Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Các Phép Toán
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBài tập Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm các dạng bài tập nhân chia lũy thừa giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 6. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Bài tập lũy thừa lớp 6
- A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- 4. Lũy thừa của lũy thừa
- 5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
- 6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
- 7. Một vài quy ước
- B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- C. Đáp án Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tham khảo: Toán lớp 6 bài 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên Kết nối tri thức
A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . a . a ... a
(n thừa số a) (a khác 0)
a được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.
Ví dụ: 45 có cơ số là 4 và số mũ là 5.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
am . an = am + n (a ≠ 0)
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ví dụ: 32 . 34 = 32 + 4 = 36
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
Ví dụ: 34 : 32 = 34 – 2 = 32
4. Lũy thừa của lũy thừa
(am)n = am . n (a ≠ 0)
Ví dụ: (32)4 = 32 . 4 = 38
5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am . bm = (a . b)m (a, b ≠ 0)
Ví dụ: 33 . 43 = (3 . 4)3 = 123
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am : bm = (a : b)m (a, b ≠ 0)
Ví dụ: 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24
7. Một vài quy ước
1n = 1
a0 = 1
Ví dụ: 12017 = 1
20170 = 1
B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài tập 1: Tính
| a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 | c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 |
| b) 10 . 10 . 10 . 100 | d) x . x . x . x |
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
| a) a4 . a6 c) (a3)4 . a9 | b) (a5)7 d) (23)5 . (23)4 |
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
| a) 48 . 220 912 . 275 . 814 643 . 45 . 162 | b) 2520 . 1254 x7 . x4 . x3 36 . 46 | c) 84 . 23 . 162 23 . 22 . 83 y . y7 |
Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
| a) 49 : 44 178 : 175 210 : 82 1810 : 310 275 : 813 | b) 106 : 100 59 : 253 410 : 643 225 : 324 184 : 94 |
Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 13 + 23
b) 13 + 23 + 33
c) 13 + 23 + 33 + 43
Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.
| a) 3x . 3 = 243 c) 64 . 4x = 168 | b) 2x . 162 = 1 024 d) 2x = 16 |
Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217 + 172) . (915 – 315) . (24 – 42)
b) (82017 – 82015) : (82104 . 8)
c) (13 + 23 + 34 + 45) . (13 + 23 + 33 + 43) . (38 – 812)
d) (28 + 83) : (25 . 23)
Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
| a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215 | d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g) 324 : 86 |
Bài toán 10 : Tìm x, biết.
| a) 2x . 4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x – 26 = 6 d) 64 . 4x = 45 e) 27 . 3x = 243 n) 3x + 25 = 26 . 22 + 2 . 30 | g) 49 . 7x = 2 401 h) 3x = 81 k) 34 . 3x = 37 |
Bài toán 11 : So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b) A = 2009 . 2011 và B = 20102
c) A = 2015 . 2017 và B = 2016 . 2016
d) 20170 và 12017
Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh: A = 22008 – 1
Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 3A
b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2
Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a) Tính 3B
b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2
Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4C
b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3
Bài 16 : Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017
Bài 17: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) a2 . a3 . a5
b) 23 . 28 . 27
c) 7 . 72 . 723
Bài 18: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 1212 : 12
b) 108 : 105 : 103
Bài 19: So sánh
a) 536 và 1124
b) 32n và 23n (n ∈ N*)
c) 523 và 6 . 522
d) 213 và 216
e) 2115 và 275 . 498
f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243
g) 2100 và 3200
h) 5100 và 3500
Bài 20: Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29. So sánh S với 5 . 28.
Bài 21: Tìm các số mũ n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Bài 22: So sánh các lũy thừa:
a) 9920 và 999910
b) 111979 và 371320
Bài 23. Chứng minh rằng: 527 < 263 < 528
Đáp án chi tiết được cập nhật trong file tải về. Mời bạn nhấn nút Download bên dưới để xem chi tiết
........................................
Các dạng bài tập Toán 6 khác:
- Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Tìm điều kiện chia hết
- Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
- Bài tập Toán lớp 6: Điểm - Đường thẳng - Tia
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
254,5 KB-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
605,1 KB
- Chia sẻ bởi:
Nai Con
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 7 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Nguyễn Minh Tuệ b câu 7 bị lỗi ạ
em làm mãi ko ra
Thích Phản hồi 9 01/09/23 -
Gia Minh dễ thí
Thích Phản hồi 0 21:16 30/08 -
Nguyễn Đình Sơn hay👍🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂
Thích Phản hồi 3 28/12/22 -
Nguyễn Thị hồng câu nào khó vậy bạn anh quang
Thích Phản hồi 3 15/01/23 -
Nguyễn Thị hồng hay đó
Thích Phản hồi 1 15/01/23 -
anh quang Bài dễ nhưng cũng có một số câu khó 👿😈👹🙏
Thích Phản hồi 4 27/08/21 -
Ly Vu Bài 11 đến 16 khó quá giúp mình với
Thích Phản hồi 3 16/06/23
-
Chuyên đề: Số tự nhiên
- Tập hợp - Phần tử của tập hợp
- Tập hợp các số tự nhiên
- Ghi số tự nhiên
- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
- Thứ tự thực hiện các phép tính
- Thứ tự thực hiện phép tính (Nâng cao)
- Tính chất chia hết của một tổng
- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Ước và bội
- Số nguyên tố. Hợp số
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6
-
Chuyên đề: Số nguyên
- Tập hợp các số nguyên
- Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Phép cộng số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
- Phép nhân số nguyên
- Chuyên đề: Bội và ước của một số nguyên
-
Chuyên đề: Phân số
- Mở rộng khái niệm phân số
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
- So sánh phân số
- Phép cộng phân số
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Phép trừ phân số
- Phép nhân phân số
- Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Phép chia phân số
- Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
- Toán lớp 6 - Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm tỉ số của hai số
- Tìm tỉ số của hai số
- Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm tỉ số của hai số
-
Chuyên đề: Số thập phân
-
Chuyên đề: Một số hình phẳng
-
Chuyên đề: Tính đối xứng trong hình phẳng
-
Chuyên đề: Các hình hình học cơ bản
- Chuyên đề: Điểm - Đường thẳng
- Ba điểm thẳng hàng
- Đường thẳng đi qua hai điểm
- Tia
- Đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
- Khi nào thì AM + MB = AB?
- Trung điểm của đoạn thẳng
- Toán lớp 6 - Chuyên đề về góc
-
Chuyên đề: Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi
- Số thập phân
- Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
- Phân số
- Nguyên lí Dirichlet
- Số chính phương
- Số nguyên
- Hình học trực quan
- Một số hình phẳng trong thực tiễn
- Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng và tam giác
- Góc và các vấn đề liên quan
- Số nguyên tố và hợp số
-
Lớp 6 -
Toán lớp 6 -
Chuyên đề Toán 6 -
Đề thi Khảo sát lớp 6 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 -
Đề thi học kì 1 lớp 6 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 6 -
Đề thi học kì 2 lớp 6 -
Thi học sinh giỏi lớp 6 -
Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 6 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 6 -
Toán 6 Kết nối tri thức -
Giải Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo -
Toán lớp 6 sách Cánh Diều -
Giải VBT Toán lớp 6
Tham khảo thêm
-
Phép chia hết. Bội và ước của một số nguyên lớp 6
-
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
-
Phép cộng số nguyên lớp 6
-
Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
-
Phép trừ hai số nguyên lớp 6
-
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
-
Tập hợp các số nguyên
-
Phép nhân số nguyên lớp 6
-
Giải Toán lớp 6 Ôn tập chương 1
Chuyên đề Toán 6
-
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Có đáp án)
-
Phép nhân số nguyên lớp 6
-
Phép chia hết. Bội và ước của một số nguyên lớp 6
-
Phép trừ hai số nguyên lớp 6
-
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
-
Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
Từ khóa » Bài Tập Về Lũy Thừa Lớp 6 Có đáp án
-
Dạng Bài Tập TOÁN 6 Về LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. - Pphoc
-
Dạng Bài Tập Về Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Cực Hay, Có Lời Giải
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN LỚP 6 CHỦ ĐỀ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ ...
-
Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Hay Nhất - TopLoigiai
-
25 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài Tập: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên ...
-
Toán Lớp 6 - Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
-
Các Dạng Toán Lũy Thừa Lớp 6 - Tiết 1 - Luyện Thi Nhanh
-
Ôn Tập Toán 6 - Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Bài Tập áp Dụng
-
Lý Thuyết Và Một Số Dạng Bài Tập Về Lũy Thừa Với Số Mũ Tự
-
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA
-
Các Dạng Bài Tập Về Lũy Thừa Có đáp án
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai ...
-
Top 30 Bài Tập Lũy Thừa Lớp 6 Có Lời Giải 2022 - Học Tốt