To - Trịnh Thị Kiều Sim

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Bạn có đáp án ko share mình với ạ. Gamail:...
  • Có đáp án không ạ...
  • Đáp án xem ở đâu thầy ơi....
  • cho em xin file nghe với ạ  ...
  • file nghe chắc phải nhắn tin thằng cho tác giả,...
  • Toán 12: Bộ đề thi Giữa kỳ 1 (CD 2024-2025)...
  • Toán 11: Đề thi HK1 (CD 2024-2025)...
  • em cám ơn thầy đã chia sẻ, bộ câu hỏi...
  • rất hay ạ, dạng đề cương này cũng bổ trợ...
  • phần này cô có đáp án không ạ? em thấy...
  • tính ra số lượng câu hỏi tuy không nhiều nhưng...
  • rất hữu ích, nhất là đối với các em học...
  • Toán 5: Bài tập chia một số Thập phân cho...
  • cái này thì cô giáo cho sang bên Bài Giảng...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > Trung học phổ thông > Tiếng Anh > Tiếng Anh 12 >
    • Bài tập tiếng Anh vế Used to và Get used to
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài tập tiếng Anh vế Used to và Get used to Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trịnh Thị Kiều Sim Ngày gửi: 08h:53' 19-11-2018 Dung lượng: 110.0 KB Số lượt tải: 1565 Số lượt thích: 2 người (Nguyễn Hữu Ân, Chu Thùy Trang) CÁCH SỬ DỤNG USED TO, BE USED TO VÀ GET USED TO1. Cách sử dụng Be used to: Đã quen vớiBe used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ).You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.Ex:I am used to getting up early in the morning.(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen vớiEx: I am not used to the new system in the factory yet.(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).2. Cách sử dụng Get used to: Dần quen vớiGet used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)You are used to something, nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó.Ex: I got used to getting up early in the morning.(Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.)After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it.(Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.)3. Cách sử dụng Used to: Đã từng, từngUsed to + verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.Ex: We used to live there when I as a child.(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)I used to walk to work when I was younger.(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.Ex: I used to Like The Beatles but now I never listen to them.(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)He used to have long hair but nowadays this hair is very short.(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use toEx: Did he use to work in the office very late at night?(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + used toEx: We didn’t use to be vegestarians.(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)We didn’t use to get up early when we were children.(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ USED TO VÀ GET USED TOChoose the best answer to complete these following sentences.1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.A. were used to stay B. used to stay C. were staying D. had used to stay2. People _____ that the earth is round before.A. were not used to believe B. used to believingC. would not use to believe D. did not use to believe3. Tuberculosis_____ incurable before. A. use to be thought B. used to be thought C. used to think D. use to think4. Formerly babies_____ of whooping cough. A. have died B. used to die C. would die D. both B and C5. These city girls are used_____ in the field. A. to work B. used to lie C. would like D. to working6. Newton_____ scientific books when a boy. A. used to read B. has read C. had read D.   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailĐề thi thử Tiếng Anh TNTHPT năm học 2020 - 2021
  • ThumbnailBài đọc hiểu kèm key
  • ThumbnailĐề minh họa của Bộ giáo dục 2023
  • ThumbnailĐề và Đ.A Kiểm tra Tiếng Anh 12 ... THPT Nguyễn Trãi
  • ThumbnailIDIOMATIC AMERICAN ENGLISH (23)
  • ThumbnailINVERSION WITH AS & THAN
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Về Used To Lớp 7 Violet