Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học Nguyên Tử Hay - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Ngữ văn
Bài tập trắc nghiệm hóa học nguyên tử hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.78 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGIỆM CHƯƠNG NGUYÊN TỬCâu 1: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tửCâu 2: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17Câu 3: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là A. 79 B. 81 C. 82 D. 80Câu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 15 B. 14 C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là: Câu 6: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P : A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13eCâu 7: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1Câu 8: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là: A. Be B. Ca C. Ba D. MgCâu 9: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. CaCâu 11: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5. A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%Câu 12: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khốiCâu 13: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80Câu 14: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là: A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%Câu 15: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,protonCâu 16: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khốiCâu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối.Câu 18: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có: A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1nCâu 19: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u) A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%Câu 20: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2OCâu 21: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2Câu 22: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 25: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B.23Na(Z=11) C.61Cu(Z=29) D.59Fe(Z=26)Câu 26: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Câu 27: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số e độc thân của R là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1Câu 29: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 30: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50Câu 31: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19Câu 33: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp. B. Tất cả đều đúng. C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp. D. Lớp thứ n có n phân lớp( nCâu 37: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp goài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại. A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24Câu 40: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là A. 7 B. 8 C. 5 D. 4Câu 41: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 8 C. 4 D. 7Câu 42: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)Câu 45: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1Câu 46: Cấu hình e sau: 4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20)Câu 47: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là A. 9 B. 10 C. 7 D. 18Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm. A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4)Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm. A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. D(Z=18) D. C(Z=20)Câu 50: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Tài liệu liên quan

  • Bài tập trắc nghiệm Hóa học Bài tập trắc nghiệm Hóa học
    • 4
    • 686
    • 5
  • Bài tập trắc nghiệm hóa học (THPT) dùng tự ôn thi tốt nghiệp và luyện thi vào đại học-cao đẳng Bài tập trắc nghiệm hóa học (THPT) dùng tự ôn thi tốt nghiệp và luyện thi vào đại học-cao đẳng
    • 157
    • 1
    • 14
  • 1000 bài tập trắc nghiệm hóa học 1000 bài tập trắc nghiệm hóa học
    • 189
    • 851
    • 6
  • Bài soạn Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài soạn Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12
    • 43
    • 944
    • 10
  • Bài soạn Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài soạn Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12
    • 43
    • 940
    • 9
  • Tài liệu bai tap trac nghiem hoa hoc pptx Tài liệu bai tap trac nghiem hoa hoc pptx
    • 5
    • 680
    • 0
  • 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc
    • 189
    • 688
    • 0
  • 10 phương pháp hay giải bài tập trắc nghiệm hóa học 10 phương pháp hay giải bài tập trắc nghiệm hóa học
    • 81
    • 400
    • 0
  • công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học
    • 65
    • 1
    • 4
  • Bài tập trắc nghiệm hóa học THPT Bài tập trắc nghiệm hóa học THPT
    • 156
    • 506
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(45.5 KB - 5 trang) - Bài tập trắc nghiệm hóa học nguyên tử hay Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Tử Nào Sau đây Chứa Nhiều Electron Nhất