Bài Tập Tìm X Toán Lớp 2

Bài tập tìm X Toán lớp 2120 bài tập Tìm X lớp 2 có lời giảiNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Toán Tìm X lớp 2

  • 1. Bài tập toán tìm X lớp 2 cơ bản
  • 2. Bài toán tìm X lớp 2 nâng cao
    • Dạng 1: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà vế phải là biểu thức có 2 phép tính:
    • Dạng 2: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính:
    • Dạng 3: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà xuất hiện biểu thức có dấu ngoặc đơn
    • Dạng 4: Dạng bài toán tìm thành phần chưa biết có lời văn

100 Bài Toán tìm X lớp 2 có lời giải là tài liệu do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn, gửi tới các em học sinh. Qua đó giúp các em ôn tập và rèn luyện thêm kỹ năng để giải các dạng toán tìm X lớp 2. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo cùng tham khảo!

Tham khảo thêm:

  • Các dạng bài tập toán tìm x lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao
  • 25 Bài tập Toán tìm x lớp 2 nâng cao

Tài liệu 100+ Bài Toán tìm X lớp 2 có lời giải bao gồm các dạng Toán tìm X lớp 2 từ cơ bản tới nâng cao. Mỗi dạng Toán có đáp án đi kèm. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập được về dạng Toán tìm X này cũng như củng cố thêm kiến thức Toán lớp 2.

Bản quyền thuộc về VnDoc.Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

1. Bài tập toán tìm X lớp 2 cơ bản

Giải dạng Toán dựa theo quy tắc tìm thành phần chưa biết của bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia

X + 24 = 76X + 38 = 59X + 62 = 84X + 22 = 87
X + 14 = 25X + 52 = 78X + 71 = 94X + 82 = 86
X + 93 = 95X + 11 = 48X + 34 = 48X + 20 = 51
X + 17 = 68X – 17 = 42X – 23 = 32X – 84 = 10
X – 44 = 23X – 52 = 34X – 12 = 24X – 30 = 50
X – 26 = 12X – 73 = 11X – 26 = 42X – 45 = 44
X – 23 = 56X – 42 = 34X x 2 = 6X x 3 = 12
X x 4 = 16X x 5 = 25X x 3 = 24X x 2 = 14
X x 4 = 24X x 5 = 20X x 3 = 21X x 4 = 8
X x 5 = 10X x 2 = 4X x 2 = 18X : 2 = 3
X : 4 = 5X : 7 = 2X : 8 = 3X : 5 = 3
X : 4 = 2X : 5 = 2X : 3 = 5X : 6 = 2
X : 3 = 4X : 7 = 4X : 4 = 4X : 3 = 3

Hướng dẫn, lời giải:

X + 24 = 76

X = 76 – 24

X = 52

X + 38 = 59

X = 59 – 38

X = 21

X + 62 = 84

X = 84 – 62

X = 22

X + 22 = 87

X = 87 – 22

X = 65

(Để xem trọn bộ lời giải và đáp án, mời tải tài liệu về!)

2. Bài toán tìm X lớp 2 nâng cao

Dạng 1: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà vế phải là biểu thức có 2 phép tính:

X + 12 = 36 – 20X + 13 = 42 + 15X + 24 = 42 + 30X – 10 = 3 x 4
X – 24 = 58 – 11X – 30 = 12 + 14X : 3 = 87 – 85X : 6 = 76 – 73
X : 4 = 48 – 47X x 3 = 12 + 3X x 4 = 12 + 20X x 5 = 5 + 15
X – 13 = 56 – 11X + 24 = 98 – 10X : 2 = 46 – 45X x 4 = 48 – 24
X + 23 = 89 – 1X – 60 = 89 – 78X x 5 = 60 – 40X : 7 = 5 – 2

Hướng dẫn, lời giải:

X + 12 = 36 – 20

X + 12 = 16

X = 16 – 12

X = 4

X + 13 = 42 + 15

X + 13 = 57

X = 57 – 13

X = 44

X + 24 = 42 + 30

X + 24 = 72

X = 72 – 24

X = 48

X – 10 = 3 x 4

X – 10 = 12

X = 12 + 10

X = 22

(Để xem trọn bộ lời giải và đáp án, mời tải tài liệu về!)

Dạng 2: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính:

X + 12 + 15 = 38X + 24 – 10 = 69X – 12 + 10 = 77X – 14 – 22 = 31
X – 34 + 12 = 65X + 15 – 12 = 76X : 3 + 17 = 19X : 2 – 1 = 3
X : 4 + 34 = 38X x 5 – 10 = 15X x 2 – 2 = 2X x 3 – 7 = 5
X x 2 + 46 = 48X : 3 – 4 = 1X + 15 – 26 = 22X – 20 – 40 = 10
X : 3 – 2 = 3X + 45 – 21 = 36X – 11 + 24 = 99X x 5 + 20 = 45

Dạng 3: Dạng bài tìm thành phần chưa biết mà xuất hiện biểu thức có dấu ngoặc đơn

(X + 13) + 14 = 3789 – (X + 21) = 17(X + 22) – 10 = 34(X – 15) + 34 = 64
(X - 12) x 3 = 1598 – (X – 15) = 76(X – 10) x 2 = 8(X + 34) : 5 = 9
(X : 3) x 5 = 15(X x 2) : 4 = 3(X x 2) x 3 = 6(X : 3) : 5 = 1

Dạng 4: Dạng bài toán tìm thành phần chưa biết có lời văn

Bài 1: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 12 thì bằng 43

Bài 2: Tìm một số biết rằng thương của số đó với 3 thì được thương của 45 và 5

Bài 3: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được số nhỏ nhất có hai chữ số

Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì được hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau

Bài 5: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 3 thì được 55

Bài 6: Tìm một số biết hiệu của số đó với 28 bằng số lớn nhất có một chữ số

Bài 7: Tìm một số biết rằng lấy 89 trừ đi số đó thì được hiệu là số bé nhất có hai chữ số

Bài 8: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 45 thì được 45

Bài 9: Tìm một số biết hiệu của số đó với 13 bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau

Bài 10: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được kết quả 20 + 16

Bài 11: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì được số liền sau số tròn chục lớn nhất có hai chữ số

Bài 12: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20

(Để xem trọn bộ lời giải, đáp án của 100 câu hỏi Tìm X lớp 2, mời tải tài liệu về)

-----------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các em học sinh Bài tập Tìm X lớp 2 có lời giải. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, hoặc tài liệu ôn tập các môn như Toán lớp 2, Tiếng Việt lớp 2, Khoa học lớp 2, Tiếng Anh lớp 2 để học tốt các môn hơn và chuẩn bị cho các bài thi giữa kì và cuối kì đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm

  • 23 bài văn Tả con mèo Hay Chọn Lọc

  • Đoạn văn Tả về Bác Hồ

  • 120 bài văn tả con vật lớp 2 Hay chọn lọc

  • Toán lớp 2 bài 21: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 23: Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số Kết nối tri thức

  • Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 2 được tải nhiều nhất trong tháng 6

  • Tả một loại cây mà em yêu thích Hay chọn lọc

  • 46 đoạn văn Tả về mùa hè Hay Nhất

  • Toán lớp 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 24: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Từ khóa » Các Bài Toán Tìm X Lớp 2 Có Lời Giải