Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 9

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 9 Trắc nghiệm Toán 9 Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9 Đóng Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Đóng Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để: - Xem đáp án - Nhận 1 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập Mô tả thêm:

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9

Học luôn đi đôi với hành. Tham gia làm bài test Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9 của chúng tôi để ôn tập và kiểm tra trình độ kiến thức môn Toán học của bạn, đồng thời rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực hành giải bài tập để hiểu bài rõ hơn, nắm chắc kiến thức hơn. Chúc các bạn làm bài tốt!

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
  • Tài khoản: Đăng nhập
Bắt đầu làm bài Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Cho bốn số: -3; 0; 5; (x2 + 1). Trong bốn số này, có bao nhiêu số có khai căn bậc hai?

    • A.

      A.  1

    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Nếu  (√2 - 1) là căn bậc hai của số x thì x bằng bao nhiêu?  

    • A. 2 - √2
    • B. 3 - 2√2
    • C. 3 - √2
    • D. Số khác
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Nếu x < -3 thì √(2x + 3)2 bằng biểu thức nào dưới đây?

    • A.

      A.  2x + 3

    • B.

      B.  2x – 3

    • C.

      C.  3 – 2x

    • D.

      D.  – 3 – 2x

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Cho hình chữ nhật ABCD. Đường tròn đường kính AB = 10 cắt cạnh CD theo một dây cung có độ dài 8. Tính diện tích hình chữ nhật.

    • A.

      A. 25

    • B. 30
    • C.

      C. 40

    • D. 50
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Cho hình vuông ABCD cạnh là 10. E là điểm trên cạnh BC. Đường tròn đường kính DE tiếp xúc với AB. Tính bán kính đường tròn.

    • A.

      A.  2

    • B.

      B.  6,25

    • C.

      C.  2,8

    • D.

      D.  3

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Một tam giác có đáy AB = 2m cố định. Trung tuyến từ A có độ dài 1,5 cm. Vậy đỉnh C di động trên:

    • A.

      A.  Đường tròn tâm A bán kính 1,5 cm

    • B.

      B.  Đường tròn tâm B bán kính 2 cm

    • C.

      C.  Đường tròn tâm B bán kính 3 cm

    • D.

      D.  Một đường tròn khác

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = ax – a – 4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) bằng:

    • A.

      A. 2

    • B. 0
    • C. 32
    • D.

      D. Một đáp số khác

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Cho hàm số y = f(x) = (m – 2)x – 2m + 3 với m là số thực khác 2. Câu nào sau đây đúng?

    • A.

      A.  Nếu f(0) = 4 thì hàm số nghịch biến trên R;

    • B.

      B.  Nếu f(1) = - 2 thì hàm số đồng biến trên R;

    • C.

      C.  Cả A và B đều sai;

    • D.

      D.  Cả A và B đều đúng.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Cước phí bưu điện ngoài nước được tính như sau: Nếu trọng lượng không quá 5 gam thì cước phí là 5000 đồng. Nếu thư trên 5 gam thì mỗi gam tăng thêm, cước phí tính thêm 700 đồng. Hãy tính cước phí y (đồng) của một bức thư, biết thư nặng x gam với x > 5.
    • A.

      A.  y = 700x + 8500

    • B.

      B.  y = 700x + 1500

    • C.

      C.  y = 700x – 1500 

    • D.

      D.  y = 700x – 3500 

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Biết hai tỉnh A và B cách nhau 250 km, hai người cùng khởi hành lúc 5 giờ từ hai tỉnh và đi để gặp nhau. Người đi từ A có vận tốc 45km/h, người đi từ B có vận tốc 60km/h. Tính khoảng cách y (km) giữa hai người lúc x (giờ) trước khi hai người gặp nhau.
    • A.

      A.  y = 775 – 105x

    • B.

      B.  y = 105x – 525

    • C.

      C.  y= 105x + 775

    • D.

      D.  Một đáp số khác

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Cho hàm số y = f(x) = (1 – 3m)x + m + 2. Biết f(1) = -5, thế thì:

    • A.

      A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R

    • B.

      B. Hàm số luôn nghịch biến trên R

    • C.

      C. Đồ thị hàm số là đường thẳng có tung độ gốc là – 11.

    • D.

      D.  Có 2 câu đúng trong 3 câu A, B,C.

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm có toạ độ (3;20). Vậy a là: 

    • A.

      A.  Một số nguyên dương

    • B.

      B.  Một số nguyên âm

    • C.

      C.  Một số hữu tỉ dương

    • D.

      D.  Một số hữu tỉ âm

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm có toạ độ (3;20). Vậy a là:

    • A.

      A.  Một số nguyên dương

    • B.

      B.  Một số nguyên âm

    • C.

      C.  Một số hữu tỉ dương

    • D.

      D.  Một số hữu tỉ âm

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Đồ thị hàm số y = -x + 3 và y= 5x + 12 cắt nhau tại một điểm có hoành độ (a;b). Thế thì a + b  bằng:

    • A.

      A.  2

    • B. 2,5
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Đồ thị hàm số y = - 3x + 6 cắt Ox tại A, Oy tại B và diện tích tam giác OAB là:

    • A. 6
    • B. 9
    • C. 12
    • D. 18
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Đồ thị hàm số: y = - x + 7 và y = 2x + 15 và trục Ox lập thành một tam giác. Độ dài đường cao của tam giác ứng với cạnh trên Ox gần nhất với số: 

    • A.

      A.  4,0

    • B.

      B.  4,1

    • C.

      C.  4,2

    • D.

      D.  4,3

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Cho đồ thị y = - 5x + 17 và điểm A(12; 0). Qua A vẽ đường thẳng song song với trục Oy, cắt đồ thị tại điểm B. Tung độ của B là: 

    • A.

      A. - 43

    • B.

      B.  1

    • C.

      C.  77

    • D. Đáp số khác
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Có hai điểm trên đồ thị hàm số y = 3x + 19 cách trục Oy một khoảng là 5. Tổng hai tung độ của chúng là:
    • A.

      A. 10

    • B.

      B. 0

    • C. 19
    • D. 38
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Cho ba điểm thẳng hàng A, B theo thứ tự đó với AB = 2 và BC = 4. Đường tròn (O) đường kính AB, đường tròn (O') đường kính BC. Gọi DE là đoạn tiếp tuyến chung của (O) và (O'). Xét ba phát biểu sau:

    (I) Đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại B.

    (II) Đường thẳng vuông góc với AC tại B đi qua trung điểm của DE.

    (III) AD và CE vuông góc nhau.

    • A.

      A. Chỉ (I) và (II) đúng

    • B.

      B. Chỉ (II) và (III) đúng

    • C.

      C. Chỉ (I) và (III) đúng

    • D.

      D. Cả (I), (II), (III) đúng

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Cho đường tròn (O; R) và điểm A bên trong (O). Để dựng đường tròn (I) qua O và A tiếp xúc với (O).

    • A.

      A.  Ứng với mỗi điểm A cho trước trong đường tròn (O), ta dựng được hai đường tròn (I)

    • B.

      B. Bán kính đường tròn (I) không phụ thuộc vào vị trí của A.

    • C.

      C. Câu A, B đều đúng

    • D.

      D. Câu A, B đều sai. 

Nộp bài

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
  • Tài khoản làm: Đăng nhập
Xem đáp án Làm lại
  • Chia sẻ bởi: Dinh Thi Lan
32 15.319 Bài viết đã được lưu Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9 Thời gian: 00:00:00 Số câu đã làm 0/20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chưa làm Đã làm Làm lại Nộp bài
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 9 Trắc nghiệm Lớp 9

  • Trắc nghiệm Toán 9 Trắc nghiệm Toán 9

🖼️

Trắc nghiệm Toán 9

  • Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)

  • Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai

  • Trắc nghiệm Bảng lượng giác

  • Trắc nghiệm Ôn tập chương 4

  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình

  • Trắc nghiệm Bảng căn bậc hai

Xem thêm

Từ khóa » Bài Test Toán Lớp 9