Bài Tập Tổng Hợp Về Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Sau khi học lý thuyết của các thì tương lai rồi thì bây giờ là thời gian các bạn nên dành ra để luyện tập các thì này nhé. Trong bài viết này, Elight sẽ tổng hợp giúp bạn bài tập về các thì tương lai trong tiếng Anh. Bắt đầu làm bài tập thôi!
1 – Bài tập về thì tương lai đơn
Bài 1:
- I’m afraid I _______(not/ be) able to come tomorrow.
- Because of the train strike, the meeting _______(not/ take) place at 9 o’clock.
- A: “Go and tidy your room.”
B: “Yeah. I ______( do) it!”
- If it rains, we ________ (not/ go) to the beach.
- In my opinion, she ______ (pass) the exam.
- A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I ______(not/ take) the bus, I’ll come with you.”
- He ______ ( buy) the car if he can afford it.
- It’s a secret, promise me you ______ (not/ tell) anyone.
- According to the weather forecast, it _______ (snow) tomorrow.
- A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _______ (not/ wait) for John.”
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau
- I am going to the market with my best friend tomorrow.
2.If he loves her job, what do he do?
3.We spend three weeks in Japan with our friends.
4.The plant die because of lack of sunshine.
5.I think my mom remember to do everything.
6.If it stop raining soon, I will play football in the yard.
∠ ĐỌC THÊM: Bài tập tổng hợp về các thì hiện tại trong tiếng Anh
Bài 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
- He/ wish/ John/ come/party/ next week.
- If/ she/ not/ study/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
- Minh/ go/ the market/ next Friday?
- I/ believe/ Phong/ recover/ illness/ soon.
- They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
Bài 4: Chia dạng đúng từ trong ngoặc
- I (earn) a lot of money.
2.I (travel) around the world.
3.I (meet) lots of interesting people.
4.Everyone (adore) you.
5.You (not / have) any problems.
6.They (serve) you.
7.They (anticipate) your wishes.
8.There (not / be) anything left to wish for.
9.Everything (be) perfect.
10.But all these things (happen / only) if you marry me.
1.1 – Đáp án bài tập thì tương lai đơn
Bài 1:
- 1. won’t be
- 2. won’t take
- 3. will do
- 4. won’t go
- 5. will pass
- 6. won’t take
- 7. will buy
- 8. won’t tell
- 9. will snow
- 10. won’t wait
Bài 2:
- am going ➔ will go
- do she do ➔ will she do
- spend ➔ will spend
- die ➔ will die
- remembers ➔ will remember
- stop ➔ stops
Bài 3:
- He wishes John will come to his party next week.
- If she doesn’t study very hard, she won’t pass the test.
- Will John go to the market next Friday?
- I believe Phong will recover from her illness soon.
- They will drink in the same restaurant next week.
Bài 4:
- will earn
- will travel
- will meet
- will adore
- will not have
- will serve
- will anticipate
- will not be
- will be
- will only happen
2 – Bài tập thì tương lai tiếp diễn
Bài 1: Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn sao cho thích hợp.
- This time next year, I __________________ (live) in my new house.
- In 2020, they __________________ (built) a bridge on this river.
- Within the next ten years, we __________________ (use) robots to do housework.
- At seven o’clock tomorrow, she __________________ (meet) his parents.
- This time next week, we __________________ (not, go) camping in the mountains.
- By the time my father gets home, my mother __________________ (not make) dinner.
- __________________ (she, sunbathe) in Hawaii this time next month?
- 8. Which song __________________ (you, sing) at the concert?
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- They are staying at a hotel in New York. At this time tomorrow, they (travel) in England.
- When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.
- My parents (visit) England at this time next week
- Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.
- At 9 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.
- He (play) with his daughter at 9 o’clock tonight.
- He (work) at this moment tomorrow.
- They (make) their presentation at this time tomorrow morning.
2.1 – Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn
Bài 1:
- will be living
- will be building
- will be using
- will be meeting
- won’t be going
- won’t be making
- will she be sunbathing
- will you be singing
Bài 2:
- will be travelling
- come – will be swimming
- will be visiting
- will be sitting
- will be watching
- will be playing
- will be working
- will be making
3 – Bài tập thì tương lai hoàn thành
Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc
- By the end of this week, Amelia and Liam ______ (be) married for 2 years.
- It ______ (rain) soon. Dark clouds are coming.3. By the end of next month, Janet ______ (work) for the company for 12 years.
- So far this year, I ______ (visit) lots of interesting places in Da Lat.
- His grandparents ______ (take) care of him since he ______ (born).
- I think they ______ (get) good results at the end of the course.
- ______ (she / make) up her mind yet?
- She ______ (visit) a lot of different countries so far this year.
- By the time you arrive, they ______ (finish) their dinner.
- This is the best performance I ______ (see) so far.
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
- Tomorrow I ________ (paint) all day.
- will be painting
- will paint
- will be paint
- By the time they get there, the store ________ (close).
- will close
- will have closed
- closed
- I ________ (see) you tomorrow at 7:00 AM.
- will see
- see
- will be seeing
- After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
- will see
- will be seeing
- will have seen
- A: Can I come over in an hour?
B: No, I ________ (clean) my car.
- will clean
- will be cleaning
- clean
- This time next week I ________ (drink) wine in Los Angeles.
- will drink
- drink
- will be drinking
- She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
- will find out
- will be finding out
- will have found out
- She insulted me. I ________ (speak) to her again!
- will never speak
- will never be speaking
- will have never spoken
- If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
- will drink
- will have drunk
- will be drinking
- She ________ (tell) me when her birthday is.
- will not have told
- will not be telling
- won’t tell
Bài 3:
- By the time you arrive, I (write) the book.
- By this time tomorrow they (visit) Los Angeles.
- By the time he intends to get to the airport, the plane (take) off.
- By the year 2014 many people (lose) their jobs.
- I know by the time they come to my house this evening, I (go) out for a walk.
- I hope they (finish) building the road by the time we come back next summer.
- By 2021, the number of schools in our country (double).
- These machines (work) very well by the time you come back next month.
3.1 – Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành
Bài 1:
- will have been
- is going to rain
- will have worked
- have visited
- have taken – was born
- will get
- Has she made
- has visited
- will have finished
- have seen
Bài 2:
- A
- B
- A
- C
- B
- C
- A
- A
- B
- C
Bài 3:
- will have stopped
- will have visited
- will have taken
- will have lost
- will have gone
- will have repaired
- will have doubled
- will have worked
4 – Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc
- By this time next week, we (go) _____ to school for 10 years.
- By New Year’s Eve, I (work) _____ in this office for 10 years.
- They (build) _____ a mini mart by December next year.
- By the end of next year, Mary (work) _____ as a Maths teacher for 8 years.
- She (not, do) _____ gymnastics when she gets married to John.
- How long (you / study) _____ when you graduate?
- She (work) _____ for this company for 5 years by the end of this year.
- My mother (cook) _____ dinner for 2 hours by the time I come home.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
- By Dêcmber I _____ (work) for this company for 15 years.
- will have worked
- will have been working
- By April 20th , I ______ (be) here for 10 years.
- will have been
- will have been being
- By this time next week, he ______ (write) his novel for 10 months.
- will have written
- will have been writing
- You _______ (finish) your work by 10:00 tonight?
- Will you have finished
- Will you have been finishing
- By 2013 we ______ (live) in Los Angeles for 14 years.
- will have lived
- will have been living
4.1 – Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài 1:
- By this time next week, we will have been going to school for 10 years.
- By New Year’s Eve, I will have been working in this office for 10 years.
- They will have been building a mini mart by December next year.
- By the end of next year, Mary will have been working as a Maths teacher for 8 years.
- She won’t have been doing gymnastics when she gets married to John.
- How long will you have been studying when you graduate?
- She will have been working for this company for 5 years by the end of this year.
- My mother will have been cooking dinner for 2 hours by the time I come home.
Bài 2:
- will have been working
- will have been being
- will have been writing
- Will you have finished
- will have been living
- will have written
- will have been writing
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Như thế, Elight đã giúp bạn tổng hợp khá nhiều bài tập về các thì tương lai trong tiếng Anh rồi. Elight khuyên bạn nên dành ra thời gian làm bài tập về các thì tương lai và ghi lại lỗi sai để rút kinh nghiệm nhé. Chúc bạn học tốt!
Từ khóa » Bài Tập Thì Tương Lai Gần Elight
-
Bài Tập Thì Tương Lai Gần Elight, Thì Tương Lai Gần (Near Future ...
-
Tương Lai Đơn & Tương Lai Gần - Nói Thật đi, Bạn Rất Hay NHẦM 2 ...
-
[Elight] Các Thì Trong Tiếng Anh #5 : Thì Tương Lai Đơn | Future Tense
-
Phân Biệt Thì Tương Lai Đơn Với Thì Tương Lai Gần [Ngữ Pháp ...
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Elight - Hỏi Đáp
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần Tiếng Anh
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Bài Tập Thì Tương Lai Gần Elight - TopList #Tag
-
Top 20 Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 5 Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Top 10 Will For The Future Là Gì
-
Thì Tương Lai Gần (Near Future Tense)
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn (Có đáp án Chi Tiết) - Báo Song Ngữ
-
Thì Tương Lai Gần – Near Future Tense | Công Thức, Cách Dùng, Dấu ...