Bài Tập Truyền động điện (có Lời Giải) - Tài Liệu đại Học

Tài liệu đại học Toggle navigation
  • Miễn phí (current)
  • Danh mục
    • Khoa học kỹ thuật
    • Công nghệ thông tin
    • Kinh tế, Tài chính, Kế toán
    • Văn hóa, Xã hội
    • Ngoại ngữ
    • Văn học, Báo chí
    • Kiến trúc, xây dựng
    • Sư phạm
    • Khoa học Tự nhiên
    • Luật
    • Y Dược, Công nghệ thực phẩm
    • Nông Lâm Thủy sản
    • Ôn thi Đại học, THPT
    • Đại cương
    • Tài liệu khác
    • Luận văn tổng hợp
    • Nông Lâm
    • Nông nghiệp
    • Luận văn luận án
    • Văn mẫu
  • Luận văn tổng hợp
  1. Home
  2. Luận văn tổng hợp
  3. Bài tập truyền động điện (có lời giải)
Trich dan Bài tập truyền động điện (có lời giải) - Pdf 24

CHƯƠNG I :CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆNBài 1 :Cho một vật có khối lượng m = 500kg , g = 9,81m/s2. Tỷ số truyền i = 10, đường kính quán tính Dt = 10KM. Hiệu suất của bộ biến đổi là 0,9. Nếu vật có thể đi lên và có tốc độ tối thiểu = 0,5 m/s thì phải chọn động cơ có Mđm và tốc độ là bao nhiêu ?Bài 2 :Một vật có m = 500kg, g = 9,81 m/s2 di chuyển với vận tốc bằng 1 m/s, Jt = 500kg/m2, ibt = 100, GD2 = 100kgm2. Hãy quy đổi Moment quán tính của hệ thống về đầu trục động cơ.Bài 3 :Cho một động cơ có GD2 = 100kgmĐặc tính của động cơ có dạng như sau :Động cơ sinh ra được những Moment sau :Khi khởi động Ma = 500Nm (điểm a)Khi tốc độ đạt đến 800V/phút .Mb = 100Nm (điểm b)Moment hãm đầu tiên Md = 400Nm (điểm d)1abMnd4000100ĐÁP ÁN CHƯƠNG I :Cơ sở Truyền Động ĐiệnBài 1 :Đáp số : Mđm = 28Nm.nđ = 955V/phút.Bài 2 : = - Trong đó :Mđga = + | Ma | - | Mc | = 500 - 80 = 420NmMđgb = + | Mb | - | Mc | = 100 - 80 = 20Nm tab = 4s* Thời gian giảm tốc :+ Ta có : nd = 800V/phútno = 0Mđgd = - 400 - 80 - 280 = -760 NmM• ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬPBài 1 :Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập, đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 30 NmĐộng cơ có các thông số sau Uđm = 220V, Iđm = 30A, nđm = 1000v/phút, Pđm = 4KW. Xác định trị số điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n = - 800v/phút và vẽ đặc tính cơ khi tốc độ n = -800v/phút.Bài 2 :Một động cơ kích từ độc lập có các tham số sau :Pđm = 10KW, Uđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Trang bị cho một cơ cấu nâng đang làm việc trên đường đặc tính tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8 Mđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8Mđm. Khi động cơ đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống còn 90V. Hãy xác định tốc độ ổn định của động cơ lúc ban đầu rồi phân tích các trạng thái làm việc của động cơ khi chuyển từ tốc độ ban đầu đến tốc độ sau. Xác định dòng điện chạy qua phần ứng động cơ và vẽ đặc tính cơ của động cơ tại thời điểm điện áp vừa thay đổi.Bài 5 :Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 4KW, Uđm = 220V, Iđm = 20A, n = 1000V/phút. Động cơ khởi động với Mc = 0,8 Mđm. Dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi động I1 = 50A. Hãy xác định số cấp khởi động và xác đmTham số của động cơ :Pđm = 4KW ; Uđm = 220V ; Iđm = 20A ; nđm = 500V/phútĐộng cơ không đồng bộ ba pha.4Bài 8 :Tính điện trở cấp hãm ngược dùng cho động cơ kích từ nối tiếp kiểu MΠ - 72, 80KW, 220V, 460V/phút. 405A ứng với TD 25%. Yêu cầu hãm nhanh. Bài 9 :Cho một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có Rcknt = 0,96 Ω, Pđm = 7 KW, nđm = 1180 V/phút, Uđm = 220V, Iđm = 37,5A. Tính điện trở phụ nối tiếp để động cơ mang tải Mc= 50Hz , λm= 2,5, 2p = 6, Iđm= 20A, Uđm 380VHãy xác định Moment mở máy của động cơ khi mở máy trực tiếp. Tốc độ của động cơ khi động cơ làm việc trên đặc tính tự nhiên với Mc = 0,8Mđm.Bài 12 :Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :Pđm = 25KW , nđm = 500V/phút, Iđm = 120A, Uđm = 220V.Moment quán tính của roto JA = 3,7 Mc = 382Nm, JTính Rf cần thiết thêm vào khi động cơ làm việc với tốc độ n = - 300V/phút.Bài 14 :Cho một động cơ điện không đồng bộ có các tham số sau :Uđm = 380 V, Pđm = 7,5KW, nđm = 905 V/phút, Istđm = 19,3A, IkđTN = 4,4Istđm, MkđTN = 3Mđm , Cosϕ nm = 0,74. Để cho tải trọng của một palăng khỏi bị giật mạnh, khi khởi động người ta nối stator động cơ qua 1 điện trở khởi động. Hãy tính giá trị điện trở ngoài cho động cơ đó.Bài 15 :Tính điện trở trong mạch một chiều để hãm động năng động cơ không đồng bộ ba pha có các số liệu như sau :Động cơ 850KW, 6000V, 590V/phút, Moment định mức bằng 13,5KNm, Isto = 27,8A, rst = 0,6 Ω. Moment cản tĩnh tổng của Roto và bánh đà J = 12,5 Tm2. Moment cản tĩnh không tải bằng 1,4KNm. Động cơ được điều khiển nhờ một bộ điều chỉnh trượt dùng công tắc tơ. Thời gian hãm cho phép khoảng 2 phút. Bài 18 :Tính toán điện trở phụ nối thêm vào mạch kích từ và điện hãm của mạch hãm động năng động cơ không đồng bộ, 380V,5KW, 940V/phút, Erđm = 164V, Irđm = 20,6A, Istđm = 14,9A, Isto = 10,9A, rst = 1,22Ω. Dòng điện kích từ một chiều được cấp từ lưới 220V. Động cơ điều khiển nhờ một Công tắc tơ đặt cách động cơ 30m. Yêu cầu hãm nhanh.ĐÁP ÁN CHƯƠNG II :6BÀI 1 : Giá trị điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n = -800V/phút: = = 1,4ΩKEφđm = = 0,178no = = 1235 V/phút+ Vậy :nnt = no - - 800 = 1235 - + Hình vẽ đặc tính cơ nhân tạo : Rf = 19 Ω.BÀI 2 :* Giá trị điện trở phụ cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nângRư = 0,05 Ωnha = ( )dmE Eha = 1/2Enâng.(Eha sẽ mang dấu âm vì ngược chiều).* Vậy : En = Uđm - RưIC = 106 V.* Với IC = 80A Eha = - 53 V. Rf = - 0,05 = 1,9875 Ω Hình vẽ đặc tính cơ :BÀI 3 : Giá trị Rhãm khi dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.f = 0 (ĐTCTN)Rf = 19Ω (ĐTCNT)nI, MnhạnoMC = 0,8Mđm nnângRf = 1,9875Ω (2 - 2,5)IđmnI, M E TNE- Mà RưKRRφ+−nnâng = dmECudmKIRUφ−Eha = 1/2 Enâng* Vậy : = 2(Rư + RH)IC = Uđm - Rưs = dmECuKIRUφ− = 410 V/phút Xác định no' không tải :no' = dmEK'Uφ = ≈ 429 V/phút.- Ta lại có :Ebđ = KEφđm * nbđ = 0,21 * 505 = 106,05 V1 = = 4,4 ΩIc = 0,8 * Iđm = 16A- Chọn 2 cấp khởi động : λ = = 2,96I2 = = = 16,89 > Ic R2 = λ * Rư = 1,48 Ω+ Ta có :I2 > Ic thì ta chọn 2 cấp khởi động là phù hợp.BÀI 6 : Độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiênβTN = = u KEφđm = 0,41 và φ = 2/3 φđm = 0,6 φđm φđm = φ/0,6 KEφ = 0,41 * 0,6 = 0,246n = = = 1686 V/phút.βTN = - 0,84 * Với : Rư = 0,5 Ω KEφđm = 0,21Moment điện từ do động cơ sinh ra ở trạng thái định mức :Mđtđm = K =0,5Ω 4,4Ωn 440 M,I20A38,21000 CBno = 1408* Tốc độ không tải lý tưởng.no = dmEdmKUφ = 1048 V/phút.* Vậy đặc tính cơ tự nhiên đi qua 2 điểm sau :Mđm = 38,2NmnoM = Mđm = 38,2 = 28,65Nm- Ta lại có :n = ( )dmEktfudmKIRRUφ+− = = 905V /phút.Hiệu suất của động cơ khi có Rf= = = 0,82ηđm = = 0,90BÀI 7 :+ Ta có :Rư = 0,5 Ω và Rk = 1/2 Rư = 0,25 Ω E = U - RĐ = 0,7Rđm = = 0,38Ω10BÀI 10 :Ta có tốc độ không đồng bộ của động cơ :no = = 750V/phútHệ số trượt định mức của động cơ :sđm = = 0,04Hệ số trượt tới hạn của động cơ st = sđm (λm ± )st1 = 0,0096 & st2 = 0,166Ta chọn st > sđmo (1 - s) = 750 (1 - 0,03) = 727,5 v/phút.Moment khởi động của động cơ :Khi động cơ khởi động thì s = 1+ Ta có : Mkđ = =  Mkđ = 573 Nm.BÀI 11 :no = 1000V/phútSđm = 0,055St = 0,264Mkđ = 189,48 NmMc = 0,8Mđmn = 935V/phútBÀI 12 :R =  Ic = 96AR2 = λm-1 * Rư = 0,29 ΩR3 = λ * Rư = 0,1205ΩR3' = R1 - R2 = 0,41ΩR2' = R2 -R3 = 0,1695ΩR = Tc(II) ln = 0,33st3 = Tc(III) ln = 0,13st4 = Tc(IV) ln = 0,09s* Vậy : T = t1 + t2 + t3 + t4 = 1,35sBÀI 13 :Từ công thức tính độ trượt nhân tạo snt ta có :Snt = sTN = = 1500V/phút và Mđm = 23,7Nm* Vậy Mđm = Mc = 23,7 Nm* Nên nA = nđm = nTN = 855V/phút  sTN = 0,41Điện trở của Roto là : R2 = = = 6,12sNT = 0,51  nnt = 1500 (- 0,51 + 1) = 735 V/phút* Khi n = - 300V/phút  Giá trị Rf là :+ Ta có :nBTNRf = 1,5Ω 6,1 * 2,92 = 6,1 + Rf 17,85 = 6,1 + Rf  Rf = 11,75 ΩBÀI 14 :Ta chọn Moment khởi động nhân tạo bằng 1,2 Moment định mứcĐiện trở khởi động mạch ngoài sẽ là :rng = 2,1 * Znm = 2,1 * = 5,44 ΩBÀI 15 :Ta có hệ số trượt định mức : sđm = = 0,087Ta phải đưa thêm một điện trở ngoài vào mạch Stato là rng = - 2rst = 2ΩMtb = 6,4KNm; Mtb = 0,37Mđm Ta chọn dòng kích từ một chiều bằng 1,5 dòng điện ba pha không tải, nghĩa là : Ikt = 1,5 Isto = 42A.- Và để có dòng điện một chiều này, điện áp máy phát phải là :Ukt = Ikt * 2rst = 50V.* Ở đây để hãm động năng ta chọn loại thông dụng có điện áp là 115V.Như vậy công suất định mức của máy phát phải là :P = = 4,8KW. Ta chọn máy phát có các thông số sau :115V, 4,8KW, 1450V/phút và động cơ kéo có thông số 380V, 7KW, 1460V/phút loại Roto lồng sóc.13b/ Tính toán mạch Roto.Đối với điện trở hãm động năng thông thường không cần tính toán gì phức tạp mà người ta lấy luôn giá trị điện trở đã được tính theo điều kiện khởi động. = 29KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000V/phútHãy xác định Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn với điều kiện làm việc Ic = Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5 nđm.Bài 2 :Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, Thyristo được mồi với góc mở α = 110o . Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có dạng như hình vẽ sau.Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:Hằng số Moment - dòng điện của động cơ là 1Nm/A, Rư = 6Ω (bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu)14ωt50từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi. Bài 5 :Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn r2 = 0,0278Ω, nđm = 970V/phút,hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc thêm Rf vào mạch roto. Tính Rf ? để tốc độ động cơ bằng 700V/phút. Biết rằng Moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ. f = 50Hz, no = 1000V/phút Bài 6 :Một đồng cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có bốn cực, điện áp U = 220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính tốc độ động cơ và lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz, 50Hz,60Hz.Bài 7 :Một động cơ không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua bộ nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E2 = 600V. Xác định góc mồi của bộ nghịch lưu ở tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha 415V, Eφ = 0,27 V/phút- Theo định nghĩa : Mđm = KMφđm * Iđm- Moment điện từ do động cơ sinh ra thì Mcp = KMφđc * IđmTa lấy = dmMdcMKKφφMcp = dmM = = = 1,8 ATheo phương trình cơ bản của động cơ ta có :Eư = Utb - IưRư = 71,1  Eư = 90,33VCông suất điện từ :Pđt = EưIư =M.n n = - Vì tỷ số = 1  n = Eư = 90,33 rad/s = 864V/phút.16Bài 3 :+ Ta có Eư = 150V Itbo thì Moment là 1,06Nm 110o thì Moment là 2,79Nm .90o thì Moment là 3,92Nm * Kết luận :Điều khiển bằng mạch vòng kín là cần thiết để giữ cho tốc độ cố định cho dù tải thay đổi. Khi dòng điện gián đoạn, khoảng thời gian không có điện áp trên tải có thể kéo dài làm giảm tốc độ đáng kể nếu góc mở Tiristo vẫn giữ nguyên.Bài 5 : Moment cản không đổi dẫn đến moment điện từ không đổi.+ Ta có : Sđm = = 0,03Khi tốc độ là n = 700V/phút thì hệ số trượt là S = = 0,3* Vậy = = =  Rf = 0,25ΩBài 6 :+ Ta có : f =  n = * Vậy :f = 30Hz  n = 900V/phút và U =* 30 = 132Vf = 40 Hz  n = 1200V/phút và U = 176 Vf = 50 Hz  n = 1500V/phút và U = 220 Vf = 60 Hz  n = 1800V/phút và U = 264 VBài 7 :Bài 8 : Đáp số : f = 30Hz, U = 132VBài 9 :* Đáp án :+ Ta có : f =52Hz ; s = 0,04Tốc độ của động cơ 4 cực là :n = 52/2 (1 - 0,04) = 24,96V/sKhi bộ nghịch lưu giảm đến 48Hz thì tốc độ đồng bộ là 24V/s, do đó ở tốc độ 24,96V/s động cơ làm việc ở chế độ vượt đồng bộ với hệ số trượt là : = - 0,04 . Do đó động cơ ở chế độ hãm tái sinh vì hệ số trượt âm. Như vậy máy điện làm việc ở chế độ máy phát đồng bộ với Moment hãm.CHƯƠNG IV : CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆNBÀI 1 :18Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau :t (s) 25 12 40 40 7 15Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70- Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút- Động cơ để kéo hệ thống trên có :Pđm = 13KW, nđm = 1000V/phút, λm = 2,2- Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên(Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0- Dùng cho động cơ dài hạn có Pđm = 10 KW, nđm = 750V/phút, Uđm = 220/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.- Hãy kiểm tra công suất động cơ trên.BÀI 5 :Hãy xác định công suất động cơ trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau :19t (s) 12 4 20 10 25 15 8 5 40Mc(Nm) 250 150 0 200 70 0 270 100 0- Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực.Bài 6 :t (phút) 2 3 1 4 2 3 1 4 ….Pc(KW) 15 14 10 0 15 14 10 0 ….Công suất động cơ là 14KW, εtc = 60%Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động cơ xuống là 45% thì động cơ có đạt yêu cầu không ?Bài 7 :đm = 720V/phút. Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ.ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV :CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ20t(s)t(s)Mc (Nm)Mđg (Nm)11015011000132-1605tkđ700tôđ4thKiểm tra điều kiện phát nóng so với moment đẳng trị :- Ta thấy : Mđm > Mđt (77 > 74)* Vậy điều kiện phát nóng được thỏa mãn :Kiểm tra điều kiện quá tải :λm * Mđm = 2,2 * 77 = 169,4 NmTừ đồ thị phụ tải ta thấy Mmax = 140Nm* Vậy khả năng quá tải động cơ vừa chọn thỏa mãnλm * Mđm ≥ MmaxKết luận : Động cơ vừa chọn thỏa mãn với yêu cầu của phụ tải đề ra. BÀI 2 :Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với nyc = 720V/phútε% = = 54 % = 2,2Mđmđcơ = = 67Nm21- Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn Mđm > Mđt- Kiểm tra khả năng quá tải :λm * Mđm = 147,95Nm- Từ đồ thị phụ tải có Mmax = 120NmBÀI 4 :MĐT = 127 NmPycphụtải = 10KWMđmđcơ = 127,3 Nm- Vậy Mđmđm > Pđmqđ Bài 7 :Đáp án :- Công suất động cơ trên phù hợp với phụ tải đã cho.Bài 8 :Đáp án: - Khả năng quá tải của động cơ được chọn là phù hợp. 22

Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
  • Thuyết minh Bài tập cơ sở truyền động điện có lời giải
  • Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN về giảm tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập bằng cách giảm điện áp phần ứng
  • ôn thi đại học-bài tập hóa học 12 có lời giải
  • Bài tập truyền động điện về động cơ kích từ độc lập
  • Bài tập truyền động điện (có lời giải)
  • bài tập hình học phẳng có lời giải
  • bài tập truyền động điện có lời giải
  • 250 bài tập kỹ thuật điện có lời giải
  • BÀI TẬP CSDL QUAN HỆ CÓ LỜI GIẢI
  • bài tập truyền sóng-BKHN-có lời giải
  • Thiết kế trạm biến áp treo công suất 250 kva – 22 - 0,4 kV
  • Báo cáo Thực tập công ty cổ phần điện tử Biên Hòa
  • Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • Ứng dụng PLC S7-300 điều khiển hệ thống rửa xe tự động
  • Thực trạng chất lượng tín dụng tại sở giao dịch 44 Nguyễn Du – Ngân hàng Maritimebank Hà Nội
  • Công tác thẩm định dự án đầu tư cung cấp dịch vụ điện và viễn thông tại Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình – Thực trạng và giải pháp
  • Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Hưng Yên
  • Mở rộng hoạt động cho vay các doanh nghiệp ngành phân phối tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội – Chi nhánh Hoàn Kiếm
  • Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội - Chi nhánh Thanh Xuân
  • Phân tích tài chính công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tiền Hải
Hệ thống tự động tổng hợp link tải tài liệu, ebook miễn phí cho các bạn sinh viên tham khảo.

Học thêm

  • Nhờ tải tài liệu
  • Từ điển Nhật Việt online
  • Từ điển Hàn Việt online
  • Văn mẫu tuyển chọn
  • Tài liệu Cao học
  • Tài liệu tham khảo
  • Truyện Tiếng Anh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status

Top

Từ khóa » Bài Tập Vẽ đặc Tính Cơ Tự Nhiên Có Lời Giải