Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 14 Vocabulary And Grammar ...
Có thể bạn quan tâm
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12
- Mục lục Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12
- Unit 1: Home Life
- Unit 2: Cultural Diversity
- Unit 3: Ways of Socialising
- Unit 4: School Education System
- Unit 5: Higher Education
- Unit 6: Future Jobs
- Unit 7: Economic Reforms
- Unit 8: Life in the future
- Unit 9: Deserts
- Unit 10: Endangered Species
- Unit 11: Books
- Unit 12: Water Sports
- Unit 13: The 22nd SEA Games
- Unit 14: International Organizations
- Unit 15: Women in Society
- Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations
- Siêu sale 5-5 Shopee
Unit 14: International Organizations
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 14 Vocabulary and Grammar có đáp án
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Quảng cáoQuestion 1. We need ___________ to help the disaster-stricken area.
A. volunteers B. flood C. schools D. government
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: volunteer: tình nguyện viên
Dịch: Chúng ta cần tình nguyện viên để giúp cho vùng chịu ảnh hưởng thiên tai.
Question 2. The tsunami washed _______ houses, trees and cattle.
A. on B. out C. off D. away
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích: wash away: cuốn trôi
Dịch: Trận sóng thần cuối trôi nhà cửa, cây cối và gia súc.
Question 3. The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.
A. amused B. scared C. wounded D. interested
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích: get wounded: bị thương
Dịch: Người lính bị thương khi cứu thằng nhỏ bây giờ được đưa đến viện rồi.
Quảng cáoQuestion 4. Where is __________ headquarter of the World Wide Fund?
A. the B. a C. x D. an
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: the N of N
Dịch: Trụ sở của quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên ở đâu?
Question 5. What do you do _______ livelihood?
A. to B. for C. of D. with
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: do for a living = do for a livelihood: kiếm sống
Dịch: Bạn làm nghề gì để kiếm sống vậy?
Question 6. WHO _________ for World Health Organization.
A. sits B. lies C. stands D. leans
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích: cụm từ stand for: là viết tắt cho
Dịch: WHO là viết tắt của tổ chức y tế thế giới.
Question 7. He is the representative ___________ in for Organization for Economic Co-operation and Development.
A. stands B. standing C. stood D. to stand
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lước trong câu chủ động.
Dịch: Ông ấy là đại diện cho tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD.
Quảng cáoQuestion 8. Living standard of our residents has been improved a lot in peacetime in comparison _______ war time.
A. to B. with C. of D. for
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích: cụm từ in comparison with: so với
Dịch: Mức sống của người dân đã được cải thiện rất nhiều trong thời bình so với thời chiến.
Question 9. The United Nation Women advocates women __________.
A. impartiality B. inequality C. discrimination D. movement
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: impartiality: tính công bằng, không thiên vị
Dịch: Hiệp hội phụ nữ Liên Hợp Quốc ủng hộ công bằng cho phái đẹp.
Question 10. The World Trade Organization was established aiming _________ reducing tariffs for the facilitation of global trade.
A. to B. in C. off D. at
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích: aim at Ving: hướng tới việc làm gì
Dịch: CTổ chức thương mại quốc tế được thành lập nhằm giảm bớt ràng rào thuế quan tạo điều kiện cho thương mại toàn cầu.
Question 11. WHO main activities are carrying _______ researches on medical development and improving international health.
A. off B. down C. along D. out
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích: carry out: tiền hành
Dịch: Tổ chức y tế thế giới đang tiến hành những nghiên cứu vào phát triển y học và cải thiện sức khoẻ toàn cầu.
Question 12. UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.
Quảng cáoA. provides B. relieves C. advocates D. locates
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: cấu trúc provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai
Dịch: UNICEF cung cấp hỗ trợ và kinh phí cho những trẻ em thiệt thòi nhất.
Question 13. Can you name _________ of the world heritages recognized by the UNESCO?
A. many B. much C. a lot D. some
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích: some of the + Ns: một vài trong những
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài trong những di sản thế giới được công nhận bởi UNESCO không?
Question 14. Do you know what the function of the World Bank _________?
A. be B. will be C. are D. is
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V
Dịch: Bạn có biết chức năng của ngân hàng thế giới là gì không?
Question 15. He dedicated all his life ___________ maintaining global peace.
A. to B. for C. with D. on
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: dedicate st to Ving: cống hiến cái gì để làm gì
Dịch: Anh ấy cống hiến cả đời cho việc giữ gìn hoà bình thế giới.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Phonetics and Speaking
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
- 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2024 (100-170k/1 cuốn)
- Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2024 (sắp phát hành)
- Đánh giá năng lực đại học bách khoa HN 2024 (sắp phát hành)
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Bài Tập Từ Vựng Unit 14 Lớp 12
-
Bài Tập Unit 14 Lớp 12 International Organizations Có đáp án
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Unit 14 International Organizations
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Unit 14: International Organizations - 123doc
-
Unit 14 Lớp 12 Vocabulary - Từ Vựng International Organizations
-
Từ Vựng Tiếng Anh 12 Unit 14 đầy đủ, Hay Nhất
-
Bài Tập Unit 14: International Organizations Tiếng Anh 12 Có Lời Giải
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 14 Tiếng Anh 12
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Unit 14 Có đáp án - English4u
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 14 Tiếng Anh 12
-
Vocabulary – Phần Từ Vựng – Unit 14 Tiếng Anh 12. Tổng Hợp Từ ...
-
Unit 14 Lớp 12: Speaking | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 12.
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 14 Tiếng Anh 12
-
Bài Tập Từ Vựng Unit 14 Lớp 12 Unit 14, Unit 14 Lớp 12 Vocabulary