Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Unit 10: Conservation Có đáp án

Nội dung bài viết

  1. Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking
  2. Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
  3. Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading
  4. Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 10: Conservation có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây.

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking

Question 1: 

A. protect    

B. loss    

C. constant    

D. crop

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/

Question 2: 

A. frequent    

B. species    

C. cancer   

D. electric

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 3: 

A. threaten    

B. health    

C. disease    

D. headache

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: 

A. injure    

B. construct    

C. product    

D. destruction

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 5: 

A. pollute   

B. concern   

C. remove    

D. protect

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 6: 

A. eliminate    

B. fiht    

C. disappear    

D. liquid

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 7: 

A. vegetarian    

B. endanger    

C. together    

D. legend

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /g/ các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: 

A. flexible    

B. destruction   

C. constantly    

D. completely

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: 

A. defence    

B. concern    

C. pollute    

D. threaten

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: 

A. liquid   

B. suffer   

C. construct    

D. destroy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: 

A. protect    

B. risky    

C. disease    

D. pollute

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: 

A. erosion    

B. disappear   

C. destruction    

D. constructi

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: 

A. eliminate    

B. disappearance    

C. adventurous   

 D. experiment

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: 

A. consequence    

B. imprison    

C. dangerous   

D. flexible

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: 

A. nature   

B. concern   

C. suffer   

D. injure

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

Question 1: To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.

A. on    

B. up    

C. for    

D. of

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì

Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm.

Question 2: A hydroelectric dam ______________ in this area now.

A. is building    

B. is being built    

C. build    

D. was built

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ.

Question 3: Let’s _________ water by turning off tapes when not using.

A. save    

B. to save    

C. saving    

D. saved

Đáp án: A

Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng.

Question 4: Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.

A. are    

B. be    

C. is    

D. being

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Chặt phá rừng đang tàn phá sự đa dạng cây cối và động vật của trái đất.

Question 5: I_______ in the lounge for ten minutes.

A. was told waiting    

B. was told to wait

C. was telling to be waited    

D. was told to be waited

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.

Question 6: There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

A. for    

B. in    

C. on    

D. with

Đáp án: D

Giải thích: with + N: với

Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác.

Question 7: Man and most animals need a _____________ supply of water to live.

A. constant    

B. flexible    

C. polluted    

D. valuable

Đáp án: A

Giải thích: constant: cố định, thường xuyên

Dịch: Con người và hầu hết các loài động vật câng nguồn nước liên tục để sống.

Question 8: Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.

A. or    

B. and    

C. for    

D. with

Đáp án: B

Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta.

Question 9: __________ we conserve natural resources, they will run out very soon.

A. If    

B. Unless    

C. Whether    

D. In case

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…: trừ phi

Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh.

Question 10: hat about ___________ the solution together this afternoon?

A. find    

B. finding    

C. to find    

D. to finding

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì

Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?

Question 11: Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.

A. would run    

B. will run   

 C. running    

D. has run

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V

Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu.

Question 12: Recycling is a good way of ___________ the environment.

A. protecting    

B. damaging    

C. destroying    

D. editing

Đáp án: A

Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường

Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường.

Question 13: Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.

A. damages    

B. floods    

C. species   

D. defence

Đáp án: C

Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật

Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ.

Question 14: The students _______to be at school at 8 am

A. tell    

B. told    

C. have told    

D. were told

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.

Question 15: The leopard is _________ the threat of extinction.

A. in    

B. on    

C. under    

D. below

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ

Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Conservation, sustainable use and protection of natural resources including plants, animals, mineral deposits, soils, clean water, clean air, and fossil fuels such as coal, petroleum, and natural gas. Natural resources are grouped into two categories, renewable and nonrenewable.

A renewable resource is one that may be replaced over time by natural processes, such as fish populations or natural vegetation, or is inexhaustible, such as solar energy. The goal of renewable resource conservation is to ensure that such resources are not consumed faster than they are formed.

Nonrenewable resources are those in limited supply that cannot be replaced or can be replaced only over extremely long period of time. Nonrenewable resources include fossil fuels and mineral deposits, such as metal ore and gold ore. Conservation activities for nonrenewable resources focus on maintaining an adequate supply of these resources well into the future.

Natural resources are conserved for their biological, economic, and recreational values, like their natural beauty and importance to local cultures. For example, tropical rain forests are protected for their important role in both global ecology and the economic livelihood of the local culture; a coral reef may be protected for its recreational value for scuba divers; and a scenic river may be protected for its natural beauty.

Question 1: Natural resources are grouped into two categories, renewable and nonrenewable.

A. True    

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Natural resources are grouped into two categories, renewable and nonrenewable.”.

Dịch: Tài nguyên thiên nhiên được chia thành 2 loại, có thể làm mới và không thể làm mới.

Question 2: A renewable source can be replaced over time or can last forever

A. True    

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “A renewable resource is one that may be replaced over time by natural processes, such as fish populations or natural vegetation, or is inexhaustible, such as solar energy.”.

Dịch: Một nguồn có thể làm mới là nguồn có thể được thay thế qua thời gian bằng quá trình tự nhiên, như số lượng cá hay thảm thực vật, hoặc vĩnh cửu như ánh sáng mặt trời.

Question 3: The goal of renewable resource conservation is to ensure that such resources are consumed faster than they are formed.

A. True    

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The goal of renewable resource conservation is to ensure that such resources are not consumed faster than they are formed.”.

Dịch: Mục đích cuẩ bảo tổn nguồn năng lượng tái chế là để đảm bảo những tài nguyên này không bị tiêu thụ nhanh hơn hình thành.

Question 4: Mục đích cuẩ bảo tổn nguồn năng lượng tái chế là để đảm bảo những tài nguyên này không bị tiêu thụ nhanh hơn hình thành.

A. True    

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Nonrenewable resources include fossil fuels and mineral deposits, such as metal ore and gold ore.”.

Dịch: Các nguồn năng lượng không tái sinh bao gồm năng lượng hoá thạch và mỏ khoáng sản, như quặng sắt và quặng vàng.

Question 5: We are conserving natural resources.

A. True    

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Natural resources are conserved for their biological, economic, and recreational values, like their natural beauty and importance to local cultures.”.

Dịch: Nguồn tài nguyên thiên nhiên đang được bảo tồn vì những giá trị về sinh học, kinh tế và giải trí, như vẻ đẹp tự nhiên và tầm quan trọng với văn hoá địa phương.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Sometimes people forget how we depend __________ (6) nature and environment surrounding us. We spend mindlessly __________ (7) resources given by nature and believe that they are unlimited. Over the last millennia the population on the planet grew immensely and our needs increase with every year. We achieved great breakthrough in industry __________ (8) other fields of production. But this growth resulted in poor environmental conditions. It seems that every achievement and advancement only __________ (9) damage to nature.

We __________ (10) natural resources thoughtlessly for many years. Once we exhausted one resource we started to use up another alternative. Have you ever thought what our life will be when coal and oil will come to the end? Plug-in hybrid vehicles are good solutions for the fuel crisis to come.

Question 6: 

A. in    

B. on    

C. for    

D. with

Đáp án: B

Giải thích: depend on st: phụ thuộc vào cái gì

Dịch: Thỉnh thoảng con người quên chúng ta phụ thuộc như thế nào vào thiên nhiên và môi trường quanh ta.

Question 7: 

A. the    

B. a    

C. x    

D. an

Đáp án: A

Giải thích: the + danh từ đã xác định

Dịch: Chúng ta sử dụng mà không suy nghĩ các tài nguyên được thiên nhiên ban tặng và tin rằng chúng không giới hạn.

Question 8: 

A. so    

B. but    

C. and    

D. or

Đáp án: C

Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa và chức năng

Dịch: Chúng ta có được những thành tựu lớn ở công nghiệp và các lĩnh vực sản xuất khác.

Question 9: 

A. make   

B. have   

C. get    

D. do

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “do damage to sb/ st”: làm hại ai/ cái gì

Dịch: cụm từ “do damage to sb/ st”: làm hại ai/ cái gì

Question 10: 

A. use    

B. used    

C. are using    

D. have been using

Đáp án: D

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “for”

Dịch: Chúng ta đã và đang sử dụng tài nguyên thiên nhiên vô lo vô nghĩ trong nhiều năm.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Nature gave us all necessary resources to live and prosper. Now it is in danger and needs our help. What else we can do to protect environment? First of all this decisions must be made on governmental level and provide legal limitations for industries that emit a lot of greenhouse gases. We must unite together in order to protect the place we live in. People are an integral part of nature, we are dependent of it as we cannot imagine our life without nature. So why to destroy environment and bite the hand that feeds you? We must stop deforestation and plant trees on cut down areas. Trees are natural filter of air that absorb carbon dioxide and produce oxygen. Cutting down trees we deprive animals of their natural environment and the soil begin to grow in erosion. Planting trees will save birds and other animals.

We often make forced choices that are advertised on TV. Manufacturers try to rise their profits and sell more products. Sometimes we have so many unnecessary things we do not use. Imagine that you are moving your house, what are the necessary items you may need to live, only several bags. In reality the matter is opposite. There are a lot of things we do not use. People have to reconsider their views of life and promote healthy and ecologically friendly lifestyle. It is up to us to change situation for better and leave good legacy for generations to come.

Question 11: What is in danger and need our help?

A. people   

B. water    

C. nature    

D. weather

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Nature gave us all necessary resources to live and prosper. Now it is in danger and needs our help.”.

Dịch: Nhiên nhiên ban tặng chúng ta tất cả tài nguyên cần thiết để sống và phát triển. Thiên nhiên đang gặp nguy hiểm và cần sự hỗ trợ của chúng ta.

Question 12: Are we dependent on nature?

A. Yes we are    

B. No, we’re not

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We must unite together in order to protect the place we live in. People are an integral part of nature, we are dependent of it as we cannot imagine our life without nature.”.

Dịch: Chúng ta phải kết hợp cùng nhau để bảo vệ nơi ta sống. Chúng ta là 1 phần quan trọng của tự nhiên, chúng ta phụ thuộc vào tự nhiên vì chúng ta không thể tưởng tượng cuộc sống mà không có tự nhiên.

Question 13: Why should we plant trees?

A. To save animals    

B. To sell woods

C. To deforest    

D. To prevent flood

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Planting trees will save birds and other animals.”.

Dịch: Trồng câu sẽ bảo vệ chim chóc và các động vật khác.

Question 14: What do the writer take moving house as an example for?

A. We move house so many times.

B. We have so many unnecessary things we do not use.

C. We waste money so much.

D. We use all the thing that we buy.

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes we have so many unnecessary things we do not use. Imagine that you are moving your house, what are the necessary items you may need to live, only several bags.”.

Dịch: Thỉnh thoảng chúng ta có nhiều thứ mà chúng ta chẳng dùng. Tưởng tượng bạn chuyển nhà, mấy thứ bạn cần là gì? Chỉ vài cái túi thôi.

Question 15: What do people have to reconsider?

A. their views of life

B. promote healthy lifestyle.

C. promote ecologically friendly lifestyle.

D. all are correct

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “People have to reconsider their views of life and promote healthy and ecologically friendly lifestyle.”.

Dịch: Con người phải cân nhắc lại quan điểm sống và thúc đẩy lối sống khoẻ mạnh và thân thiện với hệ sinh thái.

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Question 1: We remember that last time he wore those jeans was at Lucy’s birthday party.

A. remember    

B. last time    

C. wore    

D. was at

Đáp án: B

Giải thích: sửa last time ⇒ the last time

Dịch: Chúng tôi nhớ lần cuối anh ấy mặc bộ quần bò đó là ở bữa tiệc sinh nhật Lucy.

Question 2: It often takes me about fifteen minutes to go to work from here by foot.

A. takes    

B. fifteen minutes    

C. to go    

D. by foot

Đáp án: D

Giải thích: sửa by foot ⇒ on foot

Dịch: Tôi thường mất khoảng 15 phút đi bộ đi làm từ chỗ này.

Question 3: We’re sure that it was not until fifth year that he could speak Chinese well.

A. it    

B. until    

C. fifth year    

D. could speak

Đáp án: C

Giải thích: sửa fifth year ⇒ the fifth year

Dịch: Chúng tôi chắc chắn rằng chỉ đến năm thứ 5 anh ấy mới nói tốt được tiếng Trung.

Question 4: It’s said that huge progress has made in lots of fields of science in the last few years.

A. huge    

B. has made    

C. fields    

D. in the last

Đáp án: B

Giải thích: sửa has made ⇒ has been made

Dịch: Người ta nói rằng những bước tiến lớn đã được tạo ra trong nhiều lĩnh vực khoa học trong những năm vừa qua.

Question 5: People say that it is such polluted air that they can’t breath, don’t they?

A. that    

B. such polluted    

C. can’t breath    

D. don’t they

Đáp án: C

Giải thích: sửa can’t breath ⇒ can’t breathe

Dịch: Người ta nói rằng không khí quá ô nhiễm đến nỗi họ không thở nổi, có phải không?

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6: What/ most/ important/ volunteer activity/ our area?

A. What is most important volunteer activity in our area?

B. What is most important volunteer activity at our area?

C. What is the most important volunteer activity at our area?

D. What is the most important volunteer activity in our area?

Đáp án: D

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”

Dịch: Đâu là hoạn động tình nguyện quan trọng nhất ở khu bạn sống?

Question 7: The second/ priority/ train/ young people/ job application skills.

A. The second priority is training young people for job application skills.

B. The second priority is to train young people for job application skills.

C. The second priority is train young people for job application skills.

D. The second priority is to training young people for job application skills.

Đáp án: A

Giải thích: sau to be là Ving

Dịch: Ưu tiên thứ 2 là đào tạo thế hệ trẻ kĩ năng xin việc làm.

Question 8: He/ see/ advertisement/ the Youth Newspaper/ February 22th.

A. He saw the advertisement in the Youth Newspaper in February 22th.

B. He saw advertisement in the Youth Newspaper in February 22th.

C. He saw advertisement in the Youth Newspaper on February 22th.

D. He saw the advertisement in the Youth Newspaper on February 22th.

Đáp án: D

Giải thích: on + tháng + ngày: vào ngày…

Dịch: Anh ấy xem được quảng cáo trên tờ Tuổi Trẻ vào ngày 22 tháng 2.

Question 9: He/ be/ creative, patient/ and/ have/ great love/ children.

A. He is creative, patient and has great love on children.

B. He is creative, patient and has great love with children.

C. He is creative, patient and has great love of children.

D. He is creative, patient and has great love for children.

Đáp án: D

Giải thích: have great love for sb: yêu thích ai

Dịch: Anh ấy sáng tạo, kiên nhẫn và rất yêu trẻ.

Question 10: I/ can/ send/ you/ references/ the Director of the Happy Mind Charity Centre.

A. I can send you the references from the Director of the Happy Mind Charity Centre.

B. I can send you the references to the Director of the Happy Mind Charity Centre.

C. I can send you a references from the Director of the Happy Mind Charity Centre.

D. I can send you a references to the Director of the Happy Mind Charity Centre.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc send sb st: gửi cho ai cái gì

Dịch: Tôi có thể gửi cho ông thư giới thiệu của giám đốc trung tâm Happy Mind.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: “I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.

A. Carol promise not to do the extra work.

B. Carol denied doing the extra work.

C. Carol refused to do the extra work.

D. Carol apologised for doing the extra work.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói.

Question 12: He prefers siting at home to playing outside.

A. He would ather sit at home than play outside.

B. He hates both siting at home and playing outside.

C. He plays outside more often than he sits at home.

D. He sometimes plays outside instead of siting at home.

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.

Question 13: “Go home.” said the teacher to us.

A. The teacher told us to go home

B. The teacher said us to go home

C. The teacher told us go home

D. The teacher told to us to go home

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô giáo bảo chúng tôi về nhà

Question 14: He won the first prize thanks to his good reaction.

A. He won the first prize though he didn’t react well.

B. He thanked his good reaction after he had won the first prize.

C. He wouldn’t have won the first prize withought his good reaction.

D. He reacted well because he won the first prize.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình.

Question 15: “Don’t forget to clean your teeth,” said Granny to Helen.

A. Granny told Helen not forget to clean her teeth.

B. Granny remind Helen to clean her teeth.

C. Granny told Helen to not forget to clean her teeth.

D. Granny said Helen not to forget to clean her teeth.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì

Dịch: Bà bảo với Helen nhớ đánh răng.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 10: Conservation chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 10 Conservation