Bài Tập Trắc Nghiệm Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Có đáp án - Toán Lớp 4
Có thể bạn quan tâm
Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1; 2.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- 1 góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3;4;1.
Câu 3: Cho hình vẽ như sau:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải:
Trong hình đã cho có 6 góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .
- Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .
- Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Trong hình đã cho có:
- 10 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD .
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB.
- 4 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC.
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME.
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC.
+ Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là 10;4;5;2.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có 2 góc nhọn, 2 góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;2.
Câu 6: Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
C. Đỉnh N
D. Tất cả các đán án trên đều đúng.
Lời giải:
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Câu 7: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vuông
B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn
C. 1 góc vuông, 2 góc tù
D. 1 góc tù, 2 góc nhọn
Lời giải:
Nhìn hình trên ta đếm được:
- 2 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- 1 góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có 1 góc tù, 2 góc nhọn.
Câu 8: Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Cạnh DH, DC
D. Cạnh DC, HC
Lời giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Trong hình đã cho có:
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.
+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;5.
Câu 10: Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Lời giải:
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 11: Cho hình vẽ như sau:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông
B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông
C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông
D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông
Lời giải:
Trong hình đã cho có:
- 9 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.
- 2 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).
Vậy hình đã cho có 9 góc nhọn và 2 góc vuông.
Câu 12: Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Lời giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Từ khóa » Bài Tập Về Góc Nhọn Góc Tù Góc Bẹt Lớp 4
-
10 Bài Tập Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Lớp 4 (có đáp án)
-
Bài Tập Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Toán Lớp 4 Có Lời Giải
-
Bài Tập Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Toán 4 Có Lời Giải
-
Bài 40 : Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt | Vở Bài Tập Toán 4
-
Góc Nhọn- Góc Tù- Góc Bẹt - Bài Tập & Lời Giải Toán Lớp 4 - Itoan
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 40: Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt
-
24 Câu Trắc Nghiệm Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Có đáp án – Toán Lớp 4
-
Hướng Dẫn Làm Quen Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Lớp 4 - Học Đấu Thầu
-
Bài Tập Nhận Biết Góc Vuông, Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt - Học Toán 123
-
Góc Nhọn – Góc Tù – Góc Bẹt – Bài Tập Toán 4
-
Toán Lớp 4 Trang 49 Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt - Giải Bài Tập Toán Lớp 4
-
Toán Lớp 4 - 2.7. Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt - Học Thật Tốt
-
Hướng Dẫn Làm Quen Góc Nhọn, Góc Tù, Góc Bẹt Lớp 4