Bài Tập Tobe Hiện Tại đơn Lớp 4

Nay chúng ta sẽ ôn tập lại một kiến thức rất cơ bản và quen thuộc trong tiếng Anh đó là thì Hiện tại đơn. Bài viết này sẽ tập trung đưa ra những dạng bài tập từ dễ tới khó, từ cơ bản tới nâng cao. Nếu bạn nào chưa nắm rõ lý thuyết thì hãy ôn lại ở cuối bài viết nhé.

Nội dung chính Show
  • Bài tập thì Hiện tại đơn
  • I. Chia động từ
  • II. Viết thành câu hoàn chỉnh
  • III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định
  • IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
  • V. Tìm và sửa lỗi sai
  • VI. Viết lại câu hoàn chỉnh
  • VII. Hoàn thành đoạn văn
  • VIII. Bài tập hỗn hợp
  • Đáp án bài tập
  • Tóm tắt lý thuyết thì Hiện tại đơn
  • 1. Khái niệm
  • 2. Các thể trong thì trong Tiếng Anh
  • Dấu hiệu nhận biết
  • Video liên quan

Bài tập thì Hiện tại đơn

File bài tập mình để ở cuối bài viết, các bạn có thể download về máy.

I. Chia động từ

  1. I usually ___________(go) to school.
  2. They ___________ (visit) us often.
  3. You ___________ (play) basketball once a week.
  4. Tom ___________ (work) every day.
  5. He always ___________ (tell) us funny stories.
  6. She never ___________ (help) me with that!
  7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.
  8. In this club people usually ___________ (dance) a lot.
  9. Linda ___________ (take care) of her sister.
  10. John rarely ___________ (leave) the country.
  11. We ___________ (live) in the city most of the year.
  12. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday.
  13. I ___________ (bake) cookies twice a month.
  14. You always ___________ (teach) me new things.
  15. She ___________ (help) the kids of the neighborhood.
  16. We (fly)________ to Spain every summer.
  17. Where your children (be) ________?
  18. He (have) ________ a new haircut today.
  19. She (not study) ________ on Friday.
  20. Where _______ your father­­_____? (work)

II. Viết thành câu hoàn chỉnh

  1. they / to clean / the bathroom

  1. where / she / to ride / her bike

  1. Billy / to work / in the supermarket

Xem thêm: Bài tập thì Tương lai đơn

III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định

  1. My father makes breakfast.

  1. Danny phones his father on Sundays.

IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp

wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink

  1. Ann _____________ handball very well.
  2. I never _____________ coffee.
  3. The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning.
  4. It _____________ at 9:00 in the evening.
  5. Bad driving _____________ many accidents.
  6. My parents _____________ in a very small flat.
  7. The Olympic Games _____________ place every four years.
  8. They are good students. They always _____________ their homework.
  9. My students _____________ a little English.
  10. I always _____________ early in the morning.

V. Tìm và sửa lỗi sai

  1. What does they wear at their school?
  2. Do he go to the library every week?
  3. Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.
  4. Sometimes, we goes swimming together with her family.
  5. How does Linda carries such a heavy bag?

VI. Viết lại câu hoàn chỉnh

  1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
  2. You/understand the questions from your teacher?
  3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
  4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
  5. San/not/phone/mother/Mondays.

VII. Hoàn thành đoạn văn

Mai (tobe) _________ is a good doctor. She (work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (love) __________ her because she (tobe) _________ very helpful. She often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to work with her husband. Sometimes, Mai (come) __________ back home at 5 p.m. Then, she (prepare) __________  the meal for her family. In her free time, she (meet) __________ her best friends and (chat) ___________ with them. on Sundays, her family (visit) ___________ her parents and sometimes, she (go) ____________ shopping with her mother.

VIII. Bài tập hỗn hợp

1) I ____________ (be) in a cafe now.

2) ____________ (she/play) tennis every week?

3) They ____________ (go) to the cinema every Wednesday.

4) ____________ (she/be) a singer?

5) You ____________ (find) the weather here cold.

6) ____________ (they/be) on the bus?

7) Lucy ____________ (ride) her bicycle to work.

8) Why ____________ (he/be) in France?

9) I ____________ (not/play) the piano very often.

10) It ____________ (not/be) cold today.

11) We ____________ (be) from Portugal.

12) ____________ (we/make) too much noise at night?

13) Where ____________ (Harry/study)?

14) ____________ (it/be) foggy today?

15) We ____________ (not/be) late.

16) They ____________ (not/like) animals.

17) Where ____________ (you/be)?

18) He ____________ (not/be) an accountant.

19) ____________ (the dog/eat) chicken?

20) She ____________ (be) my sister.

Đáp án bài tập

I.

  1. go
  2. visit
  3. play
  4. works
  5. tells
  6. helps
  7. swim
  8. dance
  9. takes care
  10. leaves
  11. live
  12. travels
  13. bake
  14. teach
  15. helps
  16. fly
  17. Where are you children?
  18. has
  19. does not study
  20. does… work.

II.

  1. Do you speak English?
  2. When does he go home?
  3. Do they clean the bathroom?
  4. Where does she ride her bike?
  5. Does Billy work in the supermarket?

III.

  1. My father doesn’t make breakfast.
  2. They aren’t eleven.
  3. She doesn’t write a letter.
  4. I don’t speak Italian.
  5. Danny doesn’t phone his father on Sundays.

IV.

  1. Plays
  2. Drink
  3. Opens
  4. Closes
  5. Causes
  6. Live
  7. Take
  8. Do
  9. Speak
  10. Wake up

V.

  1. does ➔ do
  2. Do ➔ Does
  3. watch ➔ watches
  4. goes ➔ go
  5. carries ➔ carry

VI.

  1. Minh doesn’t usually sleep early at the weekends.
  2. Do you understand the questions from your teacher?
  3. Her husband and his colleague play tennis wheneven they are free.
  4. My family normally eats breakfast at 6.30.
  5. San doesn’t phone her mother on Mondays.

VII.

is – works – loves – is – gets – drives – comes – prepares – meets – chats – visits – goes

VIII.

  1. am
  2. Does she play
  3. go
  4. Is she
  5. find
  6. Are they
  7. rides
  8. is he
  9. don’t play
  10. isn’t
  11. are
  12. Do we make
  13. does Harry study
  14. Is it
  15. aren’t
  16. don’t like
  17. are you
  18. isn’t
  19. Does the dog eat
  20. ‘s

Tóm tắt lý thuyết thì Hiện tại đơn

1. Khái niệm

  • Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , theo thói quen hằng ngày hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, một thời gian biểu hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
  • Đây là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh.

2. Các thể trong thì trong Tiếng Anh

I am a student study at the International school of Thai Nguyen University.

I do not travel with my friends, I will have trip with my family.

Do you a cashier?

Do he live near my father house?

Có thể dùng Wh-  cho thì hiện tại đơn để hỏi về vấn đề nào đó.

Ví dụ: What is this?

Where are you from ?

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn trong những trường hợp sau:

  • Diễn tả các trạng thái ở hiện tại

I am not happy.

(Tôi không được vui)

  • Diễn tả một thói quen trong sinh hoạt

I get up at 7am every day.

(Tôi dậy vào 7 giờ sáng mỗi ngày).

  • Một sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại

I celebrate my birthday every year.

(Mỗi năm tôi đều tổ chức sinh nhật).

The sun rises in the east.

(Mặt trời mọc ở hướng đông).

  • Một sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể

The bus leaves at 8pm.

(Xe bus sẽ khởi hành lúc 8 giờ).

Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ, cụm từ sau đây (mức độ thường xuyên giảm dần):

  • Always: luôn luôn, lúc nào cũng
  • Every day/week/month/year: hằng ngày/tuần/tháng/năm
  • Usually: thường thường, thường xuyên
  • Often: thường xuyên
  • Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng
  • Seldom: hiếm khi
  • Rarely: hiếm khi
  • Hardly ever: hầu như không bao giờ
  • Never: không bao giờ

Ví dụ:

It’s always cold in this room. (Căn phòng này luôn luôn lạnh lẽo)

Sometimes it’s best not to say anything. (Đôi khi không nói gì là tốt nhất)

I rarely have time to read a newspaper. (Tôi hiếm khi dành thời gian đọc báo)

Như vậy Báo Song Ngữ đã tổng hợp một số bài tập tiếng Anh thì Hiện tại đơn, nếu thắc mắc điều gì các bạn hãy comment bên dưới để chúng mình giải đáp nhé!

Xem thêm: Bài tập thì Hiện tại hoàn thành

Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Lớp 4