Bài Tập Toán Lớp 5: Diện Tích Hình Tam Giác
Có thể bạn quan tâm
Bài tập Diện tích hình tam giác lớp 5
- Bài tập Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác
- Đáp án Bài tập Toán lớp 5: Diện tích Hình tam giác
- Bài tập luyện tập Hình tam giác
Bài tập Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập hình học - tính diện tích hình tam giác. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Bài tập Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác
Câu 1:
Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;
b) Độ dài đáy là 2,5 cm và chiều cao là 1,2cm;
Câu 2:
Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4dm;
b) Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm;
Câu 3:
Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 3/4m và chiều cao là 1/2m;
b) Độ dài đáy là 4/5 m và chiều cao là 3,5 dm;
Câu 4:
Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là:
a) 35cm và 15 cm.
b) 3,5 m và 15 dm.
Câu 5:
Tính diện tích hình tam giác MDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25 cm, BC = 16cm.
Câu 6:
Tính diện tích hình tam giác MDN. Biết hình vuông ABCD có cạnh 20cm và AM = MB , BN = NC.
Câu 7:
Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là 2/5m và diện tích là 1200 cm2
Câu 8:
Tính diện tích hình tứ giác MBND. Biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 36 cm; chiều rộng AD = 20 cm và AM = 1/3 MB , BN = NC.
Câu 9:
Tính diện tích hình bình hành ABCD. Biết diện tích hình tam giác ADC là 100 cm2.
Câu 10:
Tính chiều cao AH của hình tam giác vuông ABC. Biết: AB = 30 cm ; AC = 40 cm ; BC = 50 cm.
Đáp án Bài tập Toán lớp 5: Diện tích Hình tam giác
Câu 1:
Đáp số:
a) S = 352 cm2
b) S = 1,5 m2
Câu 2:
Đáp số:
a) S = 540 cm2
b) S = 0,765 m2
Câu 3:
Đáp số:
a) S = 3/16 m2
b) 14 dm2
Câu 4:
Đáp số:
a) 262,5 cm2
b) 262,5 dm2
Câu 5:
Hình tam giác MDC có chiều cao MH bằng chiều rộng của hình chữ nhật ABCD, đáy DC bằng chiều dài của hình chữ nhật ABCD, do đó diện tích hình tam giác MDC là:
25 x 16 : 2 = 200 cm2
Câu 6:
Muốn tính diện tích hình tam giác MDN ta lấy diện tích hình vuông ABCD trừ đi tổng diện tích của ba hình tam giác vuông DAM, MBN và NCD
Ta có:
AM = MB = BN = NC = 20 : 2 = 10 (cm)
Diện tích hình tam giác DAM là:
20 x 10 : 2 = 100 ( cm2)
Diện tích hình tam giác MBN là:
10 x 10 : 2 = 50 (cm2)
Diện tích hình tam giác NCD là:
10 x 10 : 2 = 100 (cm2)
Diện tích hình vuông ABCD là:
20x 20 = 400 (cm2)
Vậy diện tích tam giác MDN là:
400 – (100 + 50 +1 00) = 150 (cm2)
Câu 7:
Đáp số: 60 cm
Câu 8: ĐS: 450 cm2
Câu 9: Đs: 200 cm2
Câu 10: Đs: 24 cm
Bài tập luyện tập Hình tam giác
- Công thức tính chu vi hình tam giác
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác
- Bài tập về hình tam giác lớp 5
Từ khóa » Diện Tích Tam Giác Lớp 5 Bài Tập
-
Bài Tập Về Hình Tam Giác Lớp 5
-
Các Bài Toán Về Hình Tam Giác Lớp 5 Cơ Bản Và Nâng Cao - Thủ Thuật
-
Diện Tích Tam Giác: Công Thức Và Bài Tập
-
Các Dạng Toán Về Tam Giác Lớp 5 Hay Nhất - Toploigiai
-
50 Bài Tập Các Dạng Toán Về Hình Tam Giác Lớp 5 Và Cách Giải
-
Bài Tập Về Hình Tam Giác Lớp 5
-
Bài Tập Phần Hình Tam Giác. Diện Tích Hình Tam Giác - Toán Lớp 5
-
Các Bài Toán Về Hình Tam Giác Lớp 5 Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Bài 86 : Diện Tích Hình Tam Giác | Vở Bài Tập Toán 5
-
Trắc Nghiệm Toán 5 Bài: Diện Tích Hình Tam Giác | Tech12h
-
Bài 86. Diện Tích Hình Tam Giác - Lớp 5
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Bài 86: Diên Tích Hình Tam Giác
-
Bài Tập Hình Tam Giác. Diện Tích Hình Tam Giác Toán Lớp 5 Có Lời Giải
-
Các Bài Toán Sử Dụng Tỉ Số Diện Tích Tam Giác Lớp 5 Nâng Cao ...