Bài Tập Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án - Cà Phê Du Học

Skip to content

Xem nhiều tuần qua:

  • Từ điển Anh Việt miễn phí tốt nhất cho Android
  • Kinh nghiệm học tiếng Anh của những người thành công
  • Luyện viết tiếng Anh online cực kỳ hiệu quả
  • Các từ lóng trong tiếng Anh. Những từ tiếng Anh ngầu
  • Plan đi với giới từ gì? Plan + v gì?

Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp án. Trong bài viết này, cafeduhoc.net sẽ cung cấp cho các bạn chủ điểm ngữ pháp quan trọng bậc nhất, đó là cách dùng 12 thì cơ bản trong tiếng anh.

Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp án

Bảng tổng hợp tổng hợp các thì trong tiếng Anh

STT Thì  Công thức Cách dùng Từ nhận biết
1 Thì hiện tại đơn- Simple Present Với động từ thườngKhẳng định: S + Vs/es + O –Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O –Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?Với động từ to beKhẳng định: S+ AM/IS/ARE + O –Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O –Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O 1.Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. 2.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. 3.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người Ex: He plays badminton very well 4.Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Always, every, usually, often, generally, frequently.

Lưu ý: ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

2 Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O 1.Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. 2.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. 3.Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Ex: He is coming tomrow Now, right now, at present, at the moment. Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,…
3 Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O 1.Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 2.Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before… Since + thời gian bắt đầu For + khoảng thời gian
4 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O? Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far
5 Thì quá khứ đơn – Simple Past Với động thườngKhẳng định: S + V_ed + O –Phủ định: S + DID+ NOT + V + O –Nghi vấn: DID + S+ V+ O?Với to beKhẳng định: S + was/were + O –Phủ định: S+ was/were + not + O –Nghi vấn: was/were + S+ O ? Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night
6 Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra. While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon)
7 Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O? Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
8 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ. until then, by the time, prior to that time, before, after
9 Thì tương lai – Simple Future Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? 1.Khi quý vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 2.Khi quý vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 3.Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. tomorrow, next + time
10 Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. in the future, next year, next week, next time, and soon
11 Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + not + be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + not + be + V_ing+ O? Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. by the time and prior to the time
12 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O? Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp án

Download [193.36 KB]

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: Tags: bài tập các thì trong tiếng anh lớp 9bài tập các thì trong tiếng anh nâng caobài tập các thì trong tiếng anh trắc nghiệmBài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp ánbài tập tổng hợp các thì trong tiếng anh pdfbài tập tổng hợp về các thì trong tiếng anhbài tập về các thì trong tiếng anh lớp 8bài tập về các thì trong tiếng anh onlinebài tập về các thì trong tiếng anh toeic

Bài viết khác cùng mục:

Awareness đi với giới từ gì? Awareness là gì? Awareness đi với giới từ gì? Awareness là gì? Provide sb with sth, Cấu trúc provide đi với giới từ gì? Hope + to V hay Ving? Cách dùng động từ Hope Hope + to V hay Ving? Cách dùng động từ Hope Familiar đi với giới từ gì? Familiar to or with ?Familiar đi với giới từ gì? Acquainted đi với giới từ gì? Acquainted with là gì? Approve đi với giới từ gì? "approve by" or "approve of"? Approve đi với giới từ gì? Cấu trúc approve of, “approve by” or “approve of”? Amazed đi với giới từ gì? "amazed at" hay "amazed by"? Amazed đi với giới từ gì? “amazed at” hay “amazed by”? Kinh nghiệm học IELTS cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học IELTS tại nhà từ A-Z Upset đi với giới từ gì? Feel upset là gì? Upset là từ loại gì ? Upset đi với giới từ gì? Feel upset là gì? Surprised đi với giới từ gì? "surprised by" or "surprised at"? Surprised đi với giới từ gì? Surprise of, Surprised on, “surprised by” or “surprised at”? Insisted đi với giới từ gì? Insist sb on doing sth? Insisted đi với giới từ gì?

Liên kết hay

  • I sức khỏe
  • Vận tải đường sắt Thống Nhất
  • Ngolongnd.net
  • Vận chuyển Nam Bắc
  • Ngolongtech.net
  • Đường sắt Bắc- Nam
  • Gỗ nhựa Ecovina
  • Gỗ nhựa Ewood
  • Blog Tahigems
Bài xem nhiều nhất
  • Dân tộc Mangbetu và tục lệ kỳ lạ làm biến dạng đầu.
  • Du học châu Á
    • Du học Đài Loan
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Malaysia
    • Du học New Zealand
    • Du học Nhật Bản
    • Du học Singapore
    • Du học Trung Quốc
    • Du học Úc
  • Du học châu Âu
    • Du học Anh
    • Du học Đức
    • Du học Pháp
    • Du học Thụy Điển
    • Du học Thụy Sĩ
  • Du học châu Mỹ
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
  • Học ngoại ngữ
    • Sách hay
    • Tiếng Anh
    • English
    • Tiếng Trung
  • Tin tức
    • Mục khác
      • Phim ảnh
      • Máy xây dựng
      • Học và rèn luyện kỹ năng
      • Phong thủy- tử vi
    • Học bổng
      • Học bổng toàn phần
    • Tin du học
      • Ảnh đẹp du học
      • Câu chuyện hay
      • Tâm sự du học
      • Thiện nguyện
      • Xe khách
      • Nhà cửa- xe – đầu tư
      • Máy xây dựng
      • Tin hội thảo
      • Tin việc làm
      • Tuyển sinh du học
      • Xuất khẩu lao động
    • Xin visa
      • Định cư
  • Giới thiệu
    • Liên hệ

Từ khóa » đề Về Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án