Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn - Bhiu
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Bài 1. Chọn đáp án đúng
- Đáp án:
- Bài 2: Bài tập Chia Thì hiện tại đơn.
- Đáp án
- Bài 3: Chọn đáp án đúng.
- Đáp án
- Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau:
- Đáp án
- Bài 5: Dùng “do not” hoặc “does not” để hoàn thành những câu sau
- Đáp án
- Bài 6: Hoàn thành cách câu sau
- Bài 7: Hoàn thành các câu sau
- Đáp án
- Bài 8: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
- Đáp án
- Bài 9:
- Đáp án
- Bài 10. bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn có đáp án
- Đáp án
- Bài 11. Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.
- Đáp án
- Bài 12. Change the verb into the correct form:
- Đáp án
Bài viết này Bhiu.edu.vn sẽ tổng hợp cho các bạn trọn bộ bài tập trắc nghiệm thì Hiện tại đơn có đáp án chi tiết. Hãy cùng Bhiu luyện tập thôi nào!
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a restaurant.
A. work
B. works
C. working
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. He ——————– with his parents.
A. live
B. lives
C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed
B. feeds
C. feeding
4. She ———————- a handsome salary.
A. earn
B. earns
C. earning
5. Hanna ———————- to be a singer.
A. want
B. wants
C. wanting
6. Lisa ———————– delicious cookies.
A. make
B. makes
C. making
7. Mery and her husband ——————- in Japan.
A. live
B. lives
C. living
8. Mark and Gun ———————- to play card games.
A. like
B. likes
C. liking
9. Rorbert ————————– English very well.
A. speak
B. speaks
C. speaking
10. Misoa ———————– for a walk in the morning.
A. go
B. goes
C. going
11. My grandmother ——————her pet dog.
A. adore
B. adores
C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need
B. needs
C. needing
Đáp án:
1 – A; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – B; 6 – B;
7 – A; 8 – A; 9 – B; 10 – B; 11 – B; 12 – A;
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập câu bị đông thì hiện tại đơn
- Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài 2: Bài tập Chia Thì hiện tại đơn.
Trong bài tập chia Thì Hiện tại đơn này, bạn sẽ phải chia động từ trong ngoặc đơn ở dạng chính xác. Bạn sẽ cần lưu ý chủ ngữ và vị ngữ của câu để đưa ra quyết định sử dụng động từ phù hợp.
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Sunday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. Mark (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ lunch at 11.00.
6. He (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a company.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in London.
11. It (rain)________ almost every day in Paris.
12. We (fly)________ to Singapore every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at five o’clock.
15. Jackson (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
16. Lisa is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me once a week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in Can Tho city.
Đáp án
1. I am at school at the weekend.
2. She doesn’t study on Sunday.
3. My students are not/ aren’t hard working.
4. Mark has a new haircut today.
5. I usually have lunch at 11.00.
6. Does he live in a house?
7. Where are your children?
8. My sister works in a company.
9. Dog likes meat.
10. She lives in London.
11. It rains almost every day in Paris.
12. We fly to Singapore every summer.
13. My mother fries eggs for breakfast every morning.
14. The bank closes at five o’clock.
15. Jackson tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass.
16. Lisa is so smart that she passes every exam without even trying.
17. My life is so boring. I just watch TV every night.
18. My best friend writes to me once a week.
19. Do you speak English?
20. She does not live/ doesn’t live in Can Tho city.
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề sẽ cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu.
1. Mary don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Henry don’t do/ doesn’t do her homework.
4. We don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.
5. David don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat sandwich.
7. I don’t chat/ doesn’t chat with my friends.
8. He don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Mark, Henry and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Đáp án
1. Mary doesn’t stay at home.
2. They don’t wash the family car.
3. Henry doesn’t do his homework.
4. We don’t go to bed at 9.30 p.m.
5. David doesn’t open his workbook.
6. Our hamster doesn’t eat sandwiches.
7. I don’t chat with my friends.
8. He doesn’t use a ruler.
9. Mark, Henry and Steve don’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau:
Dạng bài tập này, đề sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Bạn có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì Hiện tại đơn này.
1. How/ you/ go to school/ ?
– How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ Max/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from Moscow to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ he/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study Chinese / ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play badminton/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Rency/ like/ ?
___________________________________ ?
Đáp án
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. Where does Max come from?
4. How long does it take from Moscow to Paris?
5. How often does he go to the cinema?
6. When do you get up?
7. How often do you study Chinese?
8. What time does the film start?
9. Where do you play badminton?
10. What sports does Rency like?
Nếu các bạn có quên bất kỳ lý thuyết nào liên quan đến thì hiện tại đơn, các bạn có thể ghé sang website hocielts.vn để củng cố ngay nhé.
Bài 5: Dùng “do not” hoặc “does not” để hoàn thành những câu sau
1. I ……. prefer tea.
2. He ……. ride a bike to his office.
3.Their friends ……. live in a big house.
4. We ……. do the homework on weekends.
5. Max ……. play soccer in the afternoons.
6. The bus ……. arrive at 7.30 a.m.
7. I ……. go to bed at midnight.
8. My sister ……. finish work at 8.30 p.m.
Đáp án
1. I don’t prefer tea.
2. He doesn’t ride a bike to his office.
3. Their friends don’t live in a big house.
4. We don’t do the homework on weekends.
5. Max doesn’t play soccer in the afternoons.
6. The bus doesn’t arrive at 7.30 a.m.
7. I don’t go to bed at midnight.
8. My sister doesn’t finish work at 8 p.m.
Bài 6: Hoàn thành cách câu sau
1. ……. John like eating hamburgers? => Yes, ……..
2. ……. you get up early on Saturdays? => No, ……..
3. ……. the students always work hard for the exam? => No, ……..
4. ……. the train leave at noon every day? => Yes, ……..
5. ……. she often play the piano? => No, ……..
6. …….they take a taxi to school every morning? => Yes, ……..
7. ……. Anna and Hannie visit their old teachers on winter holidays? => No, ……..
8. ……. wateHanni boils at 100 degrees Celsius? => Yes, ……..
Đáp án
1. Does John like eating hamburgers? => Yes, he does.
2. Do you get up early on Saturdays? => No, I don’t/ I do not.
3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don’t/ they do not.
4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does.
5. Does she often play the piano? => No, he doesn’t/ he does not.
6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do.
7. Do Anna and Hannie visit their old teachers on winter holidays? => No, they don’t/ they do not.
8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does.
Bài 7: Hoàn thành các câu sau
1. Henry (play)……….football every Sunday.
2. We (have)……….a holiday in July every year.
3. She often (go)……….to work late.
4. The moon (circle)……….around the earth.
5. The flight (start)……….at 7 a.m every Wenesday.
6. Flamie (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
7. My mother often (teach)……….me English on Friday evenings.
8. I like Physics and she (like)……….Literature.
9. My young sister (wash)……….dishes every day.
10. They (not/ have)……….breakfast every morning.
Đáp án
1. Henry plays football every Sunday.
2. We have a holiday in July every year.
3. She often goes to work late.
4. The moon circles around the earth.
5. The flight starts at 7 a.m every Wednesday.
6. Flamie doesn’t study very hard. He never gets high scores.
7. My mother often teaches me English on Friday evenings.
8. I like Physics and she likes Literature.
9. My younger sister washes dishes every day.
10. They don’t have breakfast every morning.
Bài 8: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My sisters (sleep) on the floor. (often)
=>
2. She (stay) up late? (sometimes)
=>
3. I (do) the housework with my sister. (always)
=>
4. Lisa and Mary (come) to class on time. (never)
=>
5. Why Jackson (get) good marks? (always)
=>
6. You (go) shopping? (usually)
=>
7. He (cry). (seldom)
=>
8. My father (have) popcorn. (never)
=>
Đáp án
=> My sisters often sleep on the floor.
=> Does she sometimes stay up late?/ Does she stay up late sometimes?
=> I always do the housework with my sister.
=> Lisa and Mary never come to class on time.
=> Why does Jackson always get good marks?
=> Do you usually go shopping?
=> He seldom cries.
=> My father never has popcorn.
Bài 9:
Hanna is a teacher. She teaches Chemistry. The children love her and they (1)………a lot from her. Hanna (2)………home at 2.00 and (3)………lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4)………swimming or she cleans her house. Sometimes she (5)………her mother and (6)………tea with her. Every Sunday she goes shopping with her friends.
Đáp án
Hanna is a teacher. She teaches Chemistry. The children love her and they (1) learn a lot from her. Hanna (2) comes home at 2.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) goes swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) meets her mother and (6) drinks tea with her. Every Sunday she goes shopping with her friends.
Bài 10. bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn có đáp án
1. Police catch/ catches thieves.
2. My dad is a driver. He always wear/ wears a black coat.
3. They never drink/ drinks draft beer.
4. Rency go/ goes window-shopping seven times a month.
5. He have/ has a pen.
6. Mary and Mark eat out/ eats out everyday.
7. Lisa usually watch/ watches TV before going to bed.
8. Sophia is a teacher. She teach/ teaches students.
Đáp án
1 – catch; 2 – wears; 3 – drink; 4 – goes;
5 – has; 6 – eat out; 7 – watches; 8 – teaches;
Bài 11. Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.
1. It (be)………………a fact that smart phones (help)………………..us a lot in our life.
2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.
3. Our English lessons usually (finish)…………………….at 5.00 p.m.
4. The reason why Lisa (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.
5. People in Hai Phong City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot.
6. The flight (start)………………..at 7 a.m every Monday.
7. Henry (not study)…………………………very hard. He never gets high scores.
8. I like oranges and he (like)……………..apples.
9. My mom and my brother (cook)…………………….lunch everyday.
10. We (have)…………………breakfast together every morning.
Đáp án
1. is, helps; 2. travel; 3. finishes; 4. doesn’t eat, is; 5. are, smile
6. starts; 7. doesn’t study; 8. likes; 9. cook; 10. have;
Bài 12. Change the verb into the correct form:
1. Christan (drive) ______ a car.
2. They (have) ______ some posters.
3. (you watch) ______ movies?
4. They (not work) ______ for us.
5. I (love) ______ to sing.
6. He (have) ______ many foreign friends.
7. Alex and her husband always (come) ______ for the summer.
8. (he sing) ______ well?
9. Jame (not remember) ______ me.
10. Lisa (be) ______ a beautiful girl.
11. I (not eat) ______ pasta.
12. Cats (like) ______ to sleep.
13. You (be) ______ a smart girl.
14. He (wash) ______ the dishes every evening.
15. (you be) ______ ready?
16. I (be) ______ ready.
Đáp án
1. drives
2. have
3. Do you watch___ movies?
4. don’t work
5. love
6. has
7. come
8. Does he sing
9. doesn’t remember
10.is
11. don’t eat
12. like
13. are
14. washes
15. Are you
16. am
Trên đây là toàn bộ bài tập trắc nghiệm thì Hiện tại đơn mà Bhiu đã tổng hợp. Hy vọng nguồn tài liệu này sẽ giúp ích cho quá trình luyện tập tiếng Anh của bạn. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Online
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
48 Câu Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Có đáp án - Hoc247
-
Bài Tập Thì Hiện Tài đơn Trắc Nghiệm Online - Phú Ngọc Việt
-
20 Câu Trắc Nghiệm Về Thì Hiện Tại Đơn | - Lazi
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Thì Hiện Tại đơn đầy đủ (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn (Present Simple) | Du Học Online
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Hiện Tại đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn
-
100 Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có đáp án | Bài Tập Present Simple
-
Trắc Nghiệm Về Thì Hiện Tại đơn - 123doc
-
Top 9 Làm Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Online 2022 - Hỏi Đáp
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn - Trần Gia Hưng