Bài Tập Trắc Nghiệm Công Nghệ Thông Tin Có đáp án - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.47 KB, 13 trang )

1.Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) làa. Các đoạn thẳng ghép vào nhaub. Các hình chữ nhật ghép vào nhauc. không rõ2. Các chữ cái sau: CLB TRE là:a. Câu lạc bộ trẻb. Các phím tắt để dóng hàng đối tượngc. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nàoa. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùngb. đối tượng trước tiên nằm trên cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm dưới cùng4. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau:Hình chữ nhật (số 1) vẽ trước mầu CyanHình tròn (số 2) vẽ sau mầu Red1.để được hình: : ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIMb. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh TRIM5. 2. Để được hìnhTa cầna. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIMb. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh combinec. Chọn 1 trước 2 sau và dùng TRIM6. 3. Để được hình (đỏ)ta cầna. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh Intersectb. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh Intersect7. 4. Để được hình Ta cần:a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh WELDb. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELDc. Chọn 2 truớc 1 sau và dùng lệnh Combine8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout vơi công cụ free handa. đúng.b. sai9. Công cụ Bezier tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng:a. cusp (đỉnh nhọn, gấp khúc)b. Smooth (đỉnh trơn)c. Symetrical (đỉnh trơn đều)d. không rõ10. Công cụ text tool cho phép tạo paragraph texta. cób. không11. Corel draw cho phép in bản đảo mầu (âm bản):a. cób. không12. Corel draw cho phép in Miror (ngược bản):a. có b. không13. Ctrl + E được dùng để:a. căn giữa đối tượng chữb. File \ exportc. cả 2 lệnh trên14. để bật/tắt corel update ta chọn:a. Start/setting/control panel / corel updateb. Start/ programfile\ corel graphic suite \ corel updatec. Tool / option/genereral/ auto update15. Để biến chữ d thành chữ p ta thực hiệna. lật ngang rồi lật dọcb. xoay 180 độc. cả hai cách trên đều đúngd. không có cách nào đúng16. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ shape tool ta cầna. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm trong diện tích hình trònb. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích hình tròn17. Để nhóm các đối tượng thành 1 nhóm ta dùng lệnha. Edit\Groupb. Arrange\Groupc không rõ18. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắta. zb. F2c. Shift F2d. không có phím tắt19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media là đối tượng vẽ dạnga. vectorb. bitmapc. không rõ20. đường dóng (grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác chuộta. đúngb. sai21. đường dóng (grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng lệnh transforma. đúngb. sai22. đường path hở có thể tô mầu (fill color) được khônga. cób. khôngc. tuỳ thiết đặt trong option23. Đường xoắn ốc (spiral) có số lượng vòng xoắn tối đa là:a. 50 vòngb. 99 vòngc. 100 vòngd. 256 vòng24. Effect\ add perspective cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng:a. vectorb. bitmapc. cả hai đối tượng 25. F12 là phím tắt của a. hộp thoại Saveb. Hộp thoại Fountain fillc. Hộp thoại Outline Pen26. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectangea. shiftb. Ctrlc. Altd. Không có cách vẽ này27. Giữ phím gì để được hình vuông khi sử dụng công cụ rectangea. shiftb. Ctrlc. Altd. nhìn bằng mắt28. Hiện ứng Blend tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhấta. đúngb. sai29. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng biến hình trung gian tối đa là:a. 100 hìnhb. 255 hìnhc. 999 hìnhd. không rõ30. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành:a. Hình quả cầub. Hình bán cầuc. Hình trụ31. Hộp thoại fountain fill cho phép ấn định thông số tranparency (trong suốt)a.cób. không32. Hộp thoại foutain fill có phím tắt làa. CTRL+ Fb. F11c. Không có phím tắt33. Khi nhập toạ độ dịch chuyển đối tượng tại object position trên thanh thuộc tính, toạ độ đó có dạng:a. toạ độ tuyệt đối tính theo gốc toạ độb. toạ độ tương đối so với đối tượng trước khi di chuyển34. Khi xoá trang (delete page) đối tượng nào trong trang sẽ bị xoáa. các đối tượng trong vùng vẽb. các đối tượng trong vùng nhápc. cả hai35. Khi xoay đối tượng, góc dương là hướng xoay theoa. cùng chiều kim đồng hồb. ngược chiều kim đồng hồ36. Lệnh Reverse oder được dùng để:a. Đảo ngược mầu các đối tượng đang chọnb. Đảo trật tự trên dưới các đối tượng đang chọn37. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL+U, lệnh Ungroup All có phím tắt làa. CTRL+U+A b. ALL+Ac. không có phím tắt38. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là:a. CTRL+Wb. CTRL + Lc. CTRL+ Dd . không có phím tắt39. Mesh fill tool cho phép tô mầu trên nhóm đối tượng đã được groupa. cób. không40. Mô hình mầu HSB giá trị H=60 tương đương với mầua. blueb. Cyanc. Greend. Yellow41. Paragraph text cho phép nhập text vào:a. Chỉ vào khung hình chữ nhậtb. Vào khung hình tròn hoặc Ellipsec. Vào khung khép kín bất kỳd. không biết42. Phần mở rộng ngầm định của file được tạo bởi coreldraw làa. JPGb. GIFc. DWGD. CDR43. Phím tắt Alt+Z dùng đểa. thực hiện lệnh Undob. thực hiện lệnh Zoomc. Thực hiện lệnh Snap to Object44. Phím tắt CTRL+ T dùng đểa. Insert characterb. Edit textc. format text45. Phím tắt của công cụ Pick tool làa. pb. Spacec. kd. không có phím tắt46. Phím tắt của corel được chia 2 nhóm Main - Text Editinga. đúngb. sai (chỉ có 1 nhóm phím tắt)47. Power clip cho phép đặt đối tượng nào vào container:a. chỉ vectorb. chỉ bitmapc. cả vector và bimapd. không biết48. Số cạnh tối đa của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon làa.25b. 99c.256d.50049. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thểa. Cắt đối tượng theo đường thẳngb. Cắt đối tượng theo đường bất kỳc. cả hai cách trênd. không biết50. Ta có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh (lệnh join two node):a. cób. không51. Thay đổi kích thước đối tượng ta có thể ấn định đơn vị đo khác với đơn vị đo mặc định:a. cób. không52. Theo ngầm định lệnh Undo có thể thực hiệna. 20 lần b. 99 lầnc. 255 lần53. Theo ngầm định, gốc toạ độ (0,0) của thước kẻ nằm ởa. Góc trên bên trái trang giấy vẽb. góc trên bên phải trang giấy vẽc. góc dưới bên trái trang giấy vẽd. góc dưới bên phải trang giấy vẽ54. Trên thanh trạng thái có thôgn báo chiều dài đường cong cuvera. cób. không55. Trong corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểma. đúngb. sai56. Trong corel cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểma. đúngb. sai57. Trong hộp thoại uniform fill /mixer color blend cho phép trộn tối đa:a. 3 mầub. 4 mầuc. 5 mầu58. Trong hộp thoại Uniform fill cho phép bật cảnh báo mầu không in đượca. có.b. không59. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phépa. độ dầy của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượngb. ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viềnc. không rõ60. Vòng tròn mầu đặt mầu đỏ (red) ở vị trí:a. không độb. 180 độc. 270 độ1. TT Đáp án1B, 2B, 3A ,4. 1A, 5. 2c, 6. 3a, 7. 4b, 8A, 9C,10A, 11A, 12A, 13C, 14B15C, 16B, 17B, 18C, 19A, 20A, 21B, 22C, 23C, 24A, 25c, 26A, 27B28B, 29C, 30C, 31B, 32B, 33A, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39B, 40D41C, 42D, 43C, 44C, 45B, 46A, 47C, 48D, 49C, 50B, 51A, 52A, 53C54B, 55A, 56A, 57B, 58A, 59A, 60A1. Palete Navigator (trong Photoshop) dùng để:a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnhb. Quản lý mầu trong hình ảnhc. Không rõ2. Công cụ zoom tool (trong Photoshop) dùng để:a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnhb. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh3. Bảng chỉnh mầu Curves (trong Photoshop) không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:a. đúngb.sai4. Bộ lọc Extract (trong Photoshop) dùng để:a. Tách hình ra khỏi nềnb. Xén hình5. Bộ lọc vừa thực hiện (trong Photoshop) có phím tắt là:a. CTRL + Db. CTRL+Ec. CTRL+Fd. CTRL+G6. Chế độ mầu RGB (trong Photoshop) có:a. 3 kênhb.4 kênhc.5 kênhCó thể đặt thông số Feather (trong Photoshop) khi nàoa. Trước khi tạo vùng chọnb. Sau khi tạo vùng chọnc. Trước và sau đều đượcd. Không biết8. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marquee (trong Photoshop) giữ phím gì để được hình tròn:a. Ctrlb.Shiftc. Altd.không biết9. Công cụ Healing brush (trong Photoshop) có thao tác thực hiện tương tự công cụ:a. Clone Stampb. Brushc. Eraserd. History brush10. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ (trong Photoshop):a. đúngb. sai11. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang (trong Photoshop) cho kết quả hình ảnh:a. Giống nhaub. Khác nhau.12. Plug- in Bộ lọc Neat Image dùng để:a. Làm mờ ảnhb. Làm rõ nét ảnhc. Làm mịn ảnhd. Tất cả đều sai13. Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar :A. EyedroperB. Color Range SelectionC. Replace ColorD. Type Mask14. . khi áp dụng Layer Style (trong Photoshop) trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọnb. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.15. Đường xoắn ốc (spiral) (trong CoreDraw) có số lượng vòng xoắn tối đa là:a. 256 vòngb. 100 vòngc. 99 vòngd. 50 vòng16. Công cụ Bezier tool (trong CoreDraw) vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng:a. cusp (đỉnh nhọn, gấp khúc)b. Smooth (đỉnh trơn)c. Symetrical (đỉnh trơn đều)d. không rõ17. Trong PhotoImpact 11, bạn có thể:a. Lồng ảnh vào khung (frame)b. Làm ảnh độngc. Chỉnh các hiệu ứng về màud. Tất cả đều đúng.18. Typography là thể loại thiết kếa. Lấy chữ cái làm đối tượng khai thác.b. Cắt ghép xử lý từ những ảnh đơn lẻ, sau đó vận dụng kỹ thuật của Photoshop để tạo ra một loại hình siêu thực tế.c. Mang tính trừu tượng cao.d. Tất cả đều sai.19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media (trong CoreDraw) là đối tượng vẽ dạnga. vectorb. bitmapc. không rõ20. Vòng tròn màu căn bản có tất cả:a. 3 màub. 8 màuc. 12 màud. Không rõPhan photoshop1.Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:a. đúng b.sai2. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là:a.CTRL+ALT+V b. CTRL+SHIFT+ V c. CTRL+P+I d. Không rõ3. Palete Navigator dùng đểa. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnhb. Quản lý mầu trong hình ảnhc. Không rõ4. Công cụ zoom tool dùng để:a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:a. History b. Style c. Color 6. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):a. 99 b. 100 c.999 d.2500 7. Ảnh Bitmap có tên khác là:a. Vector Image b. Rater Image c. Cả a, b đều sai\8. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là :a. CTRL+C b. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt9. Bảng chỉnh mầu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:a. đúng b.sai10. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation không có chức năng Colorize (tái tạo mầu)a. đúng b.sai11. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:a. đúng b.sai12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)a. đúng b. sai c. không rõ13. Bộ lọc Extract dùng để:a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình14. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:a.CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G15. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là:a. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầub. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắngc. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đend. Không rõ16. Chế độ mầu CMYK có: a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh17. Chế độ mầu GrayScale có:a. 1 kênh b.3 kênh c.5 kênh18. Chế độ mầu Lab có:a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh19. Chế độ mầu RGB có: a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh20. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:a. đúng b. sai21. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:a. đúng b. sai22. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:a. đúng b. sai23. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:a. đúng b. sai24. Có thể đặt thông số Feather khi nàoa. Trước khi tạo vùng chọn b. Sau khi tạo vùng chọnc. Trước và sau đều được d. Không biết25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳa. đúng b. sai c. không rõ26. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:â. đúng b. sai c. không rõ27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụa. burn b. sharpen28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:a. Smugle b. Burn 29. Công cụ eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnhb. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshopc. Bất kỳ vùng nào trên màn hìnhd. Không rõ30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ?:a. đúng b. sai c. không rõ31. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:a. Clone Stamp b. Brush c. Eraser d. History brush32. Công cụ move tool không thể copy được hình ảnh?a. đúng b. sai c. không rõ33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnha. đúng b. sai c. không rõ34. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnha. Window \ tool box b. window\ tools35. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:a. Image size b. canvas size c. không biết36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là :a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên37. đường path trong Photo shop là đối tượng vẽ :a. Vector b. Bitmap38. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu:a.bitmap b. vector c. không biết39. khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọnb. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.40. Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầua. trắng (white) b. Trong suốt (transparent) c. Tuỳ chọn trong hộp thoại. d. không rõ41. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:a. đúng b. sai42. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file ảnh43. Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:a.CTRL+ALT+C b. CTRL+SHIFT+ C c. CTRL+C+M d. Không rõ44. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:a. CTRL+Shift+D b. CTRL+R c. CTRL+Shift+R d. không rõ45. Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground.a. đúng b. sai c. không rõ46. Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp backgrounda. có b. không c. tuỳ thiết đặt khoá lớp d. không rõ47. Lệnh Image Size nằm ở menua File b. Image c. Layer d. Help48. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng đểa. Đảo ngược vùng chọn b. đảo ngược mầu c. Đảo cả vùng chọn và mầu.49. Lệnh Resize Image nằm ở menu:a File b. Image c. Layer d. Help50. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho kết quả hình ảnh:a. Giống nhau b. Khác nhau.51. Mặt nạ Quick mask dùng để:a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thịb. Tạo vùng chọn52. Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có:a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dàib. 72 điểm ảnh trên một inch vuôngc. không rõ53. Phím tắt của công cụ Blur là:a. b b.l c.u d.r54. Phím tắt của công cụ Dodge làa.d b.o c.g d.e55. Phím tắt của công cụ Smugle là:a.s b.m c.u d.r56. Phím tắt để tạo một lớp mới là:a. CTRL+L b. CTRL+N c. CTRL+Shift+N57. Snap shot được lưu cùng hình ảnh:a. đúng b. sai c. không rõ58. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiềub. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ítc. Không rõ.59. tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete:a. Layers b. History c. Channel d. không rõ60. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:a. Ctrl b.Shift c. Alt d.không bCâu 1) Cách nào sau đây không dùng để tô màu cho một vùng lựa chọn : A. Edit/Fill : ForegroundB. Alt/Opt + BackspaceC. Paint Bucket (Hộp sơn)D. Select/InserveCâu 2) Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar :A. EyedroperB. Color Range SelectionC. Replace ColorD. Type MaskCâu 3) Cái nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment) :A. Hue/SaturationB. CurvesC. MedianD. LevelsCâu 4) Channel palette có thể làm được những gì :A. Hiển thị các layer màu sắc.B. Dùng để thực hiện các chức năng hiệu chỉnh (Adjustment).C. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh (imagine mode) của ảnh.D. Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu.Câu 5) Công cụ “Direct selection” có thể làm được những gì :A. Cho phép bạn di chuyển và điều chỉnh các điểm neo trên 1 path.B. Cho phép bạn di chuyển vùng lựa chọnC. Cho phép bạn tạo ra 1 vùng lựa chọn thật mau lẹ và gọn gàng.D. Cho phép bạn tạo ra 1 điểm neo mới.Câu 6) Action Palette là cái gì vậy ?A. Để ám chỉ về một bộ phim ăn khách của HOLLYWOOD.B. Là 1 chuỗi các bước hay các hoạt động cụ thể được ghi lại trong Photoshop. C. Là hàng loạt các kỹ thuật và các bước mà bạn tiến hành trong Photoshop.D. Là quá trình tự động tiến hành các thao tác như nhau với hàng loạt các file.Câu 7) Cái nào sau đây không phải là 1 phương pháp lựa chọn :A. QuickmaskingB. LayermaskingC. Sử dụng công cụ LassoD. Color RangeCâu 8) Chế độ QuickMask là gì vậy ?A. Giúp bạn ẩn các Layer 1 cách nhanh nhất.B. 1 loại Ruby mới.C. Là 1 alpha channel tạm thời dùng để lưu trữ vùng lựa chọn.D. Tồn tại “vĩnh viễn” giống như layer mask.Câu 9) Điều bạn làm đầu tiên nếu tự nhiên không biết cái gì đang diễn ra khi đang thao tác với một file có rất nhiều layer :A. Đóng chương trình Photoshop lại.B. Nghỉ ngơi cái đã, tính sau…C. Vào Layer Palette để kiểm tra xem layer nào thực sự “được mở mắt”D. Trở lại History palette và lần mò từng bước đã làm.Câu 10) Cách nào khiến bạn “không thể” mang ra sử dụng hộp thoại Layer Styles/Blending Options :A. Kích đúp chuột vào layer trong Layer palette (không phải kích vào tên của layer đâu nhé)B. Kích chuột phải vào layer và chọn Blending OptionsC. Kích đúp chuột vào biểu tượng layer.D. Sử dụng pop-up menu ở dưới cùng của Layer palette. Đáp án : 1D - 2B - 3C - 4D - 5A6B - 7B - 8C - 9C - 10C.

Tài liệu liên quan

  • Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án
    • 13
    • 9
    • 120
  • Tuyển tập bài tập trắc nghiệm hóa phổ thông 2014 có đáp án Tuyển tập bài tập trắc nghiệm hóa phổ thông 2014 có đáp án
    • 137
    • 2
    • 0
  • Bài tập trắc nghiệm môn quản trị marketing có đáp án Bài tập trắc nghiệm môn quản trị marketing có đáp án
    • 22
    • 1
    • 4
  • bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn có đáp án bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn có đáp án
    • 2
    • 896
    • 0
  • Bài tập trắc nghiệm tĩnh điện lớp 11 có đáp án Bài tập trắc nghiệm tĩnh điện lớp 11 có đáp án
    • 27
    • 1
    • 0
  • Bài tập trắc nghiệm amin, amino axit, protein có đáp án Bài tập trắc nghiệm amin, amino axit, protein có đáp án
    • 14
    • 1
    • 1
  • BÀI tập TRẮC NGHIỆM môn tâm lý học (có đáp án) BÀI tập TRẮC NGHIỆM môn tâm lý học (có đáp án)
    • 159
    • 807
    • 3
  • 190 bai tap trac nghiem hien tuong quang dien co dap an (1) 190 bai tap trac nghiem hien tuong quang dien co dap an (1)
    • 30
    • 1
    • 2
  • Bài tập trắc nghiệm khảo sát hàm số (Có đáp án) Bài tập trắc nghiệm khảo sát hàm số (Có đáp án)
    • 7
    • 726
    • 2
  • bai tap trac nghiem chuong 1 day du co dap an bai tap trac nghiem chuong 1 day du co dap an
    • 19
    • 665
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(92 KB - 13 trang) - Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bộ Lọc Vừa Thực Hiện Có Phím Tắt Là