Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 11 Bài 7 (có đáp án): Phép Vị Tự (phần 2)
Có thể bạn quan tâm
Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 7 (có đáp án): Phép vị tự (phần 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Trắc nghiệm Toán 11 Bài 7 (có đáp án): Phép vị tự (phần 2) phần Hình học đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó đạt điểm cao trong bài thi Toán 11.

Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 7x + 3y - 49 = 0
B. 3x + 7y - 47 = 0
C. 7x + 3y + 49 = 0
D. 3x + 7y - 49 = 0
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Phép vị tự tâm I (1; 4) tỉ số k = -2, biến M(x; y) thuộc d thành M’(x’;y’) thuộc d;
⇒IM'→ = -2IM→
Thay vào phương trình d ta được:
⇒ d' có phương trình là: 7x + 3y - 49 = 0.
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 9 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. x2 + y2 = 18
B. x2 + y2 = 36
C. x2 + y2 = 9
D. x2 + y2 = 6
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = -2 biến tâm O của (C) thành O, biến bán kính R = 3 thành R’ = 6 ⇒ phương trình (C’) là x2 + y2 = 36
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100
B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100
C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
(C) ⇒ (x + 2 )2 + (y + 3)2 = 25. Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 2 biến tâm I(-2; -3) của (C) thành I’(-4; -6), biến bán kính R = 5 thành R’ = 10 ⇒ phương trình (C’) là: (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k = 2, biến đường tròn (C) có phương trình : x2 + 4x + y2 + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình
A. (x - 5)2 + (y - 6)2 = 100
B. (x + 5)2 + (y + 6)2 = 100
C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
(C) ⇒ (x + 2 )2 + (y + 3 )2 = 25. Phép vị tự tâm H(1; 0) tỉ số k = 2, biến tâm I(-2; -3) của (C) thành I’(x;y)
⇒HI'→ = 2HI→
biến bán kính R = 5 thành R’ = 10 ⇒ Phương trình (C’) là: (x + 5)2 + (y + 6)2 = 100
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : (x - 2)2 + (y - 3)2 = 32 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x - 3/2)2 + y2 = 16
B. (x - 3/2)2 + (y - 2)2 = 8
C. (x - 3)2 + (y - 2)2 = 32
D. (x - 3/2)2 + y2 = 8
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Phép vị tự tâm H (1; -3) tỉ số k = 1/2, biến tâm I(2; 3) của (C) thành I’(x; y)
biến bán kính R = 4√2 thành R' = 2√2 ⇒ phương trình (C’) là:
Bài 16: Cho hình thang ABCD có AD // BC và AD = 2 BC. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là:
A. k = 3/2
B. k = 2/3
C. k = 2
D. k = 3
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Vì BC // AD nên áp dụng hệ quả định lí ta – let ta có:
Suy ra: AO = 2OC
Do đó, phép vị tự tâm A hệ số biến điểm C thành O.
Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -3, biến điểm M(-4;3) thành điểm M’ có tọa độ
A. M'(-12;-9)
B. M'(12;9)
C. M'(-9;12)
D. M'(12;-9)
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
OM'→ = -3OM→
⇒ M'(12; -9)
Bài 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thanh điểm M’ có tọa độ:
A. M'(1;-5)
B.M'(8;13)
C. M'(6;-23)
D.M'(6;-27)
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
IM'→ = 5IM→
⇒ M'(6; -23)
Bài 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số k = -1/2 , biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:
A. M'(12;-1/2)
B. M'(-6;9/2)
C. M'(6;-2)
D. M'(-6;12)
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Bài 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -5, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 2x + 3y - 16 = 0
B. 3x + 2y - 4 = 0
C. 3x + 2y - 20 = 0
D. 2x + 3y + 20 = 0
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = -5, biến M(x; y) thuộc d thành M’(x’, y’) thuộc d’ ⇒ OM'→ = -5OM→
Thay vào phương trình d ta được:
⇒ phương trình của d’ là 2x + 3y + 20 = 0
Từ khóa » Phép Vị Tự Bài Tập Trắc Nghiệm
-
20 Câu Trắc Nghiệm Phép Vị Tự Có đáp án (phần 1)
-
40 Bài Tập Trắc Nghiệm Phép Vị Tự
-
Trắc Nghiệm Hình Học 11: Bài 7: Phép Vị Tự (P1) | Tech12h
-
20 Câu Trắc Nghiệm Toán Hình 11: Phép Vị Tự Có đáp án
-
Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Phép Vị Tự Toán 11 Có Lời Giải Và ...
-
40 Câu Trắc Nghiệm Phép Vị Tự Có đáp án – Toán Lớp 11
-
[PDF] TRẮC NGHIỆM PHÉP VỊ TỰ
-
37 Bài Tập Trắc Nghiệm Phép Vị Tự File Word Có Lời Giải Chi Tiết - 123doc
-
40 Bài Tập Trắc Nghiệm Phép Vị Tự
-
Trắc Nghiệm Hình Học 11: Bài 7: Phép Vị Tự (P2)
-
Phép Vị Tự - Toán Học Lớp 11 - Baitap123
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hình 11: Phép Vị Tự (phần 3)
-
Hình Học 11 Bài 7: Phép Vị Tự - Hoc247
-
Trắc Nghiệm Phép Vị Tự Toán Lớp 11