Bài Tập Trắc Nghiệm Trang 64, 65, 66, 67 SBT Sinh Học 6

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 6
  • Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 6
  • Giải Sinh Học Lớp 6
  • Giải Sinh Học Lớp 6 (Ngắn Gọn)
  • Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 6
  • Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6

Giải Sách Bài Tập Sinh Học 6 – Bài tập trắc nghiệm trang 64, 65, 66, 67 SBT Sinh học 6 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

Bài 1 trang 64 SBT Sinh học 6: Đặc điểm chính phân biệt quả khô và quả thịt là

A. vỏ quả.

B. hạt nằm trong quả.

C. thịt quả.

D. cả A và C.

Hiển thị lời giải

Đáp án A

Bài 2 trang 65 SBT Sinh học 6: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành 2 nhóm chính là

A. quả khô nẻ và quả khô không nẻ.

B. quả khô nẻ và quả hạch.

C. quả khô không nẻ và quả hạch.

D. quả khô và quả thịt.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

Bài 3 trang 65 SBT Sinh học 6: Trong các quả sau, nhóm quả khô không nẻ gồm :

A. quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.

B. quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan.

C. quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ.

D. quả mơ, quả chanh, quả thóc (hạt thóc).

Hiển thị lời giải

Đáp án A

Bài 4 trang 65 SBT Sinh học 6: Trong các quả sau, nhóm quả khô nẻ gồm .

A. quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.

B. quả cải, quả bông, quả đậu đen.

C. quả táo, quả chi chi, quả đậu xanh.

D. quả mơ, quả chanh, quả ổi.

Hiển thị lời giải

Đáp án B

Bài 5 trang 65 SBT Sinh học 6: Trong các quả sau, nhóm quả hạch gồm :

A. quả dừa, quả mơ, quả cam.

B. quả mận, quả cải, quả táo.

C. quả đu đủ, quả chanh, quả cà chua.

D. quả mận, quả táo ta, quả đào.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

Bài 6 trang 65 SBT Sinh học 6: Trong các quả sau, nhóm quả mọng gồm :

A. quả dừa, quả mơ, quả cam.

B. quả mận, quả cải, quả táo.

C. quả đu đủ, quả chanh, quả cà chua.

D. quả dưa hấu, quả táo, quả cau.

Hiển thị lời giải

Đáp án C

Bài 7 trang 65 SBT Sinh học 6: Hạt gồm các bộ phận :

A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.

B. vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. vỏ, thân mầm, rễ mầm.

Hiển thị lời giải

Đáp án A

Bài 8 trang 66 SBT Sinh học 6: Phôi của hạt gồm những bộ phận :

A. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.

B. rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ.

C. rễ mầm, thân mầm, lá mầm.

D. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

Bài 9 trang 66 SBT Sinh học 6: Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Một lá mầm gồm :

A. hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.

B. hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.

C. hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).

D. hạt táo, hạt bí ngô, hạt na.

Hiển thị lời giải

Đáp án C

Bài 10 trang 66 SBT Sinh học 6: Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Hai lá mầm gồm :

A. hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.

B. hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô.

C. hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.

D. hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.

Hiển thị lời giải

Đáp án A

Bài 11 trang 66 SBT Sinh học 6: Quả, hạt có những cách phát tán như

A. nhờ động vật, nhờ con người.

B. tự phát tán, phát tán nhờ gió.

C. cả A và B.

D. tự phát tán và nhờ con người.

Hiển thị lời giải

Đáp án C

Bài 12 trang 66 SBT Sinh học 6: Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa là những quả, hạt được phát tán

A. nhờ động vật.

B. nhờ con người.

C. nhờ gió.

D. cả A và B.

Hiển thị lời giải

Đáp án C

Bài 13 trang 66 SBT Sinh học 6: Hiện tượng phát tán nhờ động vật thường gặp ở những loại quả, hạt như

A. quả khô tự nẻ.

B. những quả, hạt có gai, móc.

C. những quả và hạt là thức ăn của động vật.

D. cả B và C.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

Bài 14 trang 67 SBT Sinh học 6: Tại sao trước khi gieo hạt cần làm đất tơi xốp ?

A. Làm cho đất giữ được nước.

B. Làm cho đất thoáng.

C. Tạo nhiệt độ thích hợp.

D. Cung cấp đủ nước, đủ không khí cho hạt nảy mầm.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

Bài 15 trang 67 SBT Sinh học 6: Cây có hoa là một thể thông nhất vì

A. có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan.

B. có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.

C. tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây.

D. cả A, B và C.

Hiển thị lời giải

Đáp án D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1096

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Các Loại Quả Sbt